III. Thì tương lai gần( The near future tense)
- Be going to ( sắp, sẽ, dự định)
1/ Form: S + be( am / is/ are) + going to + V(nt) Eg: I'm going to have breakfast at school
2/ Use: "Be going to" dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần
nhất. Nó thường đi với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian như: tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the
weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
3/ Question words with " Be going to"
What Eg:: What are you going to do tomorrow?
Where + be ( am / is/ are) + S + going to + inf ? Where are you going to stay?
How long
* How long....?: dùng để hỏi về thời gian " Bao lâu?". Khi trả lời ta dùngcụm từ: For + khoảng thời gian
Ex: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days.
Give correct form of the verbs (Chaia động từ trong ngoặc):
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV ?
6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.
8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty.
9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.
10. She (travel).............. to school by bike everyday.
11. These (be) ............his arms.
12. Miss Chi (have)................. brown eyes.
13. What colour ..................(be) her eyes?
14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?- I..................... (visit) Da Lat.
15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film.
16. They (do) ........................their homework now.
17. They (like)................. warm weather.
18. When it is hot, we .......(go) swimming.
19. What ......she .....(do) in the spring? - She always...... (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo.
IV.Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch
sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống
1. Ther isn’t .........milk in the jar.
2. No , there aren’t ........... noodles.
3. I have ...........orange.
4. Do you have ......... meat ?
5. I’m hungry .I’d like ........... chicken and rice.
6. I want............apple .
7. I’d like ............. milk.
8. Lan wants ............ beans.
9. That is ............. onion.
10. Hoa has............ bike .
V. Make suggestions
Đề cương ôn tập HKII Anh 6 2