DANH MỤC TÀI LIỆU
Luận văn: Hệ thống siêu thị MEDICARE- cơ sở lý luận và thực trạng kế toán và các báo cáo kế toán quản trị tại hệ thống
1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP.H CHÍ MINH
oo0oo
HOÀNG KIM SƠN
XÂY DNG BÁO CÁO
K TOÁN QUN TR
CHO H THNG SIÊU TH MEDICARE
LUN VĂN THC SĨ KINH T
TP. HOÀ CHÍ MINH NAÊM - 2007
2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP.H CHÍ MINH
oo0oo
HOÀNG KIM SƠN
XÂY DNG BÁO CÁO
K TOÁN QUN TR
CHO H THNG SIÊU TH MEDICARE
Chuyên ngành : Kế toán – Kim toán
Mã s : 60.34.30
LUN VĂN THC SĨ KINH T
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC :
PGS.TS PHM VĂN DƯỢC
TP. HOÀ CHÍ MINH NAÊM - 2007
3
MC LC
PHN M ĐẦU
CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LUN V K TOÁN QUN TR VÀ BÁO CÁO
K TOÁN QUN TR---------------------------------------------------------------------------- 1
1.1 Kế toán qun tr vi chc năng qun lý ----------------------------------------------------- 1
1.1.1 Khái nim v kế toán qun tr ---------------------------------------------------------- 1
1.1.2 Kế toán qun tr cung cp thông tin cho nhà qun lý doanh nghip -------------- 2
1.1.3 Đặc đim ca thông tin kế toán qun tr trên các báo cáo kế toán
qun tr ------------------------------------------------------------------------------------------- 3
1.2 Phân loi chi phí trên các báo cáo ------------------------------------------------------------ 4
1.2.1 Phân loi chi phí theo chc năng hot động trong doanh nghip thương mi --- 4
1.2.1.1 Chi phí mua hàng ---------------------------------------------------------------- 4
1.2.1.2 Chi phí bán hàng ----------------------------------------------------------------- 5
1.2.1.3 Chi phí qun lý hành chánh ---------------------------------------------------- 5
1.2.2 Phân loi theo dòng vn động ca chi phí trong mt k hot động kinh doanh 5
1.2.2.1 Chi phí sn phm ----------------------------------------------------------------- 5
1.2.2.2 Chi phí thi k -------------------------------------------------------------------- 5
1.2.3 Phân loi theo cách ng x ca chi phí ----------------------------------------------- 6
1.2.3.1 Biến phí --------------------------------------------------------------------------- 6
1.2.3.2 Định phí --------------------------------------------------------------------------- 6
1.2.3.3 Chi phí hn hp ------------------------------------------------------------------ 7
1.2.4 Mt s cách phân loi khác ------------------------------------------------------------ 7
1.2.4.1 Căn c vào mi quan h trc tiếp hay gián tiếp
đối vi đối tượng tp hp chi phí --------------------------------------------------- 7
1.2.4.2 Căn c vào kh năng kim sóat chi phí ------------------------------------ 7
1.3 Phân b chi phí cho các b phn ------------------------------------------------------------- 8
4
1.3.1 Khái nim v báo cáo b phn --------------------------------------------------------8
1.3.2 Phân b chi phí cho các báo cáo b phn --------------------------------------------9
1.3.2.1 Các b phn trong doanh nghip ---------------------------------------------9
1.3.2.2 Phân b chi phí ca các b phn phc v cho các b phn
chc năng --------------------------------------------------------------------------------9
a) Yêu cu v các tiêu thc phân b ------------------------------------------------ 10
b) Các hình thc phân b ------------------------------------------------------------- 10
c) Phân b chi phí ca b phn phc v theo cách ng x ca chi phí -------- 11
1.4 H thng báo cáo kế toán qun tr trong doanh nghip thương mi ------------------ 12
1.4.1 H thng các báo cáo d toán ------------------------------------------------------- 12
1.4.1.1 Khái nim ca d toán ------------------------------------------------------- 12
1.4.1.2 Tác dng ca d toán -------------------------------------------------------- 12
1.4.1.3 H thng d toán hàng năm ca mt doanh nghip
thương mi -------------------------------------------------------------------- 13
1.4.2 H thng báo cáo trách nhim ------------------------------------------------------- 16
1.4.2.1 Các trung tâm trách nhim -------------------------------------------------- 17
1.4.2.2 Các báo cáo trách nhim ca doanh nghip thương mi --------------- 18
a) Báo cáo chi phí ------------------------------------------------------------ 18
b) Báo cáo doanh thu -------------------------------------------------------- 18
c) Báo cáo li nhun --------------------------------------------------------- 19
d) Báo cáo đầu tư ------------------------------------------------------------- 20
1.5 Gii thiu sơ lược v siêu th -------------------------------------------------------------- 21
1.5.1 Khái nim v siêu th ----------------------------------------------------------------- 21
1.5.2 Phân loi siêu th ---------------------------------------------------------------------- 22
1.5.2.1 Phân loi theo quy mô ------------------------------------------------------- 22
1.5.2.2 Phân loi theo chiến lược và chính sách kinh doanh -------------------- 23
1.5.2.3 Phân loi siêu th Vit Nam ----------------------------------------------- 23
5
KT LUN CHƯƠNG 1 --------------------------------------------------------------------- 24
CHƯƠNG 2 THC TRNG V K TOÁN VÀ CÁC BÁO CÁO K TOÁN
QUN TR TI H THNG SIÊU TH MEDICARE--------------------------------- 25
2.1 Gii thiu v công ty MEDICARE ------------------------------------------------------- 25
2.1.1 Gii thiu v hat động ca Công ty ----------------------------------------------- 25
2.1.1.1 Gii thiu v hat động kinh doanh ca Công ty ------------------------- 25
2.1.1.2 Phân loi siêu th Vit Nam ----------------------------------------------- 27
2.1.1.3 Mt s nét khái quát v th trường bán l ti Vit nam ----------------- 27
2.1.2 Cơ cu t chc ca Công ty Medicare --------------------------------------------- 29
2.1.2.1 Cơ cu t chc qun tr ca Công ty --------------------------------------- 29
2.1.2.2 Sơ đồ t chc phòng tài chính kế toán công ty --------------------------- 31
2.2 Thc trng v h thng kế toán ca Công ty -------------------------------------------- 32
2.2.1 H thng kế toán tài chính ----------------------------------------------------------- 32
2.2.1.1 Chế độ kế toán áp dng ti Công ty ---------------------------------------- 32
2.2.1.2 H thng tài khon kế toán -------------------------------------------------- 33
2.2.1.3 Chng t kế toán ------------------------------------------------------------- 33
2.2.1.4 S sách kế toán --------------------------------------------------------------- 34
2.2.1.5 Báo cáo kế toán --------------------------------------------------------------- 34
2.2.2 H thng báo cáo kế toán qun tr -------------------------------------------------- 34
2.2.2.1 Đánh giá v h thng báo cáo kế toán qun tr --------------------------- 35
2.2.2.2 V tình hình xây dng d toán ngân sách ca Cty ----------------------- 36
2.2.2.3 ng dng tin hc trong công tác kế toán ti Công ty ------------------- 36
2.2.2.4 Đánh giá kh năng có th xây dng h thng
báo cáo kế toán qun tr trách nhim ca Công ty --------------------------------- 37
a) Ưu đim --------------------------------------------------------------------- 38
b) Nhược đim ----------------------------------------------------------------- 38
KT LUN CHƯƠNG 2 ------------------------------------------------------------------------------40
6
CHƯƠNG 3 XÂY DNG CÁC BÁO CÁO K TOÁN QUN TR
CHO H THNG SIÊU TH MEDICARE ---------------------------------------------- 41
3.1. Quan đim xây dng h thng báo cáo kế toán qun tr ca Công ty --------------- 41
3.1.1 Công tác t chc b máy kế toán -------------------------------------------------- 41
3.1.2 Xây dng h thng báo cáo kế toán qun tr-------------------------------------- 41
3.1.3 Xây dng h thng s sách kế toán qun tr-------------------------------------- 44
3.1.4 Xây dng h thng chng t kế toán qun tr------------------------------------ 44
3.1.5 Xây dng h thng chi phí kế toán qun tr--------------------------------------- 45
3.2 Các ni dung xây dng h thng báo cáo kế toán qun tr ca Công ty ------------- 46
3.2.1 Xây dng quy trình c th cho vic lp d toán ngân sách cho Công ty------ 46
3.2.1.1 Lp d toán cho Công ty ---------------------------------------------------- 46
a) K d toán ----------------------------------------------------------------- 46
b) Đơn v lp d toán -------------------------------------------------------- 46
c) Các d toán ngân sách ---------------------------------------------------- 47
3.2.1.2 Ngân sách gi đầu ------------------------------------------------------------ 52
3.2.2 Xây dng h thng báo cáo trách nhim ti Công ty --------------------------- 53
3.2.2.1 Xây dng các trung tâm trách nhim ti Công ty ----------------------- 54
a) Trung tâm chi phí --------------------------------------------------------- 54
b) Trung tâm li nhun ----------------------------------------------------- 54
c) Trung tâm đầu tư ---------------------------------------------------------- 54
3.2.2.2 Nguyên tc đặt mã cho các trung tâm trách nhim ti Công ty ------- 55
3.2.2.3 H thng các báo cáo trách nhim ----------------------------------------- 56
a) Báo cáo chi phí ------------------------------------------------------------ 56
b) Báo cáo doanh thu -------------------------------------------------------- 57
c) Báo cáo li nhun --------------------------------------------------------- 58
d) Báo cáo đầu tư ------------------------------------------------------------- 58
3.2.3 Xây dng h thng báo cáo chi tiết ca Công ty -------------------------------- 59
thông tin tài liệu
Đây là một tín hiệu đáng mừng vì là đó chính là sự đánh giá của nước ngoài. Sự đánh giá này có ý nghĩa thuyết phục đối với các nhà đầu tư, thương mại, du lịch quốc tế. Sự đánh giá, xếp hạng này dựa trên nhiều tiêu chí. Dân số Việt Nam hiện đã lên đến trên 83 triệu người, đứng thứ 13 trên thế giới, hằng năm hiện vẫn còn tăng thêm trên 1 triệu người, theo mục tiêu đến năm 2010 nếu thực hiện được cũng đã lên đến 88,4 triệu người - một quy mô mơ tưởng của nhiều nhà đầu tư mà không phải nước nào cũng có được! Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam hiện cũng chỉ kém Trung Quốc về số năm tăng liên tục và tốc độ tăng cao. Tăng trưởng xuất khẩu cao gấp đôi tốc độ tăng trưởng kinh tế và tỷ lệ kim ngạch xuất nhập khẩu so với GDP (đạt 131%), thuộc loại trên thế giới. Đặc biệt tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng khá cao (bình quân 5 năm tăng 16,9%/năm), nếu loại trừ yếu tố tăng giá (tương ứng tăng 5,1%/năm) vẫn còn tăng trên 11,2%/năm - một tốc độ tăng cao gấp rưỡi tốc độ tăng trưởng kinh tế. Tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao do nhiều yếu tố dân số tăng, mức tiêu dùng bình quân đầu người tăng, tỷ lệ tiêu dùng thông qua mua bán trên thị trường tăng (từ 68,5% năm 2000 lên 82,1% năm 2005). Khi đời sống của người dân đã bắt đầu khá hơn và có tích lũy, thì xu hướng tiêu dùng của người dân đã khác trước tiêu dùng mạnh tay hơn, ít đắn đo hơn, có lựa chọn hơn; một bộ phận dân cư có mức thu nhập cao đã chuyển đổi nhanh cơ cấu tiêu dùng cả về mặt hàng (mặt hàng công nghiệp, dịch vụ nhiều hơn mặt hàng nông, lâm 10 nghiệp - thủy sản, mặt hàng cao cấp nhiều hơn mặt hàng thiết yếu, sản phẩm dịch vụ nhiều hơn hàng hóa vật chất); cả về thị trường (siêu thị, trung tâm thương mại nhiều hơn là chợ,, vỉa hè, hàng hiệu nhiều hơn là hàng chợ)...
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×