DANH MỤC TÀI LIỆU
Khái quát chung về hợp đồng mẫu, một số điều khoản chung của hợp đồng mẫu & một số hợp đồng mẫu trong buôn bán Quốc tế và thực trạng sử dụng hợp đồng mẫu ở Việt Nam
H p Đ ng M u Trong Buôn Bán Qu c T . ố ế
TR NG Đ I H C NGO I TH NGƯỜ Ạ Ọ ƯƠ
KHOA KINH T Đ I NGO IẾ Ố
-------------------------
KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố
Đ tài:
Tìm hi u v v n đ s d ng h p đ ng ề ử
m u trong đàm phán ký k t h p đ ng mua ế ợ
bán ngo i th ng và th c ti n ươ Vi t
Nam.
Sinh viên : Bùi Th Thanh Mai
L p : A1 – Chuyên ngành 9
Khoá : 38
Giáo viên h ng d n: ướ PGS,NG T-Vũ H u T uƯ ữ ử
SV- Bùi Th Thanh Mai – A1- CN9
1
H p Đ ng M u Trong Buôn Bán Qu c T . ố ế
Hà N i- 2003
M C L CỤ Ụ
L I NÓI Đ UỜ Ầ 3
CH NG I:ƯƠ KHÁI QUÁT CHUNG V H P Đ NG M UỀ Ợ 5
1Đ nh nghĩa v h p đ ng m u & s ra đ i và phát ề ợ
tri n c a h p đ ng m uể ủ ợ 5
2Lĩnh v c áp d ng h p đ ng m u ợ ồ 6
3Ngôn t trong h p đ ng m u ợ ồ 7
CH NG IIƯƠ NH NG ĐI U KHO N CHUNG C A H P Đ NG Ợ Ồ
M U & CÁC H P Đ NG M U TRONG BUÔN BÁN Ợ Ồ
QU C TỐ Ế
12
I. Đi u kho n tên hàng.ề ả 12
II. Đi u kho n s l ng. ố ượ 13
1. Ch tiêu s l ng và cách bi u th c a nó ố ượ
2. Ph ng pháp xác đ nh tr ng l ngươ ọ ượ
III. Đi u kho n bao bìề ả 17
1. Ph ng pháp quy đ nh ch t l ng c a bao bìươ ấ ượ
2. Ph ng th c cung c p bao bìươ ứ
3. Ph ng th c xác đ nh gía c c a bao bìươ ả ủ
IV. Đi u kho n v ph m ch t ả ề 19
1. Tên đi u kho n và các ph ng pháp xác đ nh ph m ề ả ươ ị ẩ
ch t
2. Ph m vi chênh l ch cho phép v ph m ch t ề ẩ
3. Tr ng thái hàng hoá
V. Đi u kho n giao hàngề ả 26
1. Đi u ki n c s giao hàng ơ ở
2. Th i gian giao hàng
3. Đ a đi m giao hàngị ể
4. Ph ng th c giao hàngươ ứ
5. Thông báo giao hàng
6. Nh ng qui đ nh khác v vi c giao hàng ề ệ
VI. Đi u kho n v n t i ậ ả 34
SV- Bùi Th Thanh Mai – A1- CN9
2
H p Đ ng M u Trong Buôn Bán Qu c T . ố ế
VII. Đi u kho n giá c và thanh toánề ả 35
1. Đ ng ti n c a h p đ ng ề ủ ợ
2. Giá c c a h p đ ngả ủ
3. M t s v n đ v vi c thanh toán ề ề
VIII. Đi u kho n pháp lýề ả 42
1. Lu t đi u ch nh h p đ ng ợ ồ
2. Tr ng h p b t kh khángườ ợ ấ
3. Ch tàiế
4. Gi i quy t tranh ch pả ế
M T S H P Đ NG M U TRONG BUÔN BÁN Ố Ợ
QU C TỐ Ế 47
1. H p đ ng v ngũ c cợ ồ 47
2. H p đ ng ngũ c c Londonợ ồ 54
CH NG IIIƯƠ VI C S D NG H P Đ NG M U VI T NAM Ử Ụ Ẫ Ở 59
I Vi c s d ng h p đ ng m u Vi t Nam ử ụ ẫ ở 59
1. Các doanh nghi p Vi t Nam v i vi c so n th o h p ả ợ
đ ng m u.ồ ẫ 59
2. Yêu c u c a vi c th ng nh t so n th o h p đ ng ầ ủ
m u63
L i k t.ờ ế
Ph l cụ ụ
Tài li u tham kh oệ ả
SV- Bùi Th Thanh Mai – A1- CN9
3
H p Đ ng M u Trong Buôn Bán Qu c T . ố ế
Li nói đ u
Ho t đ ng ngo i th ng vai trò r t quan tr ng đ i v i n n kinh tạ ộ ươ ớ ề ế
các n c cũng nh Vi t Nam. S chuy n h ng kinh t đ i ngo i gi a ướ ư ở ướ ế
các t ch c kinh doanh trong n c các t ch c nhân n c ngoài đãổ ứ ướ ổ ứ ướ
t o cho ngành ng ai th ng Vi t Nam g t hái đ c nh ng k t q a đáng ươ ượ ế ủ
m ng. Đ c bi t là trong b i c nh hi n nay khi n n kinh t th gi i có nhi u ố ả ế ế
bi n chuy n tích c c, ho t đ ng kinh t đ i ngo i nói chung ho t đ ngế ạ ộ ế ạ ộ
ng ai th ng nói riêng ngày nay r t đa d ng và phong phú c v m t lý lu n ươ ả ề
cũng nh th c ti n. Do v y vi c ra đ i c a h p đ ng m u h t s c c nư ệ ờ ẫ ế
thi t đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng buôn bán ng ai th ng ế ố ớ ạ ộ ươ
công c đ c l c cho ho t đ ng này.ụ ắ
Trong buôn bán ngo i th ng ph n l n các giao d ch đàm phán k t ươ ầ ớ ế
thúc b ng vi c các bên đ ng s vào m t h p đ ng đã in s n, h ch b ươ ỉ ổ
sung thêm m t vài đi u kho n riêng bi t. H p đ ng nh th g i là h p đ ng ợ ồ ư ế ợ ồ
m u (standard contract).
H p đ ng m u th ng đ c làm d i d ng nh : ườ ượ ướ ạ ư
- B n h p đ ng in s n, đ tr ng cho ng ng đi u kho n c n đi n ể ố
thêm.
- Đi u ki n chung bán (ho c mua) hàng do ng i bán (ho c ng iề ệ ườ ườ
mua) th o s nả ẵ
- Đi u ki n chung giao hàng đã đ c hai bên k t t tr c v ượ ế ừ ướ
nh ng nguyên t c c b n làm khung cho vi c k t nh ng h p đ ng c ơ ả ế
th .
- Đi u ki n chung do các t ch c Qu c t d th o. ế ự
H p đ ng m u th ng đ c so n th o trên c s t p quán buôn bán ườ ượ ơ ở ậ
c a ngành hàng liên quan / ho c t p quán buôn bán c a đ a ph ng ặ ậ ươ
liên quan cho nên vi c tìm hi u các h p đ ng m u giúp cho chúng ta càng ợ ồ
hi u sâu h n v t p quán buôn bán đ v n d ng chúng vào nh ng giao d ch ơ ề ậ
c a chúng ta.
Các h p đ ng m u nói lên k thu t buôn bán v t ng ngàng hàng. ề ừ
H p đ ng m u v l ng th c th c ph m r t nhi u chi ti t khác v i h p ề ươ ế
đ ng m u v ngành hàng th công m ngh . Th m chí cũng cùng m t thu t ẫ ề
SV- Bùi Th Thanh Mai – A1- CN9
4
H p Đ ng M u Trong Buôn Bán Qu c T . ố ế
ng s gi i thích t ng ngành hàng th m i khác. d : thu t ng ở ừ
“giao nguyên lành” Sound delivery đ c gi i thích m i ngành hàng m tượ ở ỗ
khác.
Đó cũng chính do tôi th c hi n đ tài này. Trên c s tham kh o ơ ở
sách báo, t p chí trong ngoài n c, th c ti n m t s công ty ho t ướ ễ ở
đ ng buôn bán ngoa th ng. ị ươ
Trong lu n văn này tôi xin đ c p đ n nh ng đi m c b n nh t trong ề ậ ế ơ
h p đ ng m u, bao g m 3 ph n chính nh sau:ợ ồ ư
-Ch ng I: ươ Khái quát chung v h p đ ng m uề ợ
-Ch ng II:ươ M t s đi u kho n chung c a h p đ ng m u & m tộ ố
s h p đ ng m u trong buôn bán Qu c tố ợ ế
-Ch ng III:ươ Th c tr ng s d ng h p đ ng m u Vi t Nam ẫ ở
V i năng l c t ng h p c a ng i vi t h n cho nên th s ườ ế ể ẽ
nhi u thi u sót trong đ tài này. v y ng i vi t r t mong đ c s đóng ế ườ ế ấ ượ
góp ý ki n s ch b o c a ng i đ c đ th hoàn thi n h n n aế ỉ ả ườ ơ
chuyên đ này.
SV- Bùi Th Thanh Mai – A1- CN9
5
H p Đ ng M u Trong Buôn Bán Qu c T . ố ế
Ch ng I: Khái quát chung v h p đ ng m uươ ề ợ
1. Đ nh nghĩa v h p đ ng m u & s ra đ i phát tri n c a h p ề ợ
đ ng m u.ồ ẫ
Đ nh nghĩa: H p đ ng m u th hi u h p đ ng đ i b ph n ợ ồ ợ ồ ộ ậ
các đi u kho n đ u đ c quy đ nh s n và, m i khi đàm phàn đ h p ả ề ượ
đ ng, hai bên ch c n ghi b sung nh ng chi ti t v ch th h p đ ng ( ỉ ầ ế như
tên đ a ch hai bên, nh ng ng i đ i di n cho hai bên, ch c v c a h ườ ụ ủ
…) nh ng đi u kho n tho thu n riêng c a th ng v đó ( ủ ươ nh m c giá,ư ứ
th i h n giao hàng, đ a đi m giao hàng, ký mã hi u hàng hoá …)ờ ạ .
Trên th tr ng th gi i các bên mua các bên bán th ng mâuị ườ ế ườ
thu n v quy n l i. Trong m t th ng v n u bên bán l i t h n bên ươ ế ợ ắ
mua vào th b t l i. Ng c l i, n u bên mua l i bên bán l i vào th ế ấ ượ ế ế
b t l i. Tham v ng giành gi t thêm đi u l i ho c, chí ít, b o v quy n l iấ ợ
cho mình đã t p h p nh ng doanh nghi p l i ích gi ng nhau l i thành cácậ ợ
t p đoàn. Nh ng t p đoàn đó th nh ng t ch c lũng lo n nh : Cartel, ổ ứ ư
Trust, Syndicat, Consortium, Conglomerate, cũng th nh ng t ch c ổ ứ
h i tính ch t ngh nghi p nh các hi p h i (Association), h i liên hi p ư ệ ộ
(Federation ). Ch nh ng doanh nghi p nàonhi u l i th , ti m năng ề ợ ế
d i dào thì m i đ ng đ c l p trong kinh doanh qu c t , g i là nh ng doanh ộ ậ ố ế
nghi p “ ngoài rìa” (outsiders)
Đ b o v quy n l i cho các thành viên c a mình, các t p đoàn, cácể ả
doanh nghi p l n th ng đ a ra nh ng đi u quy đ nh này, nh ng cách ngệ ớ ườ ư
x kia cho vi c mua bán hàng hoá. Đ u tiên đó nh ng đi u kho n m u ả ẫ
(standard clause; clause type ) đ v n d ng vào các h p đ ng mua bán. Đóể ậ
ch m i các qui đ nh, cách x cho t ng v n đ c a quan h mua bán ề ủ
nh : nh c s c a giá c , ph ng th c thanh toán, đi u ki n giao hàng,ư ư ơ ươ ề ệ
khi u n i, ph t b i c, tr ng tài. Đi u kho n m u ch a ph i bi n phápế ộ ướ ư
tính ch t t ng th cho vi c k t h p đ ng. Sau đó ng i ta đã t p h pấ ổ ế ườ
nh ng đi u kho n m u nh th vào trong m t văn b n nh t ng quát ư ế
h n, đó là các h p đ ng m u.ơ ợ ồ
V i các h p đ ng m u đã đ c th o s n, khi đàm phán đ k t h p ượ ế ợ
đ ng, m t bên ch c n đ a ra cho b n hàng, đòi h i s nh t trí c a b n hàng ỉ ầ ư
SV- Bùi Th Thanh Mai – A1- CN9
6
thông tin tài liệu
Định nghĩa: Hợp đồng mẫu có thể hiểu là hợp đồng mà đại bộ phận các điều khoản đều được quy định sẵn và, mỗi khi đàm phàn để ký hợp đồng, hai bên chỉ cần ghi bổ sung những chi tiết về chủ thể hợp đồng ( như tên và địa chỉ hai bên, những người đại diện cho hai bên, chức vụ của họ …) và những điều khoản thoả thuận riêng của thương vụ đó ( như mức giá, thời hạn giao hàng, địa điểm giao hàng, ký mã hiệu hàng hoá …). Trên thị trường thế giới các bên mua và các bên bán thường có mâu thuẫn về quyền lợi. Trong một thương vụ nếu bên bán có lợi ắt hẳn bên mua ở vào thế bất lợi. Ngược lại, nếu bên mua có lợi bên bán lại vào thế bất lợi. Tham vọng giành giật thêm điều lợi hoặc, chí ít, bảo vệ quyền lợi cho mình đã tập hợp những doanh nghiệp có lợi ích giống nhau lại thành các tập đoàn. Những tập đoàn đó có thể là những tổ chức lũng loạn như: Cartel, Trust, Syndicat, Consortium, Conglomerate, cũng có thể là những tổ chức xã hội có tính chất nghề nghiệp như các hiệp hội (Association), hội liên hiệp (Federation ). Chỉ có những doanh nghiệp nào có nhiều lợi thế, có tiềm năng dồi dào thì mới đứng độc lập trong kinh doanh quốc tế, gọi là những doanh nghiệp “ ngoài rìa” (outsiders)
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×