Cách giới thiệu về tuổi tác :
I’m 21 = I’m 21 years old => Tôi 21 tuổi.
I’m over 21 => Tôi trên 21 tuổi
I’m almost 21 => Tôi sắp 21 tuổi.
Cách giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống :
I’m from Ha Noi => Tôi đến từ Hà Nội.
I was born in Ha Noi => Tôi sinh ra tại Hà Nội.
My hometown in Ha Noi => Quê hương tôi ở Hà Nội.
Cách giới thiệu về nghề nghiệp :
I work as a nurse in Sydney => Tôi là một y tá ở Sydney.
I’m in the funiture bussiness => Tôi làm trong ngành nội thất.
I earn my living as a hairdresser => Tôi kiếm sống bằng nghề làm tóc
Cách giới thiệu về sở thích và đam mê :
I’m very interested in learning English => Tôi rất thích thú khi học tiếng Anh
I have a passion for traveling and exploring => Tôi có đam mê du lịch và khám phá
My hobbies are reading and writing. => Sở thích của tôi là đọc và viết.
Cách giới thiệu về tình trạng hôn nhân :
I’m not seeing/dating anyone => Tôi đang không gặp gỡ/ hẹn hò với bất kì ai.
I’m in a relationship => Tôi đang hẹn hò.
I’m engage to be married next month => Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
Cách giới thiệu về gia đình :
There are four of us in my family => Có 4 người trong gia đình tôi.
I don’t have any siblings. I would have liked a sister.
Tôi không có anh chị em. Tôi rất thích nếu có chị/em gái.
My grandparents are still alive => Ông bà tôi vẫn còn sống.