DANH MỤC TÀI LIỆU
Luận văn: Khái quát được về mặt lý luận và thực tiễn về phát triển vận tải biển, đánh giá được tiềm năng phát triển vận tải biển ở Miền Trung Việt Nam
1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
LÊ XUÂN SINH
PHÁT TRIN VN TI BIN
MIN TRUNG VIT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế phát trin
Mã s: 60.31.05
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KINH T
Đà Nng - Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. Bùi Quang Bình
Phn bin 1:..................................................................................
Phn bin 2:.................................................................................
Lun văn s ñưc bo v trước Hi ñồng chm lun văn tt nghip
thc sĩ chuyên ngành Kinh tế Phát trin hp ti Đại hc Đà Nng vào
hi………gi…..…ngày……..tháng…….năm 2011.
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin – Hc liu , Đi hc Đà Nng
- Thư vin trường Đại hc Kinh tế, Đi hc Đà Nng
1
PHN M ĐU
1. Lý do chn ñềi
Trong Chiến lược bin Vit Nam ñến 2020 ñã xác ñịnh 5 ngành,
lĩnh vc ñt phá, ñó là: (1) Khai thác, chế biến du, khí; (2) Kinh tếng hi;
(3) Khai thác và chế biến thu, hi sn; (4) Du lch bin và kinh tế hi ñảo; và
(5) c khu kinh tế, khu công nghip, khu chế xut ven bin gn vi các khu
ñô th dc di ven bin. Trong ñó, các ngành kinh tế Hàng hi, Khai thác chế
biến du, k gn vi vic phát trin c Khu ng nghip ln ven bin ñưc
coi ngành, lĩnh vc li thế ln ng ñu trong kinh tế bin.
Vit Nam, vn ti bin chiếm khong t 70-80% vic lưu chuyn
hàng hoá thương mi. Ngành vn ti bin cũng tc ñộ tăng trưởng ñều
ñặn, bình quân khong 16% trong sut thp niên qua, bit mt s
doanh nghip, tc ñộ tăng trưởng n tượng ñt khong 50% năm.
Min Trung Vit Nam vi chiu dài hơn 1000 km b bin vi hàng
chc cng bin nhiu cng bin nước sâu. Khu vc này hàng năm to ra
khong 20% GDP chiếm 27% dân s ca Vit Nam. Tuy nhiên, vn ti
bin ca khu vc Min Trung vn phát trin chưa tương xng vi tim năng
ca khu vc: lượng hàng thông qua các cng chưa ti 10% lượng hàng ca
Vit Nam và ñội tàu ñây cũng ch khai thác ñược khong 4-5% trong tng
s hàng hóa xut nhp khu hàng năm.
S phát trin ca ngành vn ti bin bao gm: Phát trin ñội u,
phát trin h thng Cng bin và khai thác dch v Logistics …s cho phép
khai thác các ngun tài nguyên tim năng ca bin, nâng cao sc cnh tranh
cho hàng hóa xut nhp khu và phát trin mnh m các hot ñộng dch v
ca khu vc này. Đây có th coi như khâu ñột phá cho s phát trin kinh tế
2
ca khu vc này. Chính vì thế mà tôi chn ñề tài “Phát trin vn ti bin
Min Trung Vit Namcho lun văn tt nghip cao hc ngành Kinh tế
Phát trin ca tôi.
2. Mc tiêu ca ñề tài
- Ki quát ñưc v mt lun và thc tin v pt trin vn ti bin.
- Đánh giá ñưc tim năng pt trin vn ti bin Min Trung Vit Nam.
- Ch ra ñược nhng mt mnh yếu kém cùng các nguyên nhân
trong phát trin vn ti bin Min Trung Vit Nam.
- Đưa ra ñưc các bin pháp ñ phát trin vn ti bin Min trung Vit Nam.
3. Tng quan các nghiên cu liên quan ti ñềi
trong nước cũng như nước ngoài ñã mt s công trình nghiên
cu liên quan ñến ñề tài ca lun văn như:
T Tâm (2010), Cng bin Vit Nam tm nhìn mi, Tp chí
Vietnam Logistics Review s 4/2010.
Xuân Thái (2010), Vn hi mi cho Min Trung thnh vượng, Tp
chí Vietnam Logistics Review, s 4/2010.
Cao Ngc Thành (2009) Phát trin vn ti bin Vit Nam t kinh
nghim Đông Á, Tp chí Vietnam Logistics Review, s 7/2009.
Cao Ngc Thành (2010) Vin Nghiên cu phát trin TP.HCM, Phát
trin vn ti bin Vit Nam ti năm 2020 và tm nhìn ti 2030.
Harrod, R, F (1939). An essay in dynamic theory, economic journal
49, 13-33.
3
K Cullinane, P Ji, T Wang (2005) The relationship between
privatization and DEA estimates of efficiency in the container port industry
- Journal of Economics and Business, 2005.
Kevin Cullinane (2005), Shipping Economics, School of Marine
Science and Technology University of Newcastle, UK.
Solow, R, M (1956). A contribution to the theory of economic
growth, Quarterly Journal of economics 70, 65-94.
Torado (1990) Economics for a Third World, Thord edition,
Publishers Longman 1990.
Wayne K. Talley (2009), Port Economics, the publishers Routledge 2009.
4. Đối tượng nghiên cu
Đối tượng nghiên cu ca ñề tài: Phát trin vn ti bin
Phm vi nghiên cu:
+ V ni dung: Ch tp trung vào phát trin ñội tàu, h thng
Cng bin và dch v Logistics.
+ V mt không gian: Các tnh Duyên hi Nam Trung b Vit Nam
+ V mt thi gian: t năm 2005 ñến nay
5. Phương pháp nghiên cu
Lun văn s dng phương pháp phân tích thng kê, so sánh, ñánh
giá, tng hp, kho sát thc tế, ý kiến chuyên gia… theo nhiu cách t
riêng r ti kết hp vi nhau.
Kế tha các công trình nghiên cu trước ñó.
4
6. Đim mi ca ñ tài
- Vn dng lun phát trin vào nghiên cu phát trin ngành vn
ti bin mt lĩnh vc mi;
- Đây là nghiên cu vn ti bin cho khu vc Min Trung mà trước
ñây chưa có nghiên cu nào xem xét toàn din hơn;
- Các gii pháp ñược kiến ngh da trên tính ñặc thù ca vùng s
ha hn có hu ích cho hoch ñịnh chính sách phát trin ngành.
7. Ni dung nghiên cu:
Chương 1: Cơ s lý lun v phát trin ngành vn ti bin
Chương 2: Thc trng phát trin vn ti bin Min Trung
Chương 3: Phương hướng gii pháp phát trin vn ti bin
Min Trung
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LUN V PT TRIN NGÀNH VN TI BIN
1.1.Vai trò và ñặc ñim ca vn ti bin
1.1.1. Khái nim v vn ti bin
Vn tải hot ñộng nhm thay ñổi vị trí của ñối tượng ñược vn
chuyn. Theo ñó vn ti bin là hot ñộng nhm thay ñổi v trí ca con
người hay hàng hóa bng phương tin vn ti trên bin.
Nếu theo chc năng phân chia vn ti bin thành (1) ñội tàu bin
vn chuyn, (2) h thng Cng bin và dch v hu cn cho vn ti bin.
5
(1) Đội tàu bin
Đội tàu vn chuyn lc lượng tàu ñảm nhim chc năng chính
ca vn ti bin là thay ñổi v trí không gian ca ñối tượng vn chuyn.
Tàu bin là phương tin vn ti thy ñược cơ gii hóa, hin ñại hóa,
hot ñộng trong mt phm vi xác ñịnh nhm phc v li ích mc ñích
ca con người v mt k thut - kinh tế trên bin c. Đi tàu vn ti bin
tp hp các tàu bin dùng vào vic khai thác – kinh doanh vn chuyn hàng
hóa, làm gia tăng giá tr thu nhp cho nn kinh tế quc dân.
(2) Cng bin
Cng bin nhưñầu mi liên kết c loi vn ti khác nhau, ñó
vn ti ñường bin, vn ti ñường sông, vn ti ñường st, vn ti ñường b
và cũng là vn ti ñường ng.
Cng bin ñược chia ra thành cng tng hp và Cng chuyên dng.
1.1.2. Vai trò ca vn ti bin
- Tạo nên xu hướng ñịnh vị công nghip xây dng.
- nh hưởng ti chi phí sản xut hàng hóa.
- Tạo ra nhng ñiu kin thun li cho hot ñng ca doanh nghip.
- nh hưởng ti chủng loại quysản xut.
- nh hưởng cht lượng sản xut ng a.
1.1.3. Đặc ñim ca vn ti bin
- Đc ñim ln nht của hot ñộng vn ti bin là mang tính dch v.
- Vn tải bin là tính thng nht gia sản xut tiêu thụ.
6
- Vn ti bin không sn xut d trvì sn phm ca nó là dch v.
- Vn tải bin trong vn ti không hoạt ñộng trung gian
gia sản xut tiêu thụ.
1.2. Ni dung phát trin vn ti bin
1.2.1. Phát trin v quy mô vn ti bin
Quy mô vn ti bin ñây là quy mô sn lượng, do ñó nó phn ánh
bng khi lượng hàng hóa hay hành khách vn chuyn và luân chuyn.
1.2.2. Phát trin v năng lc vn chuyn
Năng lc vn chuyn ñược th hin thông qua quy ca ñội tàu
bin, chng loi tàu, ñội ngũ thuyn viên, kh năng khai thác th trường
hàng hi, mi quan h giao thương ca quc gia vi các quc gia cng
bin trong khu vc và trên thế gii .
1.2.3. Phát trin ñội tàu bin
S phát trin ca ñội tàu bin trước hết s gia tăng quy ñội
tàu bin bao gm tăng s lượng tàu bin, trng ti s tuyến ñường vn
chuyn.
S phát trin ca ñội tàu còn phi th hin qua trình ñộ k thut
công ngh ca tàu thường phn ánh tui trung nh ca ñội tàu (tàu
trên 15 năm là tàu già), các tàu thế h mi thường ñược ñóng mi theo công
ngh hin ñại và ñược trang b hin ñại hơn.
S phát trin ca ñội tàu do ñặc tính ca sn phm dch v cũng ñòi
hi phi phát trin ñội ngũ thuyn trưởng, s quan thuyn viên cht
lượng cao.
7
1.2.4. H thng cng bin và dch v hu cn
Phát trin h thng cng bin m rng quy Cng thông qua
tăng s lượng cu Cng, din tích kho i, phương tin bc dh thng
h tng giao thông h tr cho Cng.
S phát trin ca cng còn tùy thuc vào trình ñộ k thut công
ngh lai dt tàu, xếp d ca Cng. Vi các tàu chuyên dng ln vic ra vào
Cng và xếp d bo ñảm thi gian an toàn là quan trng nht.
S phát trin ca cng còn ñược th hin trình ñộ chuyên nghip
hóa dch v Logistics.
Hot ñộng Logistics thường phi ñược kết ni vi nhiu loi hình
phương thc vn ti hàng hoá khác nhau tp trung gn các Khu công
nghip, các Trung tâm kinh tế - thương mi ln.
Phát trin cng bin phi phi hp vi phát trin h thng h tng
cơ s b sung cho Cng bao gm: H thng giao thông ñường b, ñường
thy, ñường st H thng Kho bãi, phương tin xếp d …cũng như H
thng thông tin vin thông, dch v Giám ñịnh hàng hóa, Kim dch Quc
tế, Bo him, Ngân hàng ….
1.3. Các yếu t nh hưng ñến s phát trin vn ti bin
1.3.1 Điu kin t nhiên và tài nguyên
Min Trung Vit Nam nm ven theo b bin Đông nơi ti 5
tuyến giao thông Hàng hi quc tế ñi ngang qua và gn vi khu vc kinh tế
năng ñộng nht ca thế gii hin nay ñó là ñiu kin thun li ñể phát trin
vn ti bin.
8
Địa hình và kiến to t nhiên ca b bin cũngyếu t quan trng
cho phát trin vn ti bin, bo ñảm ñủ ñiu kin ñể xây dng các cng bin
nước sâu ñáp ng cho c tuyến hàng hi vn ti bin. Điu kin t
nhiên ca khu vc Min Trung Vit nam có nhng vnh kín gió, sâu, ít nh
hưởng trc tiếp ca sóng gió mùa th xây dng và phát trin quy
ln thành cng bin Quc tế, thun li cho tàu thuyn trng ti ln ra
vào thường xuyên.
1.3.2. Chính sách phát trin kinh tế bin
Chính ph cn các chính sách thu hút ñầu tư, nhiu cơ chế linh
hot trong vic ưu ñãi ñầu tư cho xây dng cơ s h tng (Thi hn cho
thuê ñất, vic gii phóng mt bng, thuế, vay vn ưu ñãi ,bo lãnh ca
Chính ph ). Đồng thi, khi cp phép cho các nhà ñầu tư vào các Khu
công nghip nên ưu tiên cho các loi hình công nghip, dch vtác ñộng
tương h vi ngành kinh tế Vn ti bin. Phát trin vn ti bin phi gn vi
chuyn dch cơ cu công nghip.
1.3.3. Trình ñộ phát trin kinh tế xã hi
Vn ti bin là ngành cung cp dch v vn ti hàng hóa, ñồng thi
còn to tin ñề cho xây dng phát trin cơ s h tng. Ngành vn ti
bin phc v ch yếu cho vn chuyn hàng hóa, hành khách …theo nhu cu
ca các doanh nghip, t chc dân chúng, góp phn quan trng cho s
phát trin nn kinh tế quc gia.
1.3.4. H thng cơ s h tng kinh tế
Cơ s h tng ngành vn ti bin không ch bao gm: Cng bin,
ñội tàu vn ti, kho bãi, thiết b bc xếp mà còn thúc ñẩy cho s phát
trin ñồng b c nhng h tng b sung khác na ñó chính h tng k
9
thut và xã hi ca ñịa phương hay lãnh th như các công trình ñường giao
thông, h thng cp thoát nước, h thng ñin, thông tin liên lc…và h
tng hi, kinh tế như h thng trường hc, bnh vin, ch, nhà văn hóa,
sân th thao, dch v Ngân hàng, Bo him, Giám ñịnh hàng hóa Các cơ
s h tng này s kết hp vi h thng Cng bin ñể to thành h tng hu
cn cho ñội tàu vn ti bin hot ñộng hiu qu.
Mt h thng cơ s h tng phát trin cho vn ti bin phi ñáp ng
3 yêu cu: ñồng b, quy mô và bo ñảm tính phát trin.
1.3.5. Kh năng huy ñộng vn
Ngành vn ti bin mt trong nhng ngành cu to hu cơ
C/V khá ln nên ñòi hi phi ñầu tư ngun vn rt ln, dài hn phù hp vi
chiến lược phát trin lâu dài ca vùng, khu vc, quc gia.
Vn ñầu tư cho phát trin vn ti bin ñược huy ñộng t nhiu
ngun khác nhau nhưng do t ngun nào cũng ngun gc tích lũy ca
nn kinh tế bao gm ch lũy ca chính ph, ca doanh nghip h gia
ñình.
1.3.6. Ngun nhân lc ca vùng lãnh th các doanh nghip
vn ti bin
Cht lượng ngun nhân lc vùng lãnh th cơ s ñáp ng nhu
cu nhân lc cht lượng cao trong nhiu khâu ca vn ti bin.Thuyn viên
khi làm vic trên tàu ñòi hi phi sc khe, sc chu ñựng bn b, do
dai, k năng thc hành chuyên nghip, có nếp sng k lut cao, trình ñộ
ngoi ng tt ñể giao tiếp vi các ñối tác, chính quyn cng, cơ quan qun
lý …
10
Cht lượng ca ngun nhân lc cho phát trin vn ti bin còn ph
thuc vào h thng các trường ñào to ca lãnh th ca ngành Hàng
hi.Ngh ñi bin là mt hot ñộng kinh tế ñặc thù bi con tàu hin nay ñược
trang b nhng phương tin hin ñại nht v t ñộng hóa, ñin khí hóa, công
ngh thông tin liên lc tiên tiến, thiết b dn ñường ti tân, thuyn viên luôn
ñược hc tp và cp nht thường xuyên các kiến thc mi, trang b mi…
1.4. Kinh nghim phát trin vn ti bin ca các nưc tn thế gii
Vn dng kinh nghim phát trin vn ti bin ca các nước ñể phát
trin ñồng b ti Vit Nam:
- Xác ñịnh rõ mc tiêu, ñịnh hướng và chiến lược phát trin trung
và dài hn.
- Tăng cường hp tác kinh doanh gia ch hàng ch tàu,
doanh nghip vn ti.
- Phi hp cht ch gia các ch tàu vi các doanh nghip Cng
bin, doanh nghip dch v Logistics
- Tp trung phát trin ña dng ñội tàu vi tính năng k thut hin
ñại, công ngh cao…
- Nâng cao s lượng và cht lượng ñội ngũ sĩ quan, thuyn viên.
- Đáp ng cho th trường vn ti trong nước và khai thác th phn
vn ti trong khu vc và thế gii
- Tích cc tham gia các Công ước và Lut hàng hi Quc tế.
thông tin tài liệu
Trong “Chiến lược biển Việt Nam đến 2020” đã xác định 5 ngành, lĩnh vực đột phá,đó là: (1) Khai thác, chế biến dầu, khí; (2) Kinh tế Hàng hải; (3) Khai thác và chế biến thuỷ, hải sản; (4) Du lịch biển và kinh tế hải đảo; và (5) Các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển gắn với các khu đô thị dọc dải ven biển. Trong đó, các ngành kinh tế Hàng hải, Khai thác chế biến dầu, khí gắn với việc phát triển các Khu công nghiệp lớn ven biển được coi là ngành, lĩnh vực có lợi thế lớn hàng đầu trong kinh tế biển. Ở Việt Nam, vận tải biển chiếm khoảng từ 70-80% việc lưu chuyển hàng hoá thương mại. Ngành vận tải biển cũng có tốc độ tăng trưởng đều đặn, bình quân khoảng 16% trong suốt thập niên qua, cá biệt có một số doanh nghiệp, tốc độ tăng trưởng ấn tượng đạt khoảng 50% năm
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×