DANH MỤC TÀI LIỆU
Lớp 6 - Bộ đề thi môn tiếng Anh học kỳ cuối
Các đề thi HKII môn tiếng Anh lớp 6
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
1. Choose A , B , C , D to complete the sentences .( 2 ms )
a. He isnt tall . He is …short…………………… .
A. short B . oval C. round D. thin
b. He ……………………………………….volleyball at the moment .
A. play B. plays C. is playing D . are
playing
c. ………………………she go jogging every morning ?
A. Is B. Do C. Does D. Are
d. It is ………………..in the winter .
A. hot B. cold C. cool D. warm
e. They …………………….in the summer .
A .goes swimming B. gos swimming
C. go swimming D. going swimming
f. …………………………….. it is warm , Ba goes $shing .
A. What B. Where C. Who D. When
g. What does he do in …………………… free time ?
A. his B. her C. your D. their
h. I am going to………….. Hue .
A. stay B. play C. do D. visit
i. ………………………..are you going to stay ?
_ For a week .
A. How B. What C. Where D. How long
2. Match .( 2ms )
A B Answer
Viet
Huong
Ha Long
Ngoc Son
Hue
Nha Trang
Ho Chi Minh
Jurassic
Great
Bay
Temple
Citadel
City
Beach
Britain
Nam
Park
Pagoda
a)Viet Nam
b)………………………
c)………………………
d)………………………
e)………………………
f)………………………
g)………………………
h)………………………
i)……………………….
3. Use the correct verb form .( 1ms )
a. I usually ……… go …………………… jogging in the fall .( go )
b. Why dont you ………………….. jogging ? ( go )
c . What about …………………………….soccer. ( play )
d. She ………….. ………………….. badminton now . ( play )
e. Lets ……………….aerobics . ( do )
1
Ñieåm Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
4. Arrange the words in the right order .( 2ms )
a. What / you / do / to / are / going / ? //
……What are you going to do ?............………………………………….
b. Hoa / What / does / do / time/ in / her / free / ? //
……………………………………………………………………………………………
……………….
c. cold / it / is / in / winter / the / . //
………………………………………………………………………………….
d. I / stay / am / going / to / in / hotel / a / . //
……………………………………………………………………………………………
………………
e. is / he / soccer / playing / now / ./
……………………………………………………………………………………………
………………
4. Read . Then answer the question .( 2ms )
Minh likes walking . On the weekend , he often goes walking in the
moutains . He usually goes with two friends . Minh and his friends always wear
strong boots and warm clothes . They always take food and water and a
camping stove . Sometimes , they camp overnight .
a) What does Minh like doing ?
…………………………………………………………………………………………………
b) How often does he go walking in the mountains ?
…………………………………………………………………………………………………
c ) Who does he usually go with ?
……………………………………………………………………………………………………..
d ) Do they take food and water and a camping stove ?
…………………………………………………………………………………………………
5. Answer about you . ( 1ms )
a. Do you read ?
…………………………………………………………….
b. How often do you read ?
…………………………………………………………….
c. Do you play soccer ?
……………………………………………………………..
d. What do you do in your free time ?
……………………………………………………………
– – – – – The End – – – – –
2
Höôùng daãn chaám thi hoïc kyø 2 : moân Tieánh Anh 6
1. 2 ñieåm . Hoïc sinh ñaït 0,25 ñieåm cho moãi ñaùp aùn ñuùng
b. C
c. C
d. B
e. C
f. D
g. A
h. D
i. D
2. 2 ñieåm . Hoïc sinh ñaït 0,25 ñieåm cho moãi ñaùp aùn ñuùng .
b. Huong Pagoda
c. Ha Long Bay
d. Ngoc Son Temple
e. Nha Trang Beach
f. Hue citadel
g. Ho Chi Minh City
h. Jurrasic Park
i. Great Britain
3.1 ñieåm . Hoïc sinh ñaït 0,25 ñieåm cho moãi ñaùp aùn ñuùng .
b. go
c. playing
d. is playing
e. do
4. 2 ñieåm . Hoïc sinh ñaït 0,5 ñieåm cho moãi ñaùp aùn ñuùng .
b . What does Hoa do in her free time ?
c. It is cold in the winter .
d. I am going to stay in a hotel .
e. He is playing soccer now .
5. Hoïc sinh ñaït 0,5 ñieåm cho moãi ñaùp aùn ñuùng .
a . He likes walking .
b. He often go walking in the mountains .
c . He usually goes with two friends .
d. Yes , they do .
6. Hoïc sinh ñaït 0,25 ñieåm cho moãi ñaùp aùn ñuùng .
Students answer .
Trường THCS ………….. THI HỌC KỲ II - Ngày kiểm tra : ……………….
Họ và tên: ………………………. Môn : Anh văn 6
Lớp: 6………………. Thời gian 45 phút(không kể thời gian phát đề)
3
Điểm Chữ ký giám thị Nhận xét của giáo viên
Bằng số Bằng chữ
A. Trắc nghiệm: * Hãy chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau (6,5đ)
1. What’s the  of Pleiku City ?- Over 200 thousand people.
A. students B. languages C. population D. seasons
2. My father doesn’t play badminton when it’s cold. He  plays badminton when it’s cold.
A. never B. sometimes C. often D. always.
3.  is a dozen eggs ? – 28.000 dong
A. How much B. How often C. How long D. How many
4. How high is the Great Wall?- It’s between 4 and 22 meters 
A. long B. high C. thick D. short
5. There are  apples on the table.
A. a B. any C. any D. some.
6. In Viet Nam , we have big forests but we don’t have any 
A. rivers B. deserts C. mountains D. lakes.
7.  is she from?- She is from Japan
A. What B. Where C. When D. Which
8. We are going to stay  a hotel in DaLat .
A. with B. on C. at D. in
9.  are they going to stay there ?- For four days.
A. How often B. How C. How much D. How long
10. The weather  hot in the winter.
A. is often B. often is C. often isn’t D. is never.
11.  you speak French?- No, I don’t.
A. Would B. Can C. Do D. Are
12. I and my sister  my grandparents tonight.
A. am going to visit B. are going to visit C. am visiting D.are going visit
13 . The boys usually go  in the river.
A. swimming B. shopping C. camping D. walking
14. Ho Chi Minh City is  city in Vietnam
A. big B. very big C. bigger D. the biggest
15. I read books in my free time
A What do you do in your free time? B. What time do you read books?
C.Do you read books in your free time? D. Do you read books in my free time?
16. are her eyes?- They’re brown.
a. How many b. How much c. What color d. Where
* Học sinh làm bài ở phần này.( đánh dấu X hoặc tô
vào ô được chọn)
17. Tìm lỗi sai:
a/ How often does Ba and Lan go to the zoo?
A B C D
b/ She plays badminton in the yard at the moment.
A B C D
18/ Chọn từ cách phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
a О О О О О О О О О О О О О О О О
b О О О О О О О О О О О О О О О О
c О О О О О О О О О О О О О О О О
d О О О О О О О О О О О О О О О О
4
a/. A. capital B. country C. vacation D. city
b/. A farm B. barC. tall D. car
19/ Chọn từ có dấu trọng âm phát âm khác với từ còn lại:
a/ A. citadel B. minibus C. pagoda D. camera
b/ A. chocolate B. nationality C. population D. destination
20 Hoàn tất đoạn văn bằng cách chọn đáp án đúng:
Mai is tall and strong because she always (a)  sports. Her favorite sport is swimming.
She sometimes (b)  aerobics . At weekends , she sometimes has a picnic or goes camping(c)
 some friends . She never goes to the zoo but she goes to the movies (d)  a month . Now
she is listening to music at home .
a/. A. plays B. does C. goes D. has
b/ . A. plays B. does C. goes D. has
c/ . A. at B. in C. with D. from
d/ . A. one B. twice C. three time D. A & B
B. Tự luận : (3,5đ)
I/ Đọc đoạn văn , trả lời câu hỏi (1,5đ)
Susan is from Great Britain . She speaks English , but she doesn’t speak Vietnamese . She is
on vacation in Viet Nam . Now she is visiting a lot of interesting places in Ha Noi . Next week she
is going to visit Hue
a/ Where is Susan from?.......................................................................................................................
b/ Is she on vacationb in Viet Nam?....................................................................................................
c/ What is she going to do next week?.................................................................................................
II. Viết theo yêu cầu:
a) Viết lại câu dùng cụm từ gợi ý(1đ)
1. I want some milk. I’d ……………………………………………………….
2. What about going to Dam Sen park? Why ……………………………………………………?
3. My father has many interesting books.
My father has a ………………………………………………………….
4. Nam is shorter than Thu Thu is ………………………………………..Nam
b) Dùng cụm từ gợi ý , em hãy viết 1 tấm bưu thiếp gởi cho bạn Thu.
* I / be/ vacation / Hue
* The weather / cool/ wet
* I/ traveling/ by bus and visiting/ a lot/ interesting places.
* Tomorrow / I am / visit / the citadel.
17 May
Dear Thu,
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Love.
……………..
Trường THCS ………………… THI HỌC KỲ II - Ngày kiểm tra : ……………….
Họ và tên: ………………………. Môn : tiếng Anh lớp 6
Lớp: 6………………. Thời gian 45 phút(không kể thời gian phát đề)
17a 17b 18a 18b 19a 19b 20a 20b 20c 20d
a О О О О О О О О О О
b О О О О О О О О О О
c О О О О О О О О О О
d О О О О О О О О О О
5
Điểm Chữ ký giám thị Nhận xét của giáo viên
Bằng số Bằng chữ
I/ Viết theo yêu cầu( 2đ )
a) Viết lại câu dùng cụm từ gợi ý(1đ)
1. He likes noodles.
His favorite food ……………………………………………………….
2. Let’s play soccer
What about …………………soccer?
3. Viet Nam has many mountains.
There are lots………………………………………………………….
4. Hoa is short. Nam is shorter
Nam is………………………Hoa
b) Hoàn thành bài thoại giữa em với bạn em về kế hoạch của em vào kỳ nghĩ hè tới: (1đ)
Your friend: Which place are you going to visit this summer vaction?
You : ………………………………………………………………………………………
Your friend : Where are you going to stay?
You : ………………………………………………………………………………………
Your friend : How long are you going to stay?
You :……………………………………………………………………………………….
Your friend : What are you going to do there ?
You :………………………………………………………………………………………
II/ Đọc 2 đoạn văn bên dưới và làm bài tập theo yêu cầu từng đoạn: (2,5đ)
* Đoạn văn 1: Hoàn tất đoạn văn với từ cho sẵn trong khung: (1,5đ)
has brown hair a strong is
Vy is (1)  gymnast. She (2)  thin and light. She (3)  a round face
and short black (4)  . She has (5) eyes and a small nose. She is very (6)  .
* Đoạn văn 2: Đọc đoạn văn và đánh ( ) vào cột True – False.
Laura is from Canada. She is Canadian. She speaks English and French, but she doesn’t
speak Vietnamese. She is on vacation in Viet Nam. Now she is in HaNoi. She is visiting a lot of
interesting places by bus. Next week, she is going to visit Hue.
* True or False TRUE FALSE
1. Laura is from Canada …….. ………
2. She speaks Vietnamese. …….. ……...
3. She is in Canada now ……. ……...
4. She is traveling by bus to visit a lot of interesting places in Ha Noi ……. .……..
III/ Chọn từ cách phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại : (1đ)
a/. A. finger B. lipC. light D. thin
b/. A bean B. pea C. meatD. heavy
c/. A. desert B. meter C. tent D. never
d/. A. dozen B. box C. bottle D. body
6
thông tin tài liệu
Bộ đề thi môn tiếng Anh học kỳ cuối lớp 7 gồm cả bài luyện tập và đáp án giúp các em chuẩn bị tốt cho các kỳ thi ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN ANH 6 I/(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. 1.Go 2. Is riding 3. Is not 4.plays II/ (2 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm 1.Is 2.In 3 cool 4. often III/(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1. yes she’s 2. she is going to visit Da Lat 3. yes she does 4. she is going to stay in a hotel IV/(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1.-b 2 .-->d 3. -a 4. -c V/(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm 1.We often play badminton in the summer 2. It is cold when I go swimming
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×