Khi phân tích v s ra đ i c a các t ch c đ c quy n t b n ch nghĩa(màề ự ờ ủ ổ ứ ộ ề ư ả ủ
t ch c này chính là hình th c v n đ ng m i c a quan h s n xu t t b n chổ ứ ứ ậ ộ ớ ủ ệ ả ấ ư ả ủ
nghĩa trong đi u ki n l c l ng s n xu t phát tri n),Lê Nin đã t ng k t th c ti nề ệ ự ượ ả ấ ể ổ ế ự ẽ
và đ a ra k t lu n r ng, tích t và t p trung s n xu t t i m t gi i h n nh t đ nh t tư ế ậ ằ ụ ậ ả ấ ớ ộ ớ ạ ấ ị ấ
y u d n đ n vi c ra đ i các t ch c đ c quy n. Đó là m t quy lu t c b n và phế ẫ ế ệ ờ ổ ứ ộ ề ộ ậ ơ ả ổ
bi n. Đ ng th i Lê Nin cũng đ a ra các d n ch ng c th v s hình thành các Cácế ồ ờ ư ẫ ữ ụ ể ề ự
Ten,Xanh đi ca, T r t qu c t . Đó chính là c s ph ng pháp lu n đ phân tích sờ ớ ố ế ơ ở ươ ậ ể ự
ra đ i c a các đ c quy n qu c t nói chung và các công ty qu c gia nói giêng.ờ ủ ộ ề ố ế ố
Trên c s ph ng pháp lu n đó, có th kh ng đ nh r ng, S ra đ i c a cácơ ở ươ ậ ể ẳ ị ằ ự ờ ủ
công ty đ c quy n qu c t là do k t qu c a quá trình tích t và t p trung s n xu tộ ề ố ế ế ả ủ ụ ậ ả ấ
đ c đ y m nh h n n a, đã làm cho các t ch c đ c quy n qu c gia v n gia thượ ẩ ạ ơ ữ ổ ứ ộ ề ố ươ ị
tr ng qu c t d i d ng xuyên qu c gia. Ngày nay v i quá trình qu c t hoá l cườ ố ế ướ ạ ố ớ ố ế ự
l ng s n xu t đ c thúc đ y m nh m bi u hi n tr c h t quá trình tích t vàượ ả ấ ượ ẩ ạ ẽ ể ệ ướ ế ở ụ
t p chung s n xu t đã làm cho hiên t ng xuyên qu c gia tr lên ph bi n. Do v yậ ả ấ ượ ố ở ổ ế ậ
m t qu c gia dù còn trình đ phát tri n th p song do hi u ng c a quá trình tíchộ ố ở ộ ể ấ ệ ứ ủ
t và t p chung này nen v n có kh năng hi n th c đ các công ty c a qu c giaụ ậ ẫ ả ệ ự ể ủ ố
d i hình th c m i, đa d ng phong phú thông qua các hình th c liên doanh, liên k t.ướ ứ ớ ạ ứ ế
Do đó c n kh ng đ nh r ng, ngu n g c sâu xa c a s hình thành công tyầ ẳ ị ằ ồ ố ủ ự
xuyên qu c gia chính là s phát tri n l c l ng s n xu t, tr c h t là tính ch tố ự ể ự ượ ả ấ ướ ế ấ
qu c t hoá c a nó và bi u hi n thông qua quá trình tích t và t p trung s n xu t,ố ế ủ ể ệ ụ ậ ả ấ
đ c đ y m nh trên ph m vi tr gi i. Ngoài ra vi c xuyên qu c gia hoá và s hìnhượ ẩ ạ ạ ế ớ ệ ố ự
thành các công ty xuyên qu c gia còn b s chi ph i b i nhi u nguyên nhân khác đóố ị ự ố ở ề
là: S h ch c a nhà n c, s h ch này bao g m nhi u m t t chi n l c kinhự ỗ ợ ủ ướ ự ỗ ợ ồ ề ặ ừ ế ượ
t , tr c h t là chi n l c kinh t đ i ngo i đ n môi tr ng pháp lý, chính sáchế ướ ế ế ượ ế ố ạ ế ườ
đòn b y( u đãi v tín d ng thu ); nguyên nhân th hai là l i ích c a vi c kinhẩ ư ề ụ ế ứ ợ ủ ệ
doanh qu c t , vi c thi t l p chi nhánh n c ngoài th c hi n kinh doanh qu c t đãố ế ệ ế ậ ướ ự ệ ố ế
mang l i l i ích l n cho doanh nghi p. C th là gi m chi phí s n xu t (do gi m chiạ ợ ớ ệ ụ ể ả ả ấ ả
phí v n chuy n, tranh th đ c lao đ ng giá r cũng nh trình đ tay ngh c aậ ể ủ ượ ộ ẻ ư ộ ề ủ
công nhân n c ngoài), tranh th các l i th v giá c nguyên nhiên li u th p nóiướ ủ ợ ế ề ả ệ ấ
riêng và các y u t đ u vào nói chung; khai thác các l i th c a n c ch nhà v thế ố ầ ợ ế ủ ướ ủ ề ị
tr ng n i đ a cũng nh th tr ng lân c n, kh c ph c m t s h n ch hàng ràoườ ộ ị ư ị ườ ậ ắ ụ ộ ố ạ ế
thu quan, phi thu quan… Tóm l i, vi c kinh doanh xuyên qu c gia s khai thácế ế ạ ệ ố ẽ
6