DANH MỤC TÀI LIỆU
Lập trình hướng đối tượng VC và ứng dụng
Chương 0
Ôn các kiến thc v cú pháp ngôn ng VC#
0.0 Dn nhp
Chương này s tóm tt li 1 s kiến thc cơ bn v cú pháp
ca ngôn ng VC# hu giúp các SV có góc nhìn tng th và h
thng v ngôn ng VC#, nh ó có nhiu thun li hơn trong vic
hc các kiến thc ca môn hc này.
0.1 Tng quát v máy tính và ngôn ng VC#
Máy tính s là thiết b ₫ặc bit, nó là thiết b tng quát hóa,
nghĩa là có th thc hin nhiu công vic khác nhau. Ta có th nói
máy tính s là thiết b vn năng.
Vy ti 1 thi im xác ₫ịnh, máy tính thc hin công vic gì ?
Nó không làm gì c nếu con người không yêu cu c th nó.
Làm sao ₫ể con người có th yêu cu máy tính thc hin 1
công vic nào ó ? Ta phi viết chương trình gii quyết công vic
tương ng ri ₫ưa vào máy và nh máy chy dùm.
Viết chương trình là qui trình ln và dài hn gm nhiu bước,
trong ó các bước chính yếu là : xác ₫ịnh chính xác các chc năng
ca chương trình, phân tích cách gii quyết tng chc năng, tìm
thut gii chi tiết ₫ể gii quyết tng chc năng, ₫ổi thut gii chi
tiết t ngôn ng ₫ời thường thành ngôn ng lp trình cho máy hiu.
Ngôn ng lp trình là ngôn ng giao tiếp gia người và máy.
Hc ngôn ng lp trình cũng ging như hc ngôn ng t nhiên,
nghĩa là hc tun t các thành phn ca ngôn ng t thp ₫ến cao
như :
Tp ký t cơ bn
Cú pháp xây dng t (word). T ₫ược dùng ₫ể ₫ặt tên
nhn dng cho tng phn t cu thành chương trình như
hng gi nh, biến, hàm chc năng, class ₫ối tượng,…
Cú pháp xây dng biu thc. Biu thc (công thc toán
hc) miêu t 1 quá trình tính toán tun t nhiu phép toán
trên nhiu d liu ₫ể to ra kết qu tính toán.
Cú pháp xây dng tng câu lnh : có 2 loi câu lnh : lnh
₫ịnh nghĩa và lnh thc thi :
à Lnh ₫ịnh nghĩa ₫ược dùng ₫ể ₫ịnh nghĩa và to mi
phn t cu thành phn mm.
à Lnh thc thi miêu t 1 hành ₫ộng c th cn phi thc
hin.
Cú pháp t chc 1 hàm chc năng
Cú pháp t chc 1 class chc năng
Cú pháp t chc 1 chương trình.
0.2 Tp ký t cơ bn ca ngôn ng VC#
Ngôn ng VC# hiu và dùng tp ký t Unicode. C th trên
Windows, mi ký t Unicode dài 2 byte (16 bit) => có 65536 ký t
Unicode khác nhau trên Windows.
Mc dù vy, VC# dùng ch yếu các ký t :
ch (a-z tiếng Anh), '_',
t s (0-9),
khong trng và các du ngăn như Tab (gióng ct), CR
(quay v ₫ầu dòng), LF (xung dòng).
các t ₫ặc bit ₫ể miêu t phép toán như +, -, *, /, =, !, (,
)
Các ký t khác, nht là các ký t có mã > 256 ch ₫ược dùng
trong lnh chú thích. Các ký t có du tiếng Vit có mã t 7840-
7929.
0.3 Extended Backus-Naur Form (EBNF) notation
Ta s dùng qui ước EBNF ₫ể miêu t cú pháp xây dng các
phn t ca ngôn ng VC#. C th ta s dùng các qui ước EBNF
sau ây :
#xN, trong ó N là chui ký t thp lc phân. Qui ước này
miêu t 1 ký t có mã thp lc phân tương ng. Thí d ta
viết #x3e ₫ể miêu t ký t >.
[a-zA-Z], [#xN-#xN], trong ó N là chui ký t thp lc
phân. Qui ước này miêu t 1 ký t thuc danh sách ₫ược
lit kê. Thí d ta viết [0-9] ₫ể miêu t 1 ký t s thp phân
t 0 ₫ến 9.
[^a-zA-Z], [^#xN-#xN], trong ó N là chui ký t thp lc
phân. Qui ước này miêu t 1 ký t không thuc danh sách
₫ược lit kê. Thí d ta viết [^0-9] ₫ể miêu t 1 ký t bt k
nhưng không phi là s thp phân t 0 ₫ến 9.
[^abc], [^#xN#xN#xN], trong ó N là chui ký t thp lc
phân. Qui ước này miêu t 1 ký t không thuc danh sách
₫ược lit kê. Thí d ta viết [^<@] ₫ể miêu t 1 ký t bt k
nhưng không phi là < hay @.
"string". Qui ước này miêu t chui ký t có ni dung nm
trong 2 du nháy kép. Thí d ta viết "DHBK" ₫ể miêu t
chui ký t DHBK.
'string'. Qui ước này miêu t chui ký t có ni dung nm
trong 2 du nháy ₫ơn. Thí d ta viết 'DHBK' ₫ể miêu t
chui ký t DHBK.
(expression). Qui ước này miêu t kết qu ca vic tính
biu thc. Thí d (DefStatement | ExeStatement) ₫ể miêu
t s tn ti ca phn t DefStatement hay ExeStatement.
A? miêu t có t 0 ti 1 ln A. Thí d S? miêu t có t 0 ti
1 phn t S.
A+ miêu t có t 1 ti n ln A. Thí d S+ miêu t có t 1 ti
n phn t S.
A* miêu t có t 0 ti n ln A. Thí d S* miêu t có t 0 ti
n phn t S.
A B miêu t phn t A ri ti phn t B.
A | B miêu t chn la A hay B.
A - B miêu t chui tha A nhưng không tha B.
/* ... */ miêu t chui chú thích.
0.4 Cú pháp ₫ịnh nghĩa tên nhn dng (Name)
Mi phn t trong chương trình ₫ều ₫ược nhn dng bi 1 tên
nhn dng riêng bit. Tên là chui có ít nht 1 ký t, ký t ₫ầu là
nhng ký t tha lut NameStartChar, các ký t còn li tha lut
NameChar. Cú pháp ₫ịnh nghĩa tên ca VC# là :
Name ::= NameStartChar (NameChar)*
NameStartChar ::= [a-zA-Z_]
NameChar ::= NameStartChar | [0-9]
Da vào cú pháp trên, ta nói tên nhn dng là 1 chui t 1 ti
nhiu ký t, ký t ₫ầu phi là ký t ch hay du _, các ký t còn li
có th là ch, s hay du _. Độ dài maximum ca tên là 255.
Thí d System, Console, Writeln...
0.5 Cú pháp ₫ịnh nghĩa du ngăn (Seperator)
Cú pháp miêu t các phn t ln hơn thường có im chung là
phn t ln gm tun t nhiu phn t nh hp li theo 1 th t
xác ₫ịnh.
Thường ta cn t 1 ti n du ngăn nm gia các phn t nh
k nhau ₫ể ngăn chúng ra. Cú pháp miêu t chui t 1 ₫ến nhiu
ký t ngăn cách là :
S ::= (#x20 | #x9 | #xD | #xA | Comment)+
Comment ::= InLineComment | OutofLineComment
InLineComment ::= "//" [^#xD#xA]*
OutofLineComment ::= "/*" (Char* - (Char* "*/" Char*)) "*/"
Thí d :
//ây là chú thích trên 1 dòng
/* còn ây là
chú thích trên nhiu dòng */
0.6 Cú pháp ₫ịnh nghĩa biu thc
Ta ã biết trong toán hc công thc là phương tin miêu t 1
qui trình tính toán nào ó trên các s.
Trong VC++ (hay ngôn ng lp trình khác), ta dùng biu thc
₫ể miêu t qui trình tính toán nào ó trên các d liu  biu thc
cũng ging như công thc toán hc, tuy nó tng quát hơn (x
trên nhiu loi d liu khác nhau) và phi tuân theo qui tc cu to
kht khe hơn công thc toán hc.
Để hiu ₫ược biu thc, ta cn hiu ₫ược các thành phn ca
nó :
Các toán hng : các biến, hng d liu,...
Các toán t tham gia biu thc : +,-,*,/,...
Qui tc kết hp toán t và toán hng ₫ể to biu thc.
Qui trình mà máy dùng ₫ể tính tr ca biu thc.
Kiu ca biu thc là kiu ca kết qu tính toán biu thc.
Các toán hng :
Biu thc cơ bn là phn t nh nht cu thành biu thc bt
k. Mt trong các phn t sau ₫ược gi là biu thc cơ bn :
Biến, thuc tính ca ₫ối tượng
Hng gi nh,
Giá tr d liu c th thuc kiu nào ó (nguyên, thc,..)
Li gi hàm,
1 biu thc ₫ược óng trong 2 du ().
Qui trình to biu thc là qui trình lp ₫ệ qui : ta kết hp tng
toán t vi các toán hng ca nó, ri óng trong 2 du () ₫ể biến
nó tr thành biu thc cơ bn, ri dùng nó như 1 toán hng ₫ể xây
dng biu thc ln hơn và phc tp hơn...
Các phép toán :
Da theo s toán hng tham gia, có 3 loi toán t thường dùng
nht :
toán t 1 ngôi : ch cn 1 toán hng. Ví d toán t '-' ₫ể
tính phn âm ca 1 ₫ại lượng.
toán t 2 ngôi : cn dùng 2 toán hng. Ví d toán t '*' ₫ể
tính tích ca 2 ₫ại lượng.
toán t 3 ngôi : cn dùng 3 toán hng. Ví d toán t
'c?v1:v2' ₫ể kim tra iu kin c hu ly kết qu v1 hay v2.
VC# thường dùng các ký t ₫ặc bit ₫ể miêu t toán t. Ví d :
toán t '+' : cng 2 ₫ại lượng.
toán t '-' : tr ₫ại lượng 2 ra khi ₫ại lượng 1.
toán t '*' : nhân 2 ₫ại lượng.
toán t '/' : chia ₫ại lượng 1 cho ₫ại lượng 2...
Trong vài trường hp, VC# dùng cùng 1 ký t ₫ặc bit ₫ể miêu
t nhiu toán t khác nhau. Trong trường hp này, ng cnh s
₫ược dùng ₫ể gii quyết nhm ln.
Ng cnh thường là kiu ca các toán hng tham gia hoc do
thiếu toán hng thì toán t ₫ược hiu là toán t 1 ngôi.
Thí d :
-x // - là phép toán 1 ngôi
a-b // - là phép toán 2 ngôi
thông tin tài liệu
Tài liệu tổng quan về hướng đối tượng VC và cách lập trình
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×