DANH MỤC TÀI LIỆU
Khảo sát tốc độ phát triển của nấm men, độ cồn tạo thành cùng sự thay đổi pH của dịch quả nho theo thời gian khi tiến hành lên men dịch quả bằng giống nấm men Saccharomyces và Saccharomyces cerevisiae
CH NG IƯƠ
Đ T V N ĐẶ Ấ
1. Đ t v n đặ ấ
R u vang m t lo i r u nh đ c lên men t d ch ép trái cây, m t th cượ ộ ạ ượ ượ ộ ứ
u ng có giá tr dinh d ng cao, h ng v th m ngon và có l i cho s c kh e con ng i khi ưỡ ươ ị ơ ườ
dùng m t cách đi u đ . ề ộ
Trên th gi i, nh t các n c Châu Âu, r u vang đã t lâu đ i đ cế ướ ượ ừ ờ ượ
dùng r t ph bi n. Nh ng n c ta, s n ph m r u vang v n ch a đ c quan tâm ế ư ở ướ ượ ư ượ
nhi u, qui mô s n xu t ch y u d i d ng th công, lên men t nhiên ch a có c s khoa ế ướ ư ơ ở
h c cũng nh ph ng pháp h p d n đ n năng su t cũng nh ch t l ng s n ph m ư ươ ế ư ấ ượ
ch a cao.ư
V i s phát tri n c a khoa h c k thu t, công ngh s n xu t r u bia cũng đã ệ ả ượ
s phát tri n m nh m . Trong quá trình s n xu t r u truy n th ng, r u nho đ c lên ấ ượ ượ ượ
men t nhiên do nhi u chúng n m men s n trên trái nho. Đ s n ph m n đ nh đ t ể ả
ch t l ng cao, các nghiên c u c n ph i đ c ti n hành nh m phân l p ch n nh ngấ ượ ượ ế
gi ng nâm men t i u. Phân l p m t vi sinh v t quá trình tách riêng t ng vi sinh v t đó ố ư
t m u v t ho c qu n th vi sinh v t ban đ u đ thu nh n gi ng d ng thu n khi t. Sau ẫ ậ ầ ể ố ở ế
đó các gi ng này đ c cho lên men trong d ch nho kh o sát đ c tính t c đ phát ượ ố ộ
tri n trong đi u ki n khác nhau ề ệ .
T tr c đ n nay, nhi u nghiên c u s n xu t r u nho t n m men thu n ch ng ướ ế ượ ừ ấ
Saccharomyces.cerevisiaee lo i n m men đ c bán ngoài th tr ng đ s n xu t bánh ượ ườ ể ả
. Do đó đ tài ch n loài này đ nghi n c u so sánh t c đ lên men cũng nh ch t ế ứ ố ộ ư ấ
l ng s n ph m r u thu đ c t n m men Sượ ượ ượ ừ ấ accharomyces.cerevisiaee n m men phân
l p gi ng Saccharomyces sp t t nhiên (trên v trái nho). ừ ự
Vi c nghiên c u xem trong 2 gi ng n m men trên gi ng nào ho t l c lên men ạ ự
m nh nh t, ch t l ng cao nh t, th t o ra m t r u ch t l ng t t h n, đang ấ ượ ượ ấ ượ ơ
m t nhu c u thi t th c nh m nâng cao hi u su t len men cũng nh ch t l ng s n ph m. ế ư ấ ượ
2. M c tiêu nghiên c uụ ứ
T nh ng đi u trình bày trên, m c tiêu c a đ tài là: ủ ề
2.1 Kh o sát t c đ phát tri n c a n m men, đ c n t o thành cùng s thay đ i pH ộ ồ
c a d ch qu nho theo th i gian khi ti n hành lên men d ch qu b ng gi ng n m men ị ả ế ị ả
Saccharomyces sp đ c phân l p t t nhiên (trên v trái nho) ượ ừ ự Saccharomyces
cerevisiae.
2.2 So sánh t c đ phát tri n, đ c n t o thành đ i v i hai gi ng n m men kh o ồ ạ ố ớ
sát trên. Qua đó kh o sát nh h ng c a y u t pH ban đâu c a d ch qu đ n t c đ ưở ế ố ế ố
c a t ng gi ng n m men và so sánh.ủ ừ
1
CH NG IIƯƠ
L C KH O TÀI LI UƯỢ Ả
1. Nguyên li u
1.1 Nho
Trong s n xu t r u vang, nho m t nguyên li u truy n th ng r t đ c a thích ượ ượ ư
giá tr dinh d ng cao. Nho đ c tr ng nhi u các n c Châu Âu nh t Pháp ưỡ ượ ề ở ướ
Mĩ. n c ta nho cũng đã đ c tr ng m t s t nh mi n Trung đang phát tri n ướ ượ ố ỉ
ngh tr ng nho v i đ y tri n v ng phía tr c.ề ồ ướ
Trên qu nho có r t nhi u lo i n m men có m t m t cách t nhiên là nhân t chính ạ ấ
tham gia vào quá trình s n xu t r u vang nho lên men t nhiên truy n th ng. ấ ượ
Qu nho ép đ c 85 95% d ch qu . N c nho lên men t o ra m t lo i r u ượ ướ ạ ượ
vang có giá tr dinh d ng cao, h ng v đ c tr ng, th m ngon và màu s c r t đ p. ưỡ ươ ị ặ ư ơ
Nho có thành ph n hóa h c trung bình nh sau:ầ ọ ư
- N cướ : 70 – 80%
- Đ ngườ : 10 – 25% (trong đó ch y u là glucose, fructose và saccharose)ủ ế
- Acid h u c ơ : 0,5 – 1,7% (ch y u là acid malic và factoric)ủ ế
- Protein : 0,1 – 0,9%
- Pectin : 0,1 – 0,3%
- Khoáng : 0,1 – 0,5%
- Vitamin : C, B1, B2, PP
- Các h p ch t màu: màu chính là anthocyanin.ợ ấ
- Các h p ch t th m và m t s h p ch t khác.ợ ấ ơ ợ ấ
Nho là lo i qu lí t ng nh t đ lên men ch bi n r u vang vì: ưở ấ ể ế ế ượ
- Qu nho ch t l ng, giá tr dinh d ng cao, t o h ng v đ m đà, đ c ượ ưỡ ươ ị ậ
tr ng.ư
- Thành ph n hóa h c trong d ch nho r t thích h p cho n m men phát tri n.ầ ọ ợ ấ
- T l d ch n c ép đ c cao.ỉ ệ ướ ượ
1.2. N m men
N m men tên chung ch nhóm n m men c u t o sinh s n b ng cách n y ấ ạ
ch i phân c t. Chúng phân b r ng rãi kh p n i. Đ c bi t chúng m t nhi u đ t ố ộ ơ
tr ng nho các n i tr ng hoa qu . Ngoài ra th y chúng m t trên trái cây chín, trong ơ ồ
nh y hoa, trong không khí và c n i s n xu t r u vang. ả ơ ượ
1.2.1 Hình d ng và kích th cạ ướ
- Hình d ng t bào n m menạ ế
N m men th ng hình d ng khác nhau, th ng hình c u, hình elip, hìnhấ ườ ườ
tr ng, hình b u d c c hình dài. M t s loài n m men t bào hình dài n i v i nhau ộ ố ế
thành nh ng d ng s i g i khu n ty ( ợ ọ Mycelium) hay khu n ty gi ( Pseudo mycelium).
2
Tuy nhiên hình d ng c a chúng không n đ nh, ph thu c vào tu i c a n m men đi u ổ ủ
ki n nuôi c y.ệ ấ
- Kích th c t bào n m menướ ế
T bào n m men th ng có kích th c r t l n g p t 5 – 10 l n t bào vi khu n.ế ườ ướ ấ ấ ừ ầ ế
Kích th c trung bìnhướ
- Chi u dài: 9 – 10
m
- Chi u r ng: 2 – 7ề ộ
m
Kích th c cũng thay đ i, không đ ng đ u các loài khác nhau, các l a tu iướ ề ở
khác nhau và đi u ki n nuôi c y khác nhau.ề ệ
1.2.2. C u t o t bào n m menấ ạ ế
T bào n m men cũng nh nhi u lo i t bào khác đ c c u t o ch y u t cácế ư ế ượ ủ ế
ph n c b n nh sau: ơ ả ư
- Thành t bào: c u t o t nhi u thành ph n khác nhau. Trong đó ch y u là:ế ấ ạ ừ ế
glucan, manan, protein, lipid m t s thành ph n nh khác nh kitin, volutin,ộ ố ư
- Màng nguyên sinh ch t: g m các h p ch t ph c t p nh protein, phospholipit ứ ạ ư
enzyme permeaza…
- Ch t nguyên sinh: thành ph n c u t o ch y u n c, protit, gluxit, lipit ủ ế ướ
các mu i khoáng, enzyme và có các c quan trong đó.ố ơ
- Nhân t bàoế
- Nh ng thành ph n – c quan con khác: không bào, ty l p th , riboxom,… ơ ạ ể
1.2.3.S sinh s n c a n m men ả ủ
N m men có m t s hình th c sinh s n sau: ộ ố
- Sinh s n b ng cách n y ch i.ả ằ
- Sinh s n b ng cách phân đôi.ả ằ
- Sinh s n b ng bào t và s hình thành bào t .ả ằ
+ Ti p h p đ ng giaoế ợ ẳ
+ Ti p h p d giaoế ợ ị
+ Sinh s n đ n tínhả ơ
1.2.4. Phân lo i n m menạ ấ
Ch y u hai l p: n m men th t (ủ ế Ascomyces) l p n m men gi ( Fungi
imporfecti)
- L p n m men th t (l p Ascomyces – l p n m túi):ợ ấ
+ Ph n l n n m men dùng trong công nghi p thu c l p Ascomyces, đa s thu cố ộ
gi ng Saccharomyces.
+ Gi ng Endomyces
+ Gi ng Schizosaccharomyces
- L p n m men gi ( Fungi imporfecti – n m men b t toàn)ấ ấ
3
+ Crytococus (toscula, tornlopsis)
+ Mycoderma
+ Eandida
+ Geotrichum (đã đ c x p vào l p n m m c)ượ ế
+ Rhodotorula
1.2.5. Các quá trình sinh lí c a t bào n m menủ ế
* Sinh d ng c a n m menưỡ ủ ấ
C u t o c a t bào n m men thay đ i khác nhau tùy theo loài, đ tu i môi ủ ế
tr ng s ng, nh ng nhìn chung bao g m:ườ ố ư
- N c: 75 – 85%ướ
- Ch t khô: 15 – 25% . Trong đó ch t khoáng chi m 2 – 14% hàm l ng ch t khô. ế ượ ấ
B ng I.1. Thành ph n hóa h c c a n m men ọ ủ
Các ch tThành ph n (% ch t khô)ầ ấ
Cacbon
CaO
Nitro
Hydro
P2O5
K2O
SO3
MgO
Fe2O3
SiO
49,8
12,4
6,7
3,54
2,34
0,04
0,42
0,38
0,035
0,09
Ngu n: L ng, Nguy n Đ c, 1996 ư ễ ứ
N m men cũng nh các sinh v t s ng khác c n oxy, hydro, cacbon, nit , phospho, ư ậ ố ơ
kali, magiê,…
- Dinh d ng Cacbonưỡ
Ngu n Cacbon cung c p các lo i đ ng khác nhau: saccarose, maltose, lactose, ạ ườ
glucose…
Hô h p hi u khí:ấ ế
C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + 674 cal
Hô h p k khíấ ị
C6H12O6 2CH3CH2OH + 2CO2 + 33 cal
- Dinh d ng oxy, hydro: đ c cung c p cho t bào t n c c a môi tr ng nuôiưỡ ượ ế ừ ướ ườ
c y hay d ch.ấ ị
- Dinh d ng Nit :ưỡ ơ
N m men không men ngo i bào đ phân gi i protid, nên không th phân c t ạ ể
albumin c a môi tr ng ph i cung c p nit d ng hòa tan, th đ m h u c ườ ơ ở ơ
4
ho c vô c . D ng h u c th ng dùng acid amin, pepton, amid, urê. Đ m vô c các ơ ơ ườ ơ
mu i amon kh nitrat, sulfat…ố ử
- Các vitamin và ch t khoáng:
Ch t khoáng có nh h ng to l n đ n ho t đ ng s ng c a n m men ưở ế ạ ộ
+ Phospho: có trong thành ph n nucleoprotein, polyphosphat c a nhi u enzyme c a ủ ề
s n ph m trung gian c a quá trình lên men r u, chúng t o ra liên k t có năng l ng l n. ượ ế ượ ớ
+ L u huỳnh: tham gia vào thành ph n m t s acid amin, albumin, vitamin ư ộ ố
enzyme.
+ Magiê: tham gia vào nhi u ph n ng trung gian c a s lên men. ả ứ
+ S t: tham gia vào các thành ph n enzyme, s hô h p và các quá trình khác. ự ấ
+ Kali: ch a nhi u trong n m men, thúc đ y s phát tri n c a n m men, tham ẩ ự
gia vào s lên men r u, t o đi u ki n ph c h i phosphorin hóa c a acid pyruvic. ượ ụ ồ
+ Mangan: đóng vai trò t ng t nh magiê.ươ ự ư
* C ch v n chuy n các ch t dinh d ng vào trong t bào n m menơ ế ậ ưỡ ế
N m men hoàn toàn không c quan dinh d ng riêng bi t, các ch t dinh d ng ơ ưỡ ấ ưỡ
mà nó s d ng ch y u đ c v n chuy n qua thành t bào theo hai con đ ng c b nử ụ ủ ế ượ ế ườ ơ
- Th m th u b đ ng: trên thành t bào n m men có nh ng l nh , nh ng l này có ế ữ ỗ ỏ ữ ỗ
tác d ng làm cho ch t dinh d ng v n chuy n vào trong t bào t môi tr ng bên ngoài ưỡ ậ ế ườ
nh áp su t th m th u, ng c l i ch t th i trong quá trình trao đ i cũng đ c th i ra theo ấ ẩ ượ ấ ả ượ
con đ ng này.ườ
- H p thu ch đ ng: các thành ph n dinh d ng không kh năng xâm nh p vào ủ ộ ưỡ
t bào theo con đ ng th nh t thì l p t c h permeaza ho t hóa. Permeaza m tế ườ ậ ứ
protid ho t đ ng, chúng liên k t v i ch t dinh d ng t o thành h p ch t h p ch t này ế ưỡ ợ ấ ợ ấ
chui qua thành t bào trong, t i đây chúng l i tách ra permeaza l i ti p t c v n chuy nế ế ụ
ti p.ế
* Quá trình sinh tr ng và phát tri nưở ể
- S sinh tr ngự ưở
Trong quá trình nuôi c y, trong đi u ki n dinh d ng đ y đ , t bào n m men tăng ưỡ ủ ế
nhanh v kích th c và đ ng th i sinh kh i đ c tích lũy nhi u. ướ ố ượ
- S phát tri nự ể
Các n m men sinh s n b ng ph ng pháp nhân đôi th ng cho l ng sinh kh i r t ươ ườ ượ ố ấ
l n sau m t th i gian ng n. Trong tr ng h p sinh s n theo ph ng pháp này thì trong ộ ờ ườ ươ
d ch nuôi c y s không có t bào già. Vì r ng t bào đ c phân chia thành hai c nh v y ế ế ượ ư ậ
t bào lúc nào cũng tr ng thái đang phát tri n. T bào ch già khi môi tr ng thi u ch tế ở ạ ế ườ ế
dinh d ng và t bào không có kh năng sinh s n n a.ưỡ ế ả ữ
Tuy nhiên đa s n m men sinh s n b ng ph ng pháp n y ch i nên hi n t ngố ấ ươ ượ
phát hi n t bào già r t rõ. Khi ch i non tách kh i t bào m đ s ng đ c l p thì n i tách ế ế ể ố ơ
đó trên t bào m t o thành m t v t s o. V t s o này s không kh năng t o ra ch iế ẹ ạ ế ế
m i. C nh v y t bào m s chuy n thành t bào già theo th i gian. ư ế ẹ ẽ ế
Đ xác đ nh s l ng t bào n m men phát tri n theo th i gian hi n nay ng i ta ố ượ ế ườ
dùng nhi u ph ng pháp khác nhau nh : ề ươ ư
5
+ Xác đ nh s l ng t bào b ng ph ng pháp đ m tr c ti p trên kính hi n vi hay ố ượ ế ươ ế ế
gián ti p trên m t th ch.ế ặ ạ
+ Đo đ đ c c a t bào trong dung d ch nuôi c y trên c s xây d ng m t đ th ế ơ ở
chu n c a m t đ t bào… ộ ế
Quá trình sinh tr ng c a n m men trong d ch lên men tĩnh th chia làm 5 giaiưở ủ ấ
đo n:
N
t
H1.1.Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a n m menưở ể ủ
Giai đo n ti m phát: giai đo n này t bào làm quen v i môi tr ng, sinh kh iạ ề ế ườ
ch a tăng nhi u.ư ề
Giai đo n logarit: đây giai đo n phát tri n r t nhanh, sinh kh i tăng ào t, ể ấ
kèm theo s thay đ i m nh m c a d ch lên men. ẽ ủ
Giai đo n ch m d n: t c đ sinh tr ng n m men gi m d n, thành ph n d ch ố ộ ưở
lên men còn l i ít, các s n ph m lên men đ c tích t nhi u. ượ ụ ề
Giai đo n n đ nh: s l ng t bào n m men không tăng n a, t c đ sinh s n ố ượ ế
b ng t c đ ch t. ố ộ ế
Giai đo n ch t: t c đ ch t tăng nhanh, t c đ sinh s n r t ít do đó s l ng ế ố ộ ế ố ộ ượ
t bào n m men gi m d n.ế ả ầ
1.2.6. Các hình th c hô h p c a n m men ấ ủ
n m men h p quá trình h p khá ph c t p, x y ra theo hai chi uỞ ấ
h ng khác nhau. th ng i ta phân thành 2 lo i h p : h p hi u khí h pướ ế ườ ế
y m khí.ế
2. Khái quát v quá trình lên men r uề ượ
Lên men m t quá trình trao đ i ch t d i tác d ng c a các enzyme t ng ng ấ ướ ươ
g i ch t xúc tác sinh h c. Tùy theo s n ph m tích t sau quá trình lên men mà ng i ta ả ẩ ườ
chia làm nhi u ki u lên men khác nhau. Tuy nhiên hai hình th c lên men chính lênề ể
men y m khí và lên men hi u khí. ế ế
Lên men r u quá trình lên men y m khí v i s m t c a n m men, chúng sượ ế ớ ự
chuy n hóa đ ng lên men thành ethanol và COể ườ 2.
Quá trình lên men r u chia làm hai th i kỳ chính:ượ ờ
- Th i kỳ phát tri n sinh kh i: giai đo n này v i s m t c a oxy, t bào n m ớ ự ế
men phát tri n sinh kh i.ể ố
6
thông tin tài liệu
Rượu vang là một loại rượu nhẹ được lên men từ dịch ép trái cây, là một thức uống có giá trị dinh dưỡng cao, hương vị thơm ngon và có lợi cho sức khỏe con người khi dùng một cách điều độ. Trên thế giới, nhất là ở các nước Châu Âu, rượu vang đã có từ lâu đời và được dùng rất phổ biến. Nhưng ở nước ta, sản phẩm rượu vang vẫn chưa được quan tâm nhiều, qui mô sản xuất chủ yếu dưới dạng thủ công, lên men tự nhiên chưa có cơ sở khoa học cũng như phương pháp hợp lí dẫn đến năng suất cũng như chất lượng sản phẩm chưa cao. Với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, công nghệ sản xuất rượu bia cũng đã có sự phát triển mạnh mẽ. Trong quá trình sản xuất rượu truyền thống, rượu nho được lên men tự nhiên do nhiều chúng nấm men có sẳn trên trái nho. Để sản phẩm ổn định và đạt chất lượng cao, các nghiên cứu cần phải được tiến hành nhằm phân lập và chọn những giống nâm men tối ưu. Phân lập một vi sinh vật là quá trình tách riêng từng vi sinh vật đó từ mẫu vật hoặc quần thể vi sinh vật ban đầu để thu nhận giống ở dạng thuần khiết. Sau đó các giống này được cho lên men trong dịch nho và khảo sát đặc tính và tốc độ phát triển trong điều kiện khác nhau.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×