Hóa đ n nhân công đ c xu t khi nàoơ ượ ấ
Hóa đ n nhân công không ph i doanh nghi p nào cũng có th xu t đ c. Trong m i ơ ả ệ ể ấ ượ ỗ
tr ng h p khi xu t hóa đ n b n c n l u ý nh ng v n đ nào.ườ ợ ấ ơ ạ ầ ư ữ ấ ề
Công ty X có h i:ỏ Công ty mình làm v lĩnh v c xây d ng có đ c c p hóa đ n nhânề ự ự ượ ấ ơ
công do các đ n v giao khoán nhân công hay không . Khi xu t hóa đ n tr ng h pơ ị ấ ơ ở ườ ợ
này n i dung c a hóa đ n ghi là nhân công trên h p đ ng ghi là h p đ ng giaoộ ủ ơ ở ợ ồ ợ ồ
khoán có đ c không ?ượ
Trong tr ng h p xu t hóa đ n ghi n i dung là nhân công ph i đăng ký c th nghànhườ ợ ấ ơ ộ ả ụ ể
ngh kinh doanh đúng v i đi u ki n theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 55/2013/NĐ-CPề ớ ề ệ ị ạ ị ị ố
ngày 22/5/2013 nh v y đúng hay sai?ư ậ
Trong n i dung câu h i c a b n v công ty xây d ng có đ c c p hóa đ n ghi n iộ ỏ ủ ạ ề ự ượ ấ ơ ộ
dung là “nhân công” hay không, theo h ng d n c a chi c c thu TP Hà N i nh sau”ướ ẫ ủ ụ ế ộ ư
**Tr l i :ả ờ
– D a vào đi u 7 c a b lu t doanh nghi p s 68/2014/QH13 ban hành ngàyự ề ủ ộ ậ ệ ố
26/11/2014 quy đ nh c th v quy n c a doanh nghi p có hi u l c t ngày 1/7/2015ị ụ ể ề ề ủ ệ ệ ự ừ
có nêu các đi u kho n nh sau:ề ả ư
“1. T do kinh doanh trong nh ng ngành, ngh mà lu t không c m.ự ữ ề ậ ấ
2. T ch kinh doanh và l a ch n hình th c t ch c kinh doanh; ch đ ng l a ch nự ủ ự ọ ứ ổ ứ ủ ộ ự ọ
ngành, ngh , đ a bàn, hình th c kinh doanh; ch đ ng đi u ch nh quy mô và ngành,ề ị ứ ủ ộ ề ỉ
ngh kinh doanh…ề
3. Ch đ ng tìm ki m th tr ng, khách hàng và ký k t h p đ ng…”.ủ ộ ế ị ườ ế ợ ồ
– Ngoài ra, b n đ c có th tham kh o thêm quy đinh v xu t hóa đ n nhân công t iạ ọ ể ả ề ấ ơ ạ
doanh nghi pệ t i Kho n 1, Đi u 3 Thông t s 26/2015/TT-BTC ban hành ngàyạ ả ề ư ố
27/2/2015 do B Tài chính s a đ i và b sung thêm đi u kho n t TT s 39/2014/TT-ộ ử ổ ổ ề ả ừ ố
BTC ban hành ngày 31/3/20 quy đ nh v h ng d n thi hành theo đi u kho n Nghị ề ướ ẫ ề ả ở ị
Đ nhị 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và chi u theo NĐ04/2014/NĐ-CP ban hành ngàyế
17/1/2014 c a Chính ph quy đ nh v hóa đ n bán hàng hóa, cung ng d ch v .ủ ủ ị ề ơ ứ ị ụ
Quy đ nh và s a đ i b sung thêm đi u 7 các m c :ị ử ổ ổ ề ụ
a) Quy đ nh s a đ i và b sung thêm đi m b, c a kho n 1 đi u 16 đã b sung t iị ử ổ ổ ể ủ ả ề ổ ạ
kho n 3 c a đi u 5 thông t s 119/2014/ TT-BTC quy đ nh c th nh sau:ả ủ ề ở ư ố ị ụ ể ư
b) Ng i bán ph i l p hóa đ n khi bán hàng hóa, d ch v , bao g m c các tr ng h pườ ả ậ ơ ị ụ ồ ả ườ ợ
hàng hoá, d ch v dùng đ khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u; hàng hoá, d ch v dùngị ụ ể ế ạ ả ẫ ị ụ
đ cho, bi u, t ng, trao đ i, tr thay l ng cho ng i lao đ ng (tr hàng hoá luânể ế ặ ổ ả ươ ườ ộ ừ
chuy n n i b , tiêu dùng n i b đ ti p t c quá trình s n xu t”.ể ộ ộ ộ ộ ể ế ụ ả ấ
Theo nh đi u kho n quy đ nh trên thì nh ng công ty đ c quy n t do kinh doanhư ề ả ị ở ữ ượ ề ự
nh ng nghành ngh mà pháp lu t không c m và quy đ nh kho n 1, đi u 7 c a lu tữ ề ậ ấ ị ở ả ề ủ ậ
doanh nghi p quy đ nh s 68/2014/QH13 nêu trên.ệ ị ố
1