H CH TOÁN HAO MÒN TSCĐ TRONG DNẠ
gi m giá do môi tr ng kinh doanh thay đ i, các b n quy n, phát minh bả ườ ổ ả ề ị
m t giá do b l c h u. Nh v y hao mònTSCĐ là hi n t ng khách quanấ ị ạ ậ ư ậ ệ ượ
làm gi m giá tr và giá tr s d ng c a TSCĐ cho đ n khi TSCĐ b l c h u,ả ị ị ử ụ ủ ế ị ạ ậ
l i th i không th s d ng đ c n a. Do đó vi c xác đ nh m c đ haoỗ ờ ể ử ụ ượ ữ ệ ị ứ ộ
mòn chính xác là r t khó và th m chí là không th .ấ ậ ể
B i v y làm th nào đ xác đ nh m c đ hao mòn m t cách t ng đ i ?ở ậ ế ể ị ứ ộ ộ ươ ố
Đó là kh u hao. ấb. Kh u hao tài s n c đ nh.ấ ả ố ị Theo chu n m c s 03-ẩ ự ố
Chu n m c k toán Vi t Nam, thì kh u hao tài s n c đ nh là vi c tính toánẩ ự ế ệ ấ ả ố ị ệ
và phân b m t cách có h th ng nguyên giá c a tài s n c đ nh vào chi phíổ ộ ệ ố ủ ả ố ị
s n xu t, kinh doanh trong th i gian s d ng c a tài s n c đ nh. S kh uả ấ ờ ử ụ ủ ả ố ị ố ấ
hao t ng kỳ đ c h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ trừ ượ ạ ả ấ ừ
khi chúng đ c tính vào nguyên giá c a tài s n khác nh : tài s n c đ nhượ ủ ả ư ả ố ị
h u hình dùng cho các ho t đ ng trong giai đo n tri n khai là m t b ph nữ ạ ộ ạ ể ộ ộ ậ
chi phí c u thành tài s n c đ nh vô hình, ho c chi phí kh u hao tài s n cấ ả ố ị ặ ấ ả ố
đ nh h u hình dùng cho quá trình t xây d ng ho c t ch các tài s n khác.ị ữ ự ự ặ ự ế ả
đây giá tr ph i kh u hao là nguyên giá TSCĐ tr đi(-)giá tr TSCĐ có thỞ ị ả ấ ừ ị ể
thu h i đ c. Nh v y kh u hao TSCĐ chính là s bi u hi n b ng ti nồ ượ ư ậ ấ ự ể ệ ằ ề
c a ph n giá tr tài s n c đ nh đã hao mòn. Khác v i hao mòn là hi nủ ầ ị ả ố ị ớ ệ
t ng khách quan làm giá tr và giá tr s d ng c a tài s n b gi m d n vàượ ị ị ử ụ ủ ả ị ả ầ
cu i cùng b lo i b thì kh u hao l i là bi n pháp khách ch quan, trích d nố ị ạ ỏ ấ ạ ệ ủ ầ
giá tr ph i kh u tài s n c đ nh vào chi phí kinh doanh nh m thu h i v nị ả ấ ả ố ị ằ ồ ố
đ u t hay các chi phí đã đ u t vào tài s n c đ nh đ tái t o l i tài s n cầ ư ầ ư ả ố ị ể ạ ạ ả ố
đ nh khi nó b h ng b l c h u; k t thúc hao mòn tài s n c đ nh không cònị ị ỏ ị ạ ậ ế ả ố ị
s d ng đ c n a, hay nó không còn kh năng đem l i l i ích kinh t . Cònử ụ ượ ữ ả ạ ợ ế
k t thúc kh u hao, tài s n c đ nh v n có th còn s d ng đ c, và đ ngế ấ ả ố ị ẫ ể ử ụ ượ ồ
nghĩa v i nó là tài s n c đ nh v n có th mang l i l i ích kinh t .V y vi cớ ả ố ị ẫ ể ạ ợ ế ậ ệ
kh u hao tài s n c đ nh có ý nghĩa gì. ấ ả ố ị 2. ý nghĩa c a kh u hao tài s n củ ấ ả ố
đ nh.ị Nh đã phân tích trên, kh u hao là vi c đ a d n giá tr tài s n cư ở ấ ệ ư ầ ị ả ố
đ nh vào chi phí kinh doanh hình thành nên m t qu g i là qu kh u hao.ị ộ ỹ ọ ỹ ấ
Nh m tái t o l i tài s n c đ nh. Nh ng vi c kh u hao tài s n c đ nh có ýằ ạ ạ ả ố ị ư ệ ấ ả ố ị
nghĩa r t l n v c góc đ doanh nghi p và t m qu c gia. ấ ớ ề ả ộ ệ ở ầ ố a. V m tề ặ
kinh t .ế Hao mòn tài s n c đ nh là hi n t ng khách quan và t i m i th iả ố ị ệ ượ ạ ỗ ờ
đi m trong cu c đ i h u d ng c a tài s n c đ nh vi c xác đ nh m c để ộ ờ ữ ụ ủ ả ố ị ệ ị ứ ộ
hao mòn là khó và th m chí là không th . Đi u này gây khó khăn cho vi cậ ể ề ệ
qu n lý, theo dõi tài s n c đ nh, nh là vi c ghi chép, ph n ánh giá tr c aả ả ố ị ư ệ ả ị ủ
c a tài s n c đ nh trên s sách k toán là không th th c hi n đ c. Vìủ ả ố ị ổ ế ể ự ệ ượ
v y gây khó khăn cho vi c bán ho c trao đ i tài s n c đ nh này v i tài s nậ ệ ặ ổ ả ố ị ớ ả
c đ nh khác... khi doanh nghi p có ý đ nh thay đ i.Tuy nhiên, thông quaố ị ệ ị ổ
hình th c trích kh u hao s cho phép doanh nghi p ph n ánhứ ấ ẽ ệ ả