Các ki u d li u trong SQL Serverể ữ ệ
fk_ten
Tên c a ràng bu c khóa ngo i mu n t o.ủ ộ ạ ố ạ
cot_con1, cot_con2, … cot_con_n
C t trong bang_con mu n tham chi u t i khóa chính trong bang_me.ộ ố ế ớ
bang_me
Tên c a b ng m ch a khóa chính đ c dùng trong bang_con.ủ ả ẹ ứ ượ
cot_me1, cot_me2, … cot_me_n
C t t o nên khóa chính trong bang_me. Khóa ngo i s t o ràng bu c gi a ộ ạ ạ ẽ ạ ộ ữ
d li u và các c t cot_con1, cot_con2, … cot_con_n trong bang_con.ữ ệ ộ
ON DELETE
Tùy ch n. Cho bi t s làm gì v i d li u con khi d li u m b xóa. Có cácọ ế ẽ ớ ữ ệ ữ ệ ẹ ị
l a ch n NO ACTION, CASCADE, SET NULL và SET DEFAULT.ự ọ
ON UPDATE
Tùy ch n. Cho bi t s làm gì v i d li u con khi d li u m đ c c p ọ ế ẽ ớ ữ ệ ữ ệ ẹ ượ ậ
nh t. Có các l a ch n NO ACTION, CASCADE, SET NULL và SET ậ ự ọ
DEFAULT.
NO ACTION
Dùng v i ON DELETE ho c ON UPDATE, nghĩa là không làm gì v i d ớ ặ ớ ữ
li u con khi d li u m b xóa ho c c p nh t.ệ ữ ệ ẹ ị ặ ậ ậ
CASCADE
Dùng v i ON DELETE ho c ON UPDATE, nghĩa là d li u con b xóa ớ ặ ữ ệ ị
ho c c p nh t khi d li u m b xóa ho c c p nh t.ặ ậ ậ ữ ệ ẹ ị ặ ậ ậ
SET NULL
Dùng v i ON DELETE ho c ON UPDATE, nghĩa là d li u con đ c đ t ớ ặ ữ ệ ượ ặ
là NULL khi d li u m b xóa ho c c p nh t.ữ ệ ẹ ị ặ ậ ậ
SET DEFAULT
Dùng v i ON DELETE ho c ON UPDATE, nghĩa là d li u con đ c đ t ớ ặ ữ ệ ượ ặ
thành giá tr m c đ nh khi d li u m b xóa ho c c p nh t.ị ặ ị ữ ệ ẹ ị ặ ậ ậ