DANH MỤC TÀI LIỆU
LỢI NHUẬN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG
Chương 8:Li nhun và hiu qu hot động kinh doanh xut nhp khu
PHN III: LI NHUN VÀ HIU QU HOT ĐỘNG NGOI THƯƠNG
Chương 8: LI NHUN VÀ HIU QU HOT ĐỘNG KINH DOANH XUT
NHP KHU
I- Khái nim v li nhun và hiu qu kinh doanh:
1- Khái nim v hiu qu kinh doanh:
Hiu qu kinh doanh là mt phm trù kinh tế phn ánh trình độ s dng các ngun
lc sn có ca đơn v cũng như ca nn kinh tế để thc hin các mc tiêu đặt ra. Hiu
mt cách đơn gin, hiu qu là li ích ti đa thu được trên chi phí ti thiu, hay hiu qu
kinh doanh là kết qu đầu ra ti đa trên chi phí đầu vào ti thiu
Kết qu đầu ra
Hiu qu kinh doanh = ------------------
Chi phí đầu vào
Kết qu đầu ra được đo bng các ch tiêu như: giá tr sn xut công nghip, doanh
thu, li nhun...
Chi phí đầu vào có th bao gm: lao động tin lương, chi phí kinh doanh, chi phí
nguyên vt liu, vn kinh doanh
Ch tiêu li nhun trong hiu qu kinh doanh ch được coi là có hiu qu khi li
nhun thu được không nh hưởng đến li ích ca nn kinh tế, ca các đơn v và ca toàn
xã hi. Hiu quđơn v đạt được phi gn cht vi hiu qu ca toàn xã hi. Hiu
qu trên góc độ nn kinh tế mà người ta nhn thy được là nâng cao năng lc sn xut,
tim lc kinh tế ca đất nước, phát trin kinh tế nhanh, nâng cao mc sng ca nhân dân,
nâng cao dân trí....trên cơ s khai thác hết năng lc ca nn kinh tế. Gn cht hiu qu
kinh doanh ca đơn v vi hiu qu kinh tế xã hi là đặc trưng th hin tính ưu vit ca
nn kinh tế th trường theo định hướng XHCN.
Bn cht ca hiu qu kinh tế là hiu qu ca lao động xã hi, được xác định bng
cách so sánh gia cht lượng kết qu li ích thu được vi lượng hao phí lao động xã hi
và tiêu chun ca hiu qu là ti đa hoá kết qu hoc ti thiếu hoá chi phí trên ngun thu
sn có.
2- Li nhun và vic phân phi li nhun
2.1- Li nhun:
Trong mi k khác nhau người ta có nhng khái nim khác nhau và t đó có
nhng cách tính khác nhau v li nhun. Ngày nay, li nhun được kiu mt cách đơn
gin là mt khon tin dôi ra ca mt hot động sau khi đã tr đi mi chi phí cho hot
động đó. Theo chế độ báo cáo tài chính được ban hành ngày 25/10/2000 ca B trưởng
Khoa Kinh tế - Qun tr kinh doanh, Đại hc Cn Thơ
141
Chương 8:Li nhun và hiu qu hot động kinh doanh xut nhp khu
B Tài chính thì li nhun ca doanh nghip là kết qu kinh doanh ca doanh nghip bao
gm li nhun hot động kinh doanh và li nhun hot động khác:
- Li nhun hot động kinh doanh: Khon chênh lch gia tng doanh thu bán sn
phm tr đi các khon gim tr, giá thành toàn b sn phm, chi phí bán hàng và qun lý
doanh nghip.
- Li nhun hot động khác bao gm:
+ Li nhun hot động tài chính: S thu ln hơn chi ca các hot động tài chính,
bao gm các hot động cho thuê tài sn, mua, bán trái phiếu, chng khoán, mua bán
ngoi t, lãi tin gi ngân hàng thuc vn kinh doanh, lãi cho vay thuc các ngun vn và
qu, lãi c phn và lãi do góp vn liên doanh, hoàn nhp s dư khon d phòng gim giá
đầu tư chng khoán dài hn, ngn hn.
+ Li nhun ca hot động bt thường là khon thu nhp bt thường ln hơn chi
phí bt thường, bao gm các khon phi tr không có ch n; thu hi li các khon n
khó đòi đã được duyt b; các khon vt tư, tài sn tha sau khi đã bù tr hao ht; chênh
lch thanh lý, nhượng bán tài sn; các khon li tc năm trước phát hin năm nay; s dư
hoàn nhp các khon d phòng gim giá hàng tn kho, phi thu khó đòi, khon tin trích
bo hành sn phm còn tha khi hết hn bo hành
2.2- Li nhun và hiu qu kinh doanh xut nhp khu
Doanh nghip xut khu thc hin quá trình mua bán hàng hoá vi nước ngoài
bao gm mua và bán hàng xut khu, mua và bán hàng nhp khu. Quá trình này nm
trong khâu lưu thông phân phi và chu s chi phi ca các qui lut th trường. Li nhun
trong kinh doanh xut nhp khu là phn dôi ra trong hot động kinh doanh sau khi tr đi
toàn b chi phí, hay nói khác đi, li nhun kinh doanh xut nhp khu là phn dôi ra ca
b phn giá tr thng dư do sn xut nhường li cho lưu thông và toàn b giá tr thng dư
do lao động có tính cht sn xut trong lưu thông to ra.
2.3- Các nhân t nh hưởng đến li nhun ngoi thương bao gm:
2.3.1- Mc lưu chuyn hàng hoá xut nhp khu:
Tc độ lưu chuyn hàng hoá xut nhp khu tăng làm tăng sc sn xut ca đồng
vn kinh doanh và t đó làm tăng mc thu li nhun.
Khi tc độ lưu chuyn hàng hóa tăng, chi phí biến đổi cũng tăng theo (chi phí vn
ti, bo qun...) nhưng chi phí c định thường không đổi, ngoài ra lưu chuyn hàng hóa
được m rng s to điu kin s dng phương tin vn ti hp lý, năng sut lao động
tăng cao... Như vy tc độ tăng chi phí tuyt đối bao gi cũng nh hơn tc độ ca mc
luân chuyn hàng hoá.
2.3.2-Cơ cu hàng hoá kinh doanh xut nhp khu:
Mi loi hàng hoá kinh doanh xut nhp khu có mt mc li nhun riêng ph
thuc vào nhiu yếu t kinh doanh: mc độ cnh tranh trên th trường, chi phí kinh
doanh, thuế xut nhp khu... nếu kinh doanh mt hàng có mc lãi sut ln chiếm t
Khoa Kinh tế - Qun tr kinh doanh, Đại hc Cn Thơ
142
Chương 8:Li nhun và hiu qu hot động kinh doanh xut nhp khu
trng cao trong toàn b cơ cu hàng xut nhp khu thì s làm tăng mc li nhun ngoi
thương và ngược li.
2.3.3- Nhân t giá c: bao gm
Giá c hàng hoá:
Giá mua hàng hoá và giá bán hàng hoá XNK đề nh hưởng trc tiếp đến li
nhun ca đơn v kinh doanh ngoi thương. Giá mua quá cao so vi kế hoch và giá bán
thì không đổi; hoc giá bán quá thp so vi KH trong điu kin giá mua không đổi trong
mt thương v đều làm mc lãi gp b gim, nh hưởng đến li nhun. Vì vy doanh
nghip cn nm bt tình hình th trường, phân tích và d báo để xác định giá mua ti đa
hoc giá bán ti thiu đối vi tng mt hàng trong tng thương v kinh doanh phù hp
vi chiến lược ca doanh nghip.
Giá c chi phí lưu thông (chi phí lưu thông trên mt đơn v sn phm):
Li nhun ngoi thương thu được sau lãi gp tr đi chi phí lưu thông (chi phí bán
hàng và chi phí qun lý)ï và thuế thu nhp doanh nghip. Nếu chi phí lưu thông cao thì
li nhun cũng gim. Phn đấu h chi phí lưu thông có ý nghĩa thiết thc đối vi tăng li
nhun XNK
T giá hi đoái:
T giá hi đoái tăng gim theo yếu t khách quan, nhưng đối vi doanh nghip, s
tăng gim này nh hưởng trc tiếp đến li nhun doanh nghip. T giá hi đoái tăng
(VND gim giá) thì có li cho thương v xut khu (chuyn tin v nước) trong khi nhp
khu (chuyn hàng v nước) thì ngược li; t giá hi đoái gim (VND tăng giá) thì li có
li cho nhp khu trong khi xut khu bt li.
Thuế và các nhân t khác:
Các doanh nghip xut nhp khu có th chn kinh doanh các mt hàng khuyến
khích xut khu, nhp khu ca nhà nước thông qua biu thuế, tc là mt hàng có mc
thuế sut thp. Vic gim đến mc ti thiu các khon tin b pht, gim lượng hàng hoá
hao ht, la chn hình thc thanh toán thích hp... cũng góp phn làm tăng mc li
nhun doanh nghip.
II- Các ch tiêu v li nhun và hiu qu kinh doanh
1- Các ch tiêu v li nhun:
1.1- Tng mc li nhun:
Là ch tiêu tuyt đối phn ánh kết qu kinh doanh cui cùng ca doanh nghip, nói
lên quy mô ca kết qu và phn ánh mt phn hiu qu hot động doanh nghip.
Tng mc li nhun ca doanh nghip bao gm li nhun t hot động kinh
doanh và li nhun t hot động khác
TLN trước thuế = LN thun + LN TC + LNBT
Khoa Kinh tế - Qun tr kinh doanh, Đại hc Cn Thơ
143
Chương 8:Li nhun và hiu qu hot động kinh doanh xut nhp khu
LN thun : Li nhun thun t hot động kinh doanh
LNTC : Li nhun t hot động tài chính
LNBT : Li nhun t hot động bt thường
LN thun = DTthun - Giá vn hàng bán - Chi phí bán - Chi phí qun lý DN
Lãi gp (Lg) = DTthun - Giá vn hàng bán
DTthun = Tng doanh thu - Các khon gim tr
LN TC = DTTC - TCPTC
DTTC : Doanh thu t hot động tài chính
TCPTC : Tng chi phí t hot động tài chính
LN BT = DTBT - TCPBT
DTBT : Doanh thu t hot động bt thường
TCPBT : Chi phí cho hot động bt thường
LN sau thuế = LN trước thuế - Thuế thu nhp doanh nghip
Trong các doanh nghip, li nhun t hot động kinh doanh là b phn ch yếu
quyết định toàn b li nhun ca doanh nghip.
1.2- T sut li nhun và t sut chi phí:
1.2.1: T sut li nhun:
Là ch tiêu tương đối phn ánh mi quan h gia li nhun và doanh thu, phn ánh
mt phn hiu qu trong hot động ca doanh nghip
PLN : T sut li nhun
PLg : T sut lãi gp
DT
LN
PLN =
Ch tiêu này là ch tiêu hiu qu nhưng không th dùng để so sánh hiu qu ca
các doanh nghip khác nhau hoc ca các năm tài chính khác nhau:
j
j
LNj DT
LN
P=
j: loi sn phm hàng hoá
Khoa Kinh tế - Qun tr kinh doanh, Đại hc Cn Thơ
144
Chương 8:Li nhun và hiu qu hot động kinh doanh xut nhp khu
Ch tiêu này dùng để so sánh mc sinh li ca các loi sn phm hàng hoá khác
nhau, có th dùng để ước tính mc giá bán sn phm hàng hoá. Trong cùng mt thi k,
ch tiêu PLN và PLNJ có mi quan h qua li vi nhau. Nếu tăng doanh thu bán hàng
nhng sn phm hàng hoá có t sut li nhun cao thì t sut li nhun trong doanh thu
bình quân ca doanh nghip s tăng và ngược li.
1.2.2: T sut chi phí:
Là ch tiêu tương đối phn ánh mi quan h gia chi phí và doanh thu, phn ánh
mt phn hiu qu trong hot động ca doanh nghip
PCP : T sut chi phí
PBH&QL : T sut chi phí bán hàng và qun lý
thuan
QLBH DT
QLCPBH
P&
&=
Ch tiêu này phn ánh hiu qu s dng chi phí, c mi đồng doanh thu
thun s phi tiêu tn bao nhiêu chi phí bán hàng và qun lý.
PGV : T sut chi phí giá vn
thuan
GV DT
GV
P=
Ch tiêu này th hin, c mi đồng doanh thu thun s phi tiêu tn bao nhiêu chi
phí giá vn.
PT : T sut các khon gim tr
thuan
TDT
T
P=
Ch tiêu này th hin, các khon gim tr chiếm bao nhiêu phn trăm trong doanh
thu, t đó phn đấu h thp khon gim tr do “hàng bán b tr li”
Khi PLN ; PLg; PBH&QL được tính vi cùng mt mu s doanh thu (tng doanh
thu, hoc doanh thu thun) thì:
PLN thun = PLg - PBH&QL
PLN thun = 100% - PGV - PBH&QL
2- Các ch tiêu v hiu qu kinh doanh
Để đánh giá tng quát v hiu qu hot động kinh doanh người ta thường s dng
ch tiêu doanh li. Ch tiêu này phn ánh mc li ca doanh nghip. Ngoài ra còn s
Khoa Kinh tế - Qun tr kinh doanh, Đại hc Cn Thơ
145
Chương 8:Li nhun và hiu qu hot động kinh doanh xut nhp khu
dng nhiu ch tiêu khác để phn ánh hiu qu ca vic s dng các yếu t đầu vào ca
doanh nghip.
2.1- Hiu qu s dng vn:
Sc sn xut ca đồng vn kinh doanh =
bq
thuan
VKD
DT
Khi tính sc sn sc ca vn c định, vn lưu động hoc vn ch s hu ta li có
ch tiêu mu s tương ng là vn c định, vn lưu động, vn ch s hu bình quân.
Sc sinh li ca đồng vn kinh doanh =
bq
VKD
thuesauLNtruoc )(
Tương t như ch tiêu sc sn xut ca đồng vn, khi ta thay đổi mu s s có các
ch tiêu tương ng v sc sinh li ca vn c định, vn lưu động hoc vn ch s hu.
Cn lưu ý, ch tiêu vn phi được tính bình quân
Các ch tiêu này phn ánh hiu qu tng hp ca doanh nghip, đặc bit là ch tiêu
sc sinh li ca vn ch s hu. S dng các ch tiêu này có th so sánh, đánh giá hiu
qu hot động kinh doanh ca các năm khác nhau hay ca các doanh nghip khác nhau.
Nó còn là tiêu thc quan trng để la chn các phương án tài chính khác nhau đối vi
doanh nghip.
2.2- Hiu qu s dng chi phí:
Hiu sut s dng chi phí = TC
P
DT
Hiu sut s dng chi phí tin lương =
TL
TCP
DT
Doanh li trên chi phí = TC
P
thuesauLNtruoc )(
Doanh li trên chi phí tin lương =
TL
TCP
thuesauLNtruoc )(
2.3- Hiu qu s dng lao động :
Khoa Kinh tế - Qun tr kinh doanh, Đại hc Cn Thơ
146
thông tin tài liệu
LỢI NHUẬN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG - Khoa Kinh tế- Quản trịkinh doanh, Đại học Cần Thơ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×