DANH MỤC TÀI LIỆU
Luận văn: CT CP đầu tư và DV SHC Việt Nam- Thực trạng và giải pháp về kế toán vốn bằng tiền tại Cty
BÁO CÁO THỰC TẬP
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP TIỀN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ SHC
VIỆT NAM
LỜI NÓI ĐẦU
Tính đến nay, nền kinh tế thị trường ở nước ta đã trải qua hai mươi năm.
Khoảng thời gian chưa phải là dài nhưng cũng đủ cho mỗi doanh nghiệp tự nhận
thức được trách nhiệm và nghĩa vụ của mình. Trong môi trường mới này, các
doanh nghiệp không còn được nhà nước bao cấp cho mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh nữa mà phải tự xây dựng cho mình các mục tiêu và các kế hoạch để thực
hiện các mục tiêu kinh tế đó. Vì thế, vấn đề đặt ra mà tất cả các doanh nghiệp đều
quan tâm là vốn để sản xuất kinh doanh.
Trong quá trình đấu tranh tồn tại và khẳng định mình, một số doanh nghiệp đang
gặp nhiều khó khăn trong sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của các doanh nghiệp
trong và ngoài nước. Chính vì lẽ đó mà doanh nghiệp phải tìm cách khai thác triệt
để các tiềm năng của bản thân mình và chính sách tài chính phù hợp để đạt được
mục đích tối đa hóa lợi nhuận. Vốn bằng tiền là một trong những yếu tố quyết định
sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Vốn bằng tiền là tài sản lưu động giúp
các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dùng thanh toán toán chi trả những khoản
công nợ của mình. Vậy một doanh nghiệp muốn hoạt động sản xuất kinh doanh
được thì cần phải có một lượng vốn cần thiết, lượng vốn đó phải gắn liền với quy
mô điều kiện sản xuất kinh doanh nhất định và cũng phải có sự quản lý đồng vốn
tốt để làm cho việc xử lý đồng vốn có hiệu quả. Vì vậy thực hiện công tác vốn bằng
tiền là vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp.
Sau thời gian thực tập được nghiên cứu thực tiễn cụ thể em đã cân nhắc và mạnh
dạn chọn đề tài Vốn bằng tiền tại Công ty Cổ phần Đầu Tư và Dịch Vụ SHC Việt
Nam làm báo cáo tốt nghiệp. Báo cáo này ngoài việc hệ thống hoá những vấn đề
liên quan đến hạch toán vốn bằng tiền còn nhằm đưa ra những ý kiến chủ quan
của mình vào việc hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán.
BÁO CÁO THỰC TẬP...................................................................................................................1
CHƯƠNG I......................................................................................................................................7
Hạch toán TK 111 cần tôn trọng một số quy định sau:.................................................................10
BIÊN LAI THU TIÊN...................................................................................................................13
Địa chỉ:………………………………………………………………...........................................13
BẢNG KÊ CHI TIỀN....................................................................................................................14
Ghi hàng ngày................................................................................................................................15
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng........................................................................................................17
Bên Nợ:.........................................................................................................................................17
Bên Có:.........................................................................................................................................18
Số dư bên Nợ:................................................................................................................................18
- TK 112- TGNH có 3 TK cấp 2:..................................................................................................18
Bên Nợ:..........................................................................................................................................21
Bên Có:..........................................................................................................................................21
TK 113- Tiền đang chuyển có 2 TK cấp 2:...................................................................................22
CHƯƠNG 2...................................................................................................................................23
CHƯƠNG 3...................................................................................................................................23
KẾT LUẬN....................................................................................................................................23
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng........................................................................................................23
2.1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán.......................................................................23
a. Tài khoản sử dụng:.....................................................................................................................23
b. Phương pháp hạch toán..............................................................................................................24
(1) Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng:.....................................................................................24
Nợ TK 112.....................................................................................................................................24
Có TK 111.....................................................................................................................................24
(2) Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền đang chuyển đã vào tài khoản của DN:....24
Nợ TK 112.....................................................................................................................................24
Có TK 113.....................................................................................................................................24
(3) Nhận tiền ứng trước của khách hàng bằng chuyển khoản:......................................................24
Nợ TK 112.....................................................................................................................................24
Có TK 131.....................................................................................................................................24
(4) Thu hồi các khoản tiền ký quỹ, ký cược bằng tiền gửi ngân hàng:..........................................24
Nợ TK 112.....................................................................................................................................24
Có TK 144, 244.............................................................................................................................24
(5) Nhận vốn góp liên doanh, vốn góp cổ phần bằng chuyển khoản:............................................24
Nợ TK 112.....................................................................................................................................24
Có TK 411.....................................................................................................................................24
(6) Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn bằng tiền gửi ngân hàng:........................................24
Nợ TK 112.....................................................................................................................................24
Có TK 344, 338.............................................................................................................................24
(7) Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn bằng chuyển khoản:........................................................24
Nợ TK 112.....................................................................................................................................25
Có TK 121, 128.............................................................................................................................25
(8) Thu tiền bán SP, hàng hoá, cung cấp dịch vụ và thu từ hoạt động tài chính và hoật động khác
bằng chuyển khoản:.......................................................................................................................25
(9) Thu lãi tiền gửi ngân hàng:......................................................................................................25
Nợ TK 112.....................................................................................................................................25
Có TK 515.....................................................................................................................................25
(10) Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt:..........................................................................................25
Nợ TK 111.....................................................................................................................................25
Có TK 112.....................................................................................................................................25
(11) Chuyển TGNH đi đầu tư tài chính ngắn hạn, đi ký cược, ký quỹ:.........................................25
Nợ TK 144, 244.............................................................................................................................25
Nợ TK 121, 128.............................................................................................................................25
(12) Trả tiền mua vật tư, công cụ, hàng hoá bằng chuyển khoản:.................................................26
Nợ TK 133.....................................................................................................................................26
Có TK 112.....................................................................................................................................26
(13) Trả tiền mua TSCĐ, BĐS đầu tư, đầu tư dài hạn, chi phí xây dựng cơ bản bằng chuyển
khoản:.............................................................................................................................................26
Nợ TK 211, 213, 217, 221, 222, 223, 228, 241,............................................................................26
Nợ TK 133.....................................................................................................................................26
Có TK 112.....................................................................................................................................26
(14) Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng chuyển khoản:.........................................................26
Nợ TK 311, 315, 331, 333, 336, 338, 341, 342,............................................................................26
Có TK 112.....................................................................................................................................26
(15) Trả vốn góp hoặc trả cổ tức, lợi nhuận cho các bên góp vốn, chi các quỹ doanh nghiệp,...
bằng chuyển khoản:.......................................................................................................................26
Nợ TK 411.....................................................................................................................................26
Nợ TK 421.....................................................................................................................................26
(16) Thanh toán các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, ... cho
người mua bằng chuyển khoản:.....................................................................................................26
Nợ TK 521, 531, 532.....................................................................................................................26
Nợ TK 3331...................................................................................................................................26
(17) Chi các khoản chi phí sản xuất kinh doanh, chi cho hoạt động tài chính, chi hoạt động khác
bằng tiền gửi ngân hàng:................................................................................................................27
Nợ TK 627, 641, 642, 635, 811.....................................................................................................27
Nợ TK 133.....................................................................................................................................27
(18) Các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng: (Tương tự như kế
toán tiền mặt có gố là ngoại tệ)......................................................................................................27
3.1. Tài khoản sử dụng: TK 113 - Tiền đang chuyển....................................................................27
Bên Nợ:..........................................................................................................................................28
Bên Có:..........................................................................................................................................28
- TK 113- Tiền đang chuyển có 2 TK cấp 2:.................................................................................28
3.2. Phương pháp hạch toán:..........................................................................................................28
Nợ TK 113.....................................................................................................................................29
Nợ TK 113.....................................................................................................................................29
Có TK 111.....................................................................................................................................29
Nợ TK 113....................................................................................................................................29
Có TK 112.....................................................................................................................................29
Nợ TK 113....................................................................................................................................29
Có TK 131.....................................................................................................................................29
Nợ TK 112....................................................................................................................................29
Có TK 113.....................................................................................................................................29
Nợ TK 331....................................................................................................................................29
Có TK 113.....................................................................................................................................30
Nợ TK 113.....................................................................................................................................30
Có TK 413.....................................................................................................................................30
Nợ TK 413.....................................................................................................................................30
Có TK 113.....................................................................................................................................30
4. Kế toán các khoản thanh toán ...................................................................................................30
4.1. Kế toán phải thu của khách hàng............................................................................................30
a. Hạch toán phải thu của khách hàng cần tôn trọng những quy định sau:....................................30
b. Tài khoản kế toán sử dụng : TK 131- Phải thu của khách hàng................................................31
Bên Nợ:..........................................................................................................................................31
Bên Có:..........................................................................................................................................32
c. Phương pháp hạch toán..............................................................................................................32
Bên Nợ:..........................................................................................................................................34
Bên Có:..........................................................................................................................................34
TK 311 có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có................................................................................35
4.3. Kế toán các khoản tạm ứng.....................................................................................................36
a. Hạch toán các khoản tạm ứng cần tôn trọng một sô quy định sau:............................................36
b. Tài khoản sử dụng: TK 141- Tạm ứng......................................................................................37
Bên Nợ:..........................................................................................................................................37
Bên Có:..........................................................................................................................................37
c. Phương pháp hạch toán..............................................................................................................37
thông tin tài liệu
Trong quá trình đấu tranh tồn tại và khẳng định mình, một số doanh nghiệp đang gặp nhiều khó khăn trong sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Chính vì lẽ đó mà doanh nghiệp phải tìm cách khai thác triệt để các tiềm năng của bản thân mình và chính sách tài chính phù hợp để đạt được mục đích tối đa hóa lợi nhuận. Vốn bằng tiền là một trong những yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Vốn bằng tiền là tài sản lưu động giúp các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dùng thanh toán toán chi trả những khoản công nợ của mình. Vậy một doanh nghiệp muốn hoạt động sản xuất kinh doanh được thì cần phải có một lượng vốn cần thiết, lượng vốn đó phải gắn liền với quy mô điều kiện sản xuất kinh doanh nhất định và cũng phải có sự quản lý đồng vốn tốt để làm cho việc xử lý đồng vốn có hiệu quả. Vì vậy thực hiện công tác vốn bằng tiền là vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp. Sau thời gian thực tập được nghiên cứu thực tiễn cụ thể em đã cân nhắc và mạnh dạn chọn đề tài Vốn bằng tiền tại Công ty Cổ phần Đầu Tư và Dịch Vụ SHC Việt Nam làm báo cáo tốt nghiệp. Báo cáo này ngoài việc hệ thống hoá những vấn đề liên quan đến hạch toán vốn bằng tiền còn nhằm đưa ra những ý kiến chủ quan của mình vào việc hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×