DANH MỤC TÀI LIỆU
Lí luận chung về phân tích BCTC NHTM- Giải pháp hoàn thiện và nâng cao chất lượng công tác phân tích BCTC ở Ngân hàng TMCP Kỹ Thương
L I M Đ U Ở Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tài. ế ủ
“… Tuy t nhiên không có m t lý thuy t hay mô hình kinh t nào là khuôn ộ ế ế
m u, m c th c cho s thành công ch c ch n trong kinh doanh, cũng ch ng ự ướ
h m t chi c đũa th n hay viên ng c c nào dành s n cho nh ng ai a ế ọ ướ ư
thích m ng m gi a ch n th ng tr ng đ y giông gió. Ch p nh n th tr ng ơ ươ ườ ị ườ
có nghĩa là ch p nh n s ng tr t nhiên c a qui lu t th tr ng v a mang tính ị ự ườ
sòng ph ng v a ch a đ ng chính trong lòng đ y tính b t tr c đ n nghi t ấ ắ ế
ngã.”(Nguy n T n Bình)ễ ấ . Nh ng l i nói y vi t ra d ng nh đ dành riêng nói ế ườ ư ể
v m t lĩnh v c kinh doanh đ c bi t v i nh ng ch th kinh doanh đ c bi t ặ ệ ặ ệ
đ c ng i ta bi t đ n d i cái tên h th ng các ngân hàng th ng m i. C nhượ ườ ế ế ướ ệ ố ươ
tranh kh c li t, nghi t ngã ch a đ ng đ y r i ro - đó chính nh ng đ c tính ự ầ ữ ặ
n i b t lĩnh v c kinh doanh c a các ngân hàng. ổ ậ
T c đ nh ch đ ng cho mình kinh doanh trên lĩnh v c ti n t - n i ỗ ứ ơ
nh y c m nh t c a n n kinh t - m i ngân hàng - nh chi c thuy n căng ấ ủ ế ư ế
bu m trong phong ba- đ u n l c không bi t m t m i đ t o cho mình m t ch ế ể ạ
đ ng m t ti ng nói riêng trong ch n c nh tranh kh c li t đó. Câu th n chú ộ ế
m ra cánh c a thành công d ng nh r t đ n gi n: ườ ư ấ ơ Bi t mình, bi t ta trămế ế
tr n trăm th ng” nh ng không ph i ai cũng nh n th c đ c đi u này m tư ứ ượ
cách sâu s c. Đó l m t trong nh ng do khi n cho phân tích BCTC đóng ẽ ộ ế
m t vai trò đ c bi t quan tr ng tr nên vi c làm không th thi u đ i v i ế ố ớ
b t ngân hàng nào, b i đ i v i nhà qu n tr ngân hàng phân tích BCTC chính ở ố ớ
con đ ng ng n nh t đ ti p c n v i b c tranh toàn c nh tình hình tài chínhườ ể ế
c a chính ngân hàng mình, th y đ c c u nh c đi m cũng nh nguyên ượ ả ư ượ ư
nhân c a nh ng nh c đi m đó đ th có đ nh h ng kinh doanh đúng đ n ượ ể ướ
trong t ng lai.ươ
Ra đ i phát tri n m i h n 10 năm, Ngân hàng TMCP K Th ng ớ ơ ươ
m t ngân hàng còn khá non tr . Tuy đã kh ng đ nh đ c ch đ ng cho mình ẳ ị ượ
m t trong 5 ngân hàng c ph n hàng đ u Vi t nam nh ng cũng nh các ngân ổ ầ ư ư
hàng khác, công tác phân tích BCTC Techcombank còn đang ch ng đ u c a ở ặ
quá trình phát tri n và v n còn r t nhi u h n ch . Chính đi u này đã nh h ng ề ạ ế ưở
Trang 1
không t t t i công tác qu n tr trong ngân hàng. do này, em đã quy t đ nhố ớ ế
l a ch n đ tài: ọ ề Phân tích báo cáo tài chính Techcombank – th c tr ng ự ạ
gi i pháp” cho khóa lu n t t nghi p c a mình v i hy v ng s góp m t ti ng nóiậ ố ế
đóng góp m t ph n công s c nh c a mình vào vi c hoàn thi n công tácộ ầ
phân tích BCTC Techcombank nói riêng trong h th ng các NHTM nói ệ ố
chung.
2. Ph m vi, đ i t ng nghiên c u. ố ượ
Đ tài đi sâu nghiên c u công tác phân tích BCTC Techcombank thôngề ứ
qua các ch tiêu, các n i dung phân tích ho t đ ng kinh doanh c b n c a ơ ả
Techcombank trong th i gian t năm 2001 đ n 2003.ờ ừ ế
3. Ph ng pháp nghiên c u.ươ ứ
Khóa lu n s d ng ph ng pháp th ng kê, t ng h p, phân tích v i h ử ụ ươ
th ng s đ , b ng bi u đ trình bày các n i dung lí lu n và th c ti n. ơ ồ
4. K t c u khóa lu n.ế ấ
Ngoài l i nói đ u, k t lu n danh m c tài li u tham kh o khóa lu n ế ậ
đ c chia làm 3 ch ng:ượ ươ
Ch ng 1ươ : Lí lu n chung v phân tích BCTC NHTM.ậ ề
Ch ng 2ươ : Th c tr ng phân tích BCTC Ngân hàng TMCP K Th ng ỹ ươ
Ch ng 3ươ : Gi i pháp hoàn thi n nâng cao ch t l ng công tác phân ấ ượ
tích BCTC Ngân hàng TMCP K Th ng. ỹ ươ
Do đ tài còn m i m , th i gian th c t p ch trong 2 tháng cùng v i h n ự ậ
ch v ki n th c c a b n thân nên khóa lu n không tránh kh i các sai sót. Emế ề ế
r t mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng góp c a các th y, các các cán b ậ ượ ế
công tác t i Techcombank đ bài vi t c a em đ c hoàn thi n h n. ế ủ ượ ơ
Em xin chân thành c m n !ả ơ
Trang 2
Ch ng 1ươ
LÍ LU N CHUNG V PHÂN TÍCH Ậ Ề
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHTM
1.1.Ho t đ ng kinh doanh c a NHTMạ ộ
1.1.1. Khái ni m NHTM
L ch s nhân lo i đã ch ng ki n m t cu c đ i thay kỳ di u, đ r i k t ế ể ồ ế
qu c a nh ng s chuy n mình quá nhi u th k y chính h th ng các ngân ế ỷ ấ
hàng hi n đ i ngày nay v i v trí ớ ị x ng s ng, m ch máu c a n n kinh tươ ủ ề ế
qu c dân”. Không ph i ng u nhiên ngân hàng l i vào v trí tr c t quy t ạ ở ế
đ nh s t n vong c a n n kinh t đ t n c nh v y. Chính b y l ch s thai ự ồ ế ướ ư
nghén, ra đ i, t n t i phát tri n cũng nh tính ch t đ c thù kinh doanh trên ồ ạ ư ấ ặ
lĩnh v c ti n t đã đ ng nhiên đ t ngân hàng vào v trí huy t m ch đó. ề ệ ươ ế
Ho t đ ng c a NHTM đa d ng, ph c t p luôn thay đ i đ b t k p s ể ắ
đ i thay đ n chóng m t c a n n kinh t . M i m t n n kinh t m t đ c thù ế ế ộ ề ế ộ ặ
riêng, v chăng t p quán lu t pháp m i qu c gia m t khác nên đã n y sinh ở ỗ
nhi u quan ni m, nhi u đ nh nghĩa khác nhau v ngân hàng. Lu t TCTD Vi t ề ị
Nam ghi rõ: Ngân hàng m t lo i hình TCTD đ c phép th c hi n toàn bộ ạ ượ
các ho t đ ng ngân hàng các ho t đ ng khác liên quan”ạ ộ . Trong khái ni m
này, ho t đ ng ngân ng đ c gi i thích t i Lu t NHNN ạ ộ ượ ho t đ ng kinhạ ộ
doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung th ng xuyên là nh n ti n g iề ệ ớ ộ ườ
và s d ng s ti n này đ c p tín d ng, cung ng các d ch v thanh toán” ể ấ .
đ c xem xét đ nh nghĩa nh th nào thì t u trung l i có th nóiượ ư ế
NHTM là m t t ch c trung gian tài chính th c hi n 3 nghi p v c b n là nh n ụ ơ
ti n g i, cho vay và cung c p các d ch v thanh toán cho khách hàng.ề ử
1.1. 2. Ch c năng c a các NHTMứ ủ
Đ ng hành v i s phát tri n c a s n xu t l u thông hàng hóa ti n t ấ ư
cũng nh s phát tri n c a các ch đ h i ch c năng c a NHTM ngày càngư ự ế
phong phú, m r ng hoàn thi n. Tuy nhiên, xét v b n ch t, NHTM cácở ộ
ch c năng c b n sau đây: ơ ả
Trang 3
1.1.2.1. NHTMlo i hình trung gian tài chính làm nhi m v thu hút ti n g i ề ử
ti t ki m cho n n kinh t .ế ệ ế
Đây có th coi m t trong nh ng ch c năng đ c tr ng c a NHTM. Theo ặ ư
đó, các cá nhân dân c các kho n ti n dành d m mà ch a s d ng, các doanhư ư ử ụ
nghi p có ngu n v n t m th i nhàn r i có th g i vào ngân hàng d i hình th c ể ử ướ
m các tài kho n khác nhau: tài kho n ti n g i ti t ki m, tài kho n ti n g i ề ử ế ề ử
thanh toán … M c đích g i ti n có th khác nhau nh ng t u trung l i là đ an ử ề ư
toàn tránh trách nhi m ph i b o qu n tài s n, h ng lãi cho các kho n ti n g i ả ả ưở
và s d ng các d ch v thanh toán c a ngân hàng.ử ụ
1.1.2.2. NHTM c p tín d ng cho các tác nhân trong n n kinh t .ấ ụ ế
Có th nói ho t đ ng tín d ng sinh l i ch y u c a các ngân hàng th ng ủ ế ươ
m i, đ c bi t các NHTM truy n th ng ch c năng quan tr ng nh t c a ấ ủ
các ngân hàng hi n đ i ngày nay. Nh th m nh huy đ ng đ c m t l ng v n ế ượ ộ ượ
nhàn r i kh ng l t các cá nhân, các t ch c kinh t qua vi c nh n ti n g i hayỗ ổ ồ ế
đi vay, các ngân hàng s d ng s ti n y đ cho vay các nhân, các t ch cử ụ ề ấ
kinh t c n v n đ đ u t các nhu c u nh : m r ng s n xu t kinh doanh, muaế ư ầ ư ả ấ
s m tài s n c đ nh, đ u t nhu c u v n l u đ ng, nhu c u tiêu dùng đa ố ị ư ư
d ng các nhu c u khác. Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t thì các hình th c ớ ự ế
c p tín d ng c a ngân hàng cũng ngày càng phát tri n muôn hình muôn v : tín ụ ủ
d ng th u chi, tín d ng trung dài h n, tín d ng chi t kh u, tín d ng thuê mua ế ấ
V n tín d ng c a các ngân hàng đã t o đi u ki n thu n l i cho vi c th c hi n ệ ở
t t c các khâu c a quá trình tái s n su t trong các ngành công nghi p, nôngấ ả
nghi p, th ng m i song song góp ph n đ y m nh đ u t , góp ph n thúc ươ ầ ư
đ y phát tri n kinh t , c i thi n đ i s ng dân c . ế ờ ố ư
1.1.2.3. NHTM cung c p các d ch v thanh toán cho khách hàng ị ụ
Ch c năng này xu t phát t chính ch c ng đ u tiên c a ngân hàng ấ ừ
nh n ti n g i. Các cá nhân, t ch c kinh t trên c s m các tài kho n ti n g i ế ơ ở
thanh toán hay các i kho n ti n g i ph c v giao d ch khi nhu c u thanh ụ ụ
toán có th y quy n cho ngân hàng th c hi n thay mình: thu h , chi h … Theoể ủ
các quan đi m lu t pháp h u h t các n c, thì ch các ngân hàng m i đ c ở ầ ế ướ ượ
Trang 4
phép m tài kho n thanh toán hay các tài kho n giao d ch cho kháchhàng ở ả
không m t đ nh ch nào đ c phép làm đi u này.ộ ị ế ượ
1.1.3. Nh ng ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ạ ộ
NHTM lo i hình t ch c tài chính đ c phép ho t đ ng kinh doanh đa ượ ạ ộ
d ng nh t trên th tr ng tài chính bao g m ho t đ ng huy đ ng v n, ho t đ ng ị ườ
tín d ng đ u t các ho t đ ng cung c p d ch v tài chính khác nh d ch ầ ư ạ ộ ư
v thanh toán, t v n tài chính, qu n lý h tài s n, kinh doanh ngo i t ư ấ
1.1.3.1. Ho t đ ng huy đ ng v nạ ộ
Khác v i các doanh nghi p phi tài chính, ngu n v n ch s h u c a các ủ ở
NHTM chi m r t nh (<10%)trong t ng ngu n v n, b i v y đ đ m b o choế ể ả
ho t đ ng c a mình công tác quan tr ng đ u tiên c a các NHTM đó chính ạ ộ
ho t đ ng huy đ ng v n. Công tác huy đ ng v n bao g m: huy đ ng v n ti n ộ ố ộ ố ộ ố
g i huy đ ng v n phi ti n g i. Các NHTM huy đ ng các ngu n v n nh m ề ử ồ ố
đ m b o cho ho t đ ng kinh doanh thông qua các nghi p v : ti t ki m, ti n g i ạ ộ ế
dân c , ti n g i giao d ch, phát hành gi y t giá, đi vay trên th tr ng ti nư ị ườ
t , vay NHT ệ Ư
1.1.3.2. Ho t đ ng tín d ngạ ộ
Ngu n v n NHTM huy đ ng đ c ch y u đ c đem cho vay tái đ u ượ ủ ế ượ
t tr l i n n kinh t . Ngay t th i kỳ s khai c a các NHTM, nghi p v tínư ở ạ ế ơ
d ng đã đ c coi m t ho t đ ng quan tr ng b c nh t đ i v i s t n t i ượ ạ ộ ấ ố ớ ồ ạ
phát tri n c a m i ngân hàng, cũng nh đem l i hi u qu to l n cho xã h i. Cácể ủ ư
s n ph m g n li n v i ho t đ ng tín d ng bao g m: cho vay kinh doanh, cho ạ ộ
vay tiêu dùng, đ u t vào gi y t có giá, góp v n liên doanh liên k t ầ ư ấ ờ ế
1.1.3.3. Ho t đ ng cung c p d ch v khácạ ộ
Trong n n kinh t hi n đ i, yêu c u v các s n ph m tài chính ngày càng ế ệ
gia tăng m nh m . Bên c nh đó, ngày càng có nhi u h n s c nh tranh kh c li t ơ ự ạ
trên th tr ng t các t ch c tài chính phi ngân hàng, các NHTM. Do v y, xu tị ườ
hi n m t xu h ng đáp ng nhu c u c a m i đ i t ng khách hàng m t cách ướ ố ượ
t t nh t, đang d ng hoá các s n ph m d ch v ngân hàng, ti n t i gi m d n số ấ ẩ ị ế ả ầ
ph thu c thu nh p c a ngân hàng vào thu nh p t ho t đ ng tín d ng. D ch v ậ ừ ạ ộ
Trang 5
ngân hàng khác bao g m: d ch v thanh toán, kinh doanh ngo i h i, d ch v môi ạ ố
gi i, b o lãnh, t v n tài chính … ư ấ
1.1.4. Nh ng đ c thù trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng ạ ộ
1.1.4.1. Ho t đ ng kinh doanh ngân hàng hàm ch a nhi u r i roạ ộ
doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh trên lĩnh v c ti n t , ho t đ ng ạ ộ ề ệ ạ ộ
c a các NHTM hàm ch a r t nhi u r i ro, c th là: ứ ấ ụ ể
R i ro tín d ngủ ụ
R i ro tín d ng là kho n l ti m tàng v n có đ c t o ra khi ngân hàng ỗ ề ượ
c p tín d ng cho khách ng. R i ro tín d ng phát sinh trong tr ng h p ngân ườ ợ
hàng không thu đ c đ y đ c g c lãi c a kho n cho vay, ho c vi cượ ủ ả
thanh toán c g c lãi không đúng kỳ h n. Trong th c t , vi c khách hàngả ố ế
không tr đ c n vi c th x y ra b t c lúc nào v i b t c ai r t ư ấ ứ ấ ứ
nhi u nguyên nhân khác nhau. Do v y, r i ro tín d ng m t r i ro c h u ố ữ
b t c NHTM cũng g p ph i.ấ ứ
R i ro lãi su tủ ấ
R i ro lãi su t kho n l ti m tàng ngân hàng ph i gánh ch u khi ỗ ề
lãi su t th tr ng có s bi n đ ng. Nguyên nhân c a r i ro lãi su t là ngân hàng ườ ự ế ủ ủ
đã không s cân x ng gi a kỳ h n c a tài s n tài s n n ho c s m t ự ấ
cân x ng gi a kh i l ng tài s n có và tài s n n nh y c m v i lãi su t. Có hai ố ượ
lo i r i ro lãi su t là r i ro tái tài tr tài s n n và r i ro tái đ u t i s n có.ạ ủ ư
R i ro thanh kho nủ ả
R i ro thanh kho n nguy c m t kh ng chi tr c a ngân hàng khi ơ ả ủ
khách hàng nhu c u rút ti n. Đ i v i các t ch c tài chính nói chung, các ố ớ
NHTM nói riêng thì r i ro thanh kho n x y ra th ả ả ng xuyên nghiêm tr ngờ ọ
h n c . B i r i ro thanh kho ntính ch t lan truy n, n u nh ng ngơ ở ủ ế i g i ti nờ ử
nh n th y ngân hàng g p r c r i v thanh kho n thì s hành đ ng đ ng lo t rút ắ ố ề
ti n ra kh i ngân hàng. ề ỏ
R i ro ngo i h i ạ ố
R i ro ngo i h i là kho n l ti m tàng mà ngân hàng ph i gánh ch u khi ạ ố ả ỗ
duy trì các tài s n tài s n n b ng ngo i t trong tr ng thái tr ng hay ệ ở ườ
đo n v lo i ngo i t mà ngân hàng n m gi . ạ ệ
Trang 6
thông tin tài liệu
Lịch sử nhân loại đã chứng kiến một cuộc đổi thay kỳ diệu, để rồi kết quả của những sự chuyển mình quá nhiều thế kỷ ấy chính là hệ thống các ngân hàng hiện đại ngày nay với vị trí là “xương sống, mạch máu của nền kinh tế quốc dân”. Không phải ngẫu nhiên mà ngân hàng lại ở vào vị trí trụ cột quyết định sự tồn vong của nền kinh tế đất nước như vậy. Chính bề dày lịch sử thai nghén, ra đời, tồn tại và phát triển cũng như tính chất đặc thù là kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ đã đương nhiên đặt ngân hàng vào vị trí huyết mạch đó. Hoạt động của NHTM đa dạng, phức tạp và luôn thay đổi để bắt kịp sự đổi thay đến chóng mặt của nền kinh tế. Mỗi một nền kinh tế có một đặc thù riêng, vả chăng tập quán và luật pháp ở mỗi quốc gia một khác nên đã nảy sinh nhiều quan niệm, nhiều định nghĩa khác nhau về ngân hàng. Luật TCTD Việt Nam ghi rõ: “Ngân hàng là một loại hình TCTD được phép thực hiện toàn bộ các hoạt động ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan”. Trong khái niệm này, hoạt động ngân hàng được giải thích tại Luật NHNN “ là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán”.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×