DANH MỤC TÀI LIỆU
Kiểm toán các ước tính kế toán
Quy đ nh v ki m toán các c tính k toán ề ể ướ ế
c tính k toán là m t giá tr g n đúng c a m t ch tiêu liên quan đ n Báo cáo Ướ ế ị ầ ế
tài chính (BCTC) đ c c tính trong tr ng h p th c t đã phát s nh nh ng ượ ướ ườ ế ư
ch a có s li u chính xác ho c ch a có ph ng pháp tính toán chính xác h n, ư ố ệ ư ươ ơ
ho c m t ch tiêu th c t ch a phát sinh nh ng đã đ c c tính đ l p BCTC. ế ư ư ượ ướ ể ậ
Bi u hi n c th c a các c tính ch tiêu đã phát sinh là d phòng ph i thu khó ể ủ ướ
đòi, d phòng gi m giá đ u t dài h n, d phòng gi m giá hàng t n kho, trích ự ả ư ự ả
kh u hao tài s n c đ nh (TSCĐ), chi phí tr tr c, giá tr s n ph m d dang, ướ ị ả
doanh thu ghi nh n tr c, doanh thu H p đ ng xây d ng d dang và bi u hi n ướ ợ ồ
c th c a c tính ch tiêu ch a phát sinh là d phòng chi phí b o hành, chi phí ể ủ ướ ư
trích tr c…ướ
Theo quy đ nh c a chu n m c k toán VN s 29- Thay đ i chính sách k toán, ự ế ế
c tính k toán và các sai sót thì các thay đ i c tính k toán s đ c áp d ngướ ế ổ ướ ế ượ
phi h i t và đ c ghi nh n vào Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a kỳ ồ ố ượ ế
có thay đ i n u nh nh ng thay đ i đó nh h ng đ n kỳ hi n t i ho c c a kỳ ổ ế ư ưở ế ệ ạ
có thay đ i và các kỳ sau đó n u thay đ i nh h ng đ n chúng, tr tr ng h p ế ả ưở ế ườ ợ
n u s thay đ i c tính k toán d n đ n thay đ i tài s n, n ph i tr ho c thayế ổ ướ ế ế
đ i m t kho n m c trong v n ch s h u thì thay đ i c tính k toán đó s ổ ướ ế
đ c ghi nh n b ng cách đi u ch nh giá tr ghi s c a tài s n, n ph i tr hay ượ ổ ủ
kho n m c thu c v n ch s h u liên quan. ủ ở
Vi c s d ng các c tính k toán v i đ tin c y h p lý là m t ph n không th ử ụ ướ ế
thi u đ c trong vi c l p BCTC và không vì là c tính k toán mà b coi là ế ượ ệ ậ ướ ế
kém tin c y. Th t v y, m c dù là c tính k toán nh ng v n ph i có c s tính ướ ế ư ơ ở
toán và xác đ nh ch không th c tính m t cách tùy ý, ví d nh trích l p d ể ướ ư
phòng các kho n ph i thu khó đòi- đây là m t c tính k toán và k toán doanh ộ ướ ế ế
nghi p ph i th c hi n theo quy đ nh t i Thông t s 13/2006/TT-BTC ngày ư ố
27/2/2006 h ng d n v vi c trích l p các kho n d phòng trong đó có kho n ướ ề ệ
d phòng các kho n n ph i thu khó đòi: trích l p 30% giá tr đ i v i kho n n ả ợ ả ả ợ
ph i thu quá h n t 3 tháng đ n d i 1 năm, 50% giá tr đ i v i kho n n ph i ế ướ ị ố
thu quá h n t 1 năm đ n d i 2 năm, 70% giá tr đ i v i kho n n ph i thu qua ế ướ ị ố
1
h n t 2 năm đ n d i 3 năm. Hay quy đ nh trích l p d phòng đ i v i các ạ ừ ế ướ ố ớ
kho n đ u t tài chính. ầ ư
Khi ti n hành k toán, Ki m toán viên (KTV) ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ế ế ủ ằ
k toán thích h p đ có k t lu n v tính h p lý c a các c tính k toán trong ế ợ ể ế ậ ề ướ ế
t ng tr ng h p c th . Các thông tin c n thi t đ s c thuy t ph c v tính h p ườ ế ủ ứ ế
lý c a các c tính k toán ph i đ c trình bày trong thuy t minh BCTC. Theo ướ ế ả ượ ế
quy đ nh c a chu n m c ki m toán VN s 540- Ki m toán các c tính k ự ể ướ ế
toán, KTV ph i áp d ng m t ho c áp d ng k t h p các ph ng pháp sau trong ế ợ ươ
quá trình k toán các c tính k toán:ế ướ ế
Th nh t, xem xét và ki m tra quá trình l p các c tính k toán c a đ n v : ướ ế ơ ị
+ Ki m tra các s li u và xem xét các gi đ nh: ả ị KTV ph i đánh giá s chính xác,ả ự
đ y đ và thích h p c a các d li u dùng làm c s đ l p các c tính k toán. ơ ể ậ ướ ế
Khi s d ng s li u k toán đ l p các c tính k toán, ph i ki m tra tính nh t ế ể ậ ướ ế
quán c a s li u đó v i nh ng s li u đã đ c ph n ánh trong s k toán. ố ệ ố ệ ượ ế
+ KTV ph i đánh giá các d li u mà đ n v dùng làm c s l p các c tính k ơ ơ ở ậ ướ ế
toán, đ ng th i đánh giá tính thích h p c a các gi đ nh mà đ n v đã s d ng ợ ủ ơ ị
đ l p c tính k toánể ậ ướ ế : khi đánh giá các gi đ nh làm c s l p các c tính k ơ ở ậ ướ ế
toán, KTV ph i xem xét các gi đ nh này có h p lý so v i k t qu th c t c a ế ế ủ
các kỳ k toán tr c hay không?ế ướ
Có nh t quán v i các gi đ nh đã đ c s d ng đ l p các c tính k toán hay ượ ể ậ ướ ế
không?
2
Có nh t quán v i k ho ch đ n v đã l p ra hay không? KTV ph i đ c bi t l u ế ơ ệ ư
ý đ n nh ng gi đ nh d thay đ i ho c d có sai sót tr ng y u. KTV cũng ph i ế ả ị ế
đ m b o các d li u đ n v s d ng đ l p các c tính k toán v n còn thích ơ ể ậ ướ ế
h p.
+ Tr ng h p xem xét các c tính k toán ph c t p có liên quan đ n k thu t ườ ướ ế ứ ạ ế
chuyên ngành: KTV ph i s d ng t li u c a chuyên gia k thu t. ử ụ ư
+ Ki m tra các tính toán liên quan đ n các c tính k toán: ế ướ ế KTV ph i ki m tra ả ể
ph ng pháp tính toán mà đ n v đã s d ng đ l p c tính k toán liên quan ươ ơ ể ậ ướ ế
đ n BCTC. N i dung, l ch trình và ph m vi các th nghi m c a KTV tùy thu c ế ệ ủ
vào m c đ ph c t p c a vi c tính toán các c tính k toán, s đánh giá c a ứ ạ ướ ế
KTV v các th t c và ph ng pháp mà đ n v s d ng đ l p c tính và tính ủ ụ ươ ơ ể ậ ướ
tr ng y u c a các c tính k toán. ế ủ ướ ế
+ So sánh c tính k toán đã l p c a các kỳ k toán tr c v i k t qu th c t ướ ế ế ướ ớ ế ự ế
c a các kỳ đó: khi ti n hành k toán, KTV ph i so sánh các c tính k toán đã ế ế ướ ế
l p trong kỳ k toán tr c v i k t qu th c hi n c a kỳ k toán đó nh m xem ế ướ ớ ế ả ự ế
xét các b ng ch ng đã thu th p v đ tin c y đ i v i các ph ng pháp l p c ề ộ ươ ậ ướ
tính k toán c a đ n v ; xem xét s c n thi t ph i đi u ch nh ph ng pháp c ế ơ ự ầ ế ươ ướ
tính; tính toán và đánh giá s chênh l ch gi a k t qu th c hi n v i c tính k ế ớ ướ ế
toán trong kỳ. Trong tr ng h p c n thi t ph i có s đi u ch nh ho c gi i trình ườ ế ự ề
trong B n thuy t minh BCTC.ả ế
+ Xem xét các th t c phê duy t các c tính k toán c a Giám đ c:ủ ụ ướ ế Giám đ c
ho c ng i đ ng đ u đ n v c n soát xét và phê duy t các c tính k toán ườ ơ ị ầ ướ ế
quan tr ng. KTV ph i xem xét vi c soát xét và phê duy t các c tính k toán ệ ướ ế
quan tr ng c a các c p qu n lý có thích h p hay không và đi u đó có th hi n ể ệ
trong các tài li u làm c s cho vi c l p c tính k toán ch a. ơ ở ướ ế ư
Th hai, KTV l p m t c tính đ c l p đ so sánh v i c tính c a đ n v . ộ ướ ớ ướ ơ
KTV có th t l p ho c thu th p m t c tính k toán đ c l p và so sánh k t ể ự ậ ộ ướ ế ế
qu c tính đ c l pả ướ đó v i c tính k toán do đ n v l p. Khi s d ng k t ớ ướ ế ơ ị ậ ế
qu c tính đ c l p, KTV ph i đánh giá các d li u, xem xét các gi đ nh và ả ướ
ki m tra các th t c tính toán đ c s d ng trong quá trình l p c tính k toán. ủ ụ ượ ướ ế
KTV cũng có th so sánh các c tính v i k t qu th c t c a các kỳ k toán ướ ế ế ủ ế
tr c đó.ướ
3
Th ba, xem xét các s ki n phát sinh sau ngày k t thúc năm tài chính nh ng ự ệ ế ư
tr c ngày l p báo cáo ki m toán đ xác nh n các c tính k toán đã l p.ướ ậ ướ ế
Các nghi p v và s ki n phát sinh sau ngày k t thúc năm tài chính ự ệ ế nh ng tr c ư ướ
ngày l p báo cáo k toán có th cung c p các b ng ch ng ki m toán có liên quan ế ứ ể
đ n vi c l p các c tính k toán c a đ n v đ c k toán. KTV c n soát xét vàế ướ ế ơ ị ượ ế
ki m tra quá trình l p c tính k toán c a đ n v ho c s d ng m t c tính ướ ế ơ ộ ướ
đ c l p đ đánh giá tính h p lý c a các c tính k toán.ộ ậ ướ ế
Th t , đánh giá k t qu c a các th t c ki m toán.ứ ư ế ủ ụ
KTV ph i đánh giá l i l n cu i cùng tính h p lý c a các c tính k toán ạ ầ ướ ế d a
vào nh ng hi u bi t c a mình v đ n v và tính nh t quán c a các c tính k ế ề ơ ướ ế
toán v i các b ng ch ng ki m toán khác đã thu th p đ c trong quá trình ki m ậ ượ
toán.
4
thông tin tài liệu
Quy định về kiểm toán các ước tính kế toán Ước tính kế toán là một giá trị gần đúng của một chỉ tiêu liên quan đến Báo cáo tài chính (BCTC) được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sịnh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập BCTC.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×