DANH MỤC TÀI LIỆU
Luận văn: nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật, công nghệ MVPN cho hệ thống thông tin di động và khả năng ứng dụng trong sản xuất và kinh doanh.
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO
TRƯỜNG ðẠI HC BÁCH KHOA NI
LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
CÔNG NGH MNG RIÊNG O DI ðNG
VÀ KH NĂNG NG DNG CHO MNG DI ðỘNG GSM VÀ CDMA
NGÀNH: CÔNG NGH THÔNG TIN
MÃ S:
NGUYN NGC THÀNH
Người hướng dn khoa hc: GS.TS. NGUYN THÚC HI
HÀ NI 2006
i
Mc lc
Thut ng và ch viết tt ...................................................................... iii
Li nói ñầu.............................................................................................vi
Chương 1 Tng quan các h thng thông tin di ñộng..............................1
1.1 S liu chuyn mch gói trong CDMA2000 .....................................4
1.1.1 Kiến trúc h thng s liu gói CDMA2000 ........................................................... 5
1.1.2 Thiết b ñầu cui di ñộng MS (Mobile station)...................................................... 8
1.1.3 Các mc di ñộng ca CDMA2000 ........................................................................ 9
1.1.4 AAA(Authentication, Authorization and Accounting) di ñộng CDMA2000........ 11
1.2 S liu chuyn mch gói trong GSM và UMTS: GPRS và min
UMTS PS .............................................................................................13
1.2.1 Các phn t GPRS .............................................................................................. 13
1.2.2 Các phn t UMTS............................................................................................. 15
1.2.3 Các kh năng dch v ca GPRS và min UMTS PS.......................................... 17
1.2.4 ðu cui cho GPRS và min UMTS PS.............................................................. 17
1.3 Kết lun ..........................................................................................18
Chương 2 Cơ s nn tng MVPN .........................................................19
2.1 ðịnh nghĩa VPN..............................................................................19
2.2 Các khi cơ bn ca VPN ...............................................................19
2.3 Phân loi công ngh VPN ...............................................................23
2.4 VPN trong môi trường s liu gói vô tuyến di ñộng........................27
2.5 Kết lun ..........................................................................................31
Chương 3 Gii pháp VPN trên CDMA2000 .........................................32
3.1 Truy nhp mng s liu riêng CDMA2000 .....................................32
3.2 IP ñơn gin......................................................................................33
3.2.1 Kiến trúc VPN da trên IP ñơn gin.................................................................... 34
3.2.2 Kch bn VPN da trên IP ñơn gin .................................................................... 36
3.3 VPN da trên MIP ..........................................................................37
3.3.1 Phương pháp HA VPN công cng....................................................................... 38
3.3.2 HA VPN riêng ................................................................................................ 41
3.4 Cp phát HA trong mng CDMA2000............................................43
3.4.1 Mi quan h gia cp phát HA và PDSN ............................................................ 43
3.4.2 Cp phát HA ñộng .............................................................................................. 46
3.5 Qun lý ñịa ch IP trong CDMA2000..............................................48
3.5.1 n ñịnh ñịa ch VPN ca IP ñơn gin.................................................................. 49
3.5.2 n ñịnh ñịa ch VPN ca MIP............................................................................. 50
3.6 Xác thc, y quyn và kế toán cho dch v MVPN.........................50
3.6.1 Kiến trúc AAA trong CDMA2000 ...................................................................... 51
3.6.2 Môi gii AAA trong CDMA2000 ....................................................................... 52
3.6.3 Nhìn t phía MIP VPN ....................................................................................... 53
3.6.4 Nhìn t phía VPN IP ñơn gin ............................................................................ 54
3.7 Kch bn trin khai..........................................................................55
ii
Chương 4 Gii pháp VPN trên GSM/GPRS và UMTS .........................58
4.1 Các gii pháp công ngh s liu gói................................................58
4.2 Dch v truy cp mng kiu IP PDP................................................61
4.3 Dch v truy cp mng kiu PPP PDP.............................................67
4.4 Các tha thun mc dch v (Service Level Agreements)...............72
4.5 Tính cước........................................................................................74
4.6 Chuyn mng (Roaming) ................................................................75
4.7 Kch bn trin khai MVPN..............................................................78
Chương 5 Th trường và kh năng trin khai MVPN ............................82
5.1 Th trường MVPN...........................................................................82
5.2 Mô hình MVPN tham kho ñề xut cho Vit Nam..........................84
Kết lun ................................................................................................88
Tài liu tham kho ................................................................................89
iii
Thut ng ch viết tt
3GPP 3
rd
Generation Partnership Project ðề án các ñối tác thế h ba
AAA Authentication, Authorization and
Accounting Xác thc, y quyn và Kế toán
ANSI American National Standard
Institute Vin Tiêu chun quc gia M
ASP Application Service Provider Nhà cung cp dch v ng dng
ATM Asynchronous Transfer Mode Chế ñộ truyn d b
BGP Border Gateway Protocole Giao thc cng biên
BSC Base Station Controller B ñiu khin trm gc.
BSS Base Station System H thng trm gc.
BTS Base Transceiver Station Trm thu phát gc.
CAMEL Customized Application for Mobile
Network Enhanced Logic
ng dng khách hàng hóa cho logic
ñược mng di ñộng tăng cường
CDMA Code Division Multiple Access ða truy nhp phân chia theo mã
CDR Charging Data Record Bn ghi s liu tính cước
CHAP Challenge Handshake
Authentication Protocol Giao thc xác thc bt tay
CS Circuit Switch Chuyn mch kênh
DLCI Data Link Connection Identifier Nhn dng kết ni liên kết s liu
DTM Dual Transfert Mode Chế ñộ truyn kép
EAP Extensible Authentication Protocol Giao thc xác thc m rng
ESP Encapsulating Security Payload Ti tin ñóng gói an ninh
ETSI European Telecommunications
Standard Institute Vin Tiêu chun vin thông châu Âu
FA Foreign Agent Tác t ngoài
GGSN Gateway GPRS Support Node Node h tr GPRS cng
GPRS General Packet Radio Service Dch v vô tuyến gói chung
GRE Generic Routing Encapsulation ðóng gói ñịnh tuyến chung
GSM Global System For Mobile
Telecommunications H thng thông tin di ñộng toàn cu
iv
GTP GPRS Tunneling Protocol Giao thc truyn tunnel GPRS
HA Home Agent Tác t nhà
HLR Home Location Register B ghi ñịnh v nhà
IBGP Internet Border Gateway Protocol Giao thc cng biên internet
IMSI International Mobile Station
Identifier Nhn dng thuê bao di ñộng toàn cu
IPCP IP Configuration Protocol Giao thc lp cu hình IP
IPIP IP in IP Giao thc IP trong IP
IPSec IP Security An ninh IP
ISP Internet Service Provider Nhà cung cp dch v Internet
IWF Interworking Function Chc năng tương tác
L2TP Layer 2 Tunneling Protocol Giao thc truyn tunnel lp 2
LAC L2TP Access Concentrator B tp trung truy nhp L2TP
LCP Link Control Protocol Giao thc ñiu khin liên kết
LLC Logical Link Control ðiu khin liên kết logic
LNS L2TP Network Server Máy ch mng L2TP
MIP Mobile IP IP di ñộng
MPLS Multi-Protocol Label Switching Chuyn mch nhãn ña giao thc
MSC Mobile Services Switched Center Trung tâm chuyn mch các dch v di
ñộng
MT Mobile Termination Kết cui di ñộng
MVPN Mobile Virtual Private Network Mng riêng o di ñộng
NAI Network Access Identifier Nhn dng truy nhp mng
NAS Network Access Server Máy ch truy nhp mng
NAT Network Address Translation Biên dch ñịa ch mng
NAT-T NAT Traversal NAT ci tiến
PAP Password Authentication Protocol Giao thc nhn thc mt khu
PAT Port Address Translation Biên dch ñịa ch cng
PCF Packet Control Function Chc năng ñiu khin gói
PCO Protocol Configuration Options Các tùy chn cu hình
v
PDP Packet Data Protocol Giao thc s liu gói
PDSN Packet Data Serving Node Node phc v s liu gói
PDU Protocol Data Unit ðơn v s liu giao thc
PIN Personal Identitification Number S nhn dng cá nhân
PKI Public Key Infrastructure Cơ s h tng khoá công cng
PLMN Public Land Mobile Network Mng di ñộng mt ñất công cng
PS Packet Switch(ed) Chuyn mch gói
QoS Quality of Service Cht lượng dch v
RADIUS Remote Authentication Dial-in User
Service
Dch v xác thc người dùng quay s
t xa
RAN Radio Access Network Mng truy nhp vô tuyến
RAS Remote Access Server Máy ch truy nhp t xa
RIL3 Radio Interface Layer 3 Lp 3 giao din vô tuyến
RLC Radio Link Control ðiu khin liên kết vô tuyến
RLP Radio Link Protocol Giao thc liên kết vô tuyến
RNC Radio Network Controller B ñiu khin mng vô tuyến
R-P Radio-Packet Vô tuyến-gói
SGSN Serving GPRS Support Node Nút h tr GPRS phc v
SIM Subscriber Identity Module Th nhn dng thuê bao
SLA Service Level Agreement Tho thun mc dch v
TDMA Time Division Multiple Access ða truy nhp phân chia theo thi gian
TE Terminal Equipment Thiết b ñầu cui
TIA Telecommunication Industry
Association Hip hi công nghip vin thông (M)
TLS Transport Layer Security An ninh lp giao vn
UMTS Universal Mobile
Telecommunications System H thng thông tin di ñộng toàn cu
VCI Virtual Channel Identifier Nhn dng kênh o
VLR Visitor Location Register B ghi ñịnh v tm trú
VPI Virtual Path Identifier Nhn dng tuyến o
WAP Wireless Application Protocol Giao thc ng dng vô tuyến
thông tin tài liệu
VPN đã được sử dụng rộng rãi trong công nghệ nối mạng ở các dạng khác nhau trong nhiều năm. Ứng dụng mới nhất của VPN là MVPN, tuy hãy còn non trẻ và còn nhiều vấn đề chưa được giải quyết, cả về kỹ thuật lẫn kinh doanh. Nhưng chương trình khung đã được định nghĩa rộng rãi và cũng đã có các triển khai ở nhiều dạng khác nhau. để đảm bảo tăng trưởng lợi nhuận, các nhà cung cấp dịch vụ di động tìm kiếm các công nghệ và phương thức mới để đầu tư. Trong những năm gần đây họ lưu tâm rất nhiều đến các dịch vụ Internet có tiềm năng sinh ra những lợi nhuận đáng kể. ðây chính là lý do của những đầu tư tần phổ ñắt tiền vào các công nghệ truy nhập vô tuyến thế hệ tiếp theo có tiềm năng hỗ trợ tốc độ số liệu cao cho các dịch vụ Internet: đó là hệ thống thông tin di động thế hệ 3 (3G) GPRS, UMTS, và CDMA2000. Sự pha trộn khả năng thoại di động truyền thống với các dịch vụ truyền bản tin và dựa trên vị trí là các dịch vụ hứa hẹn nhất. Các hệ thống này phải cung cấp cho người sử dụng khả năng truy nhập cá nhân an ninh đến các mạng số liệu riêng, các cộng đồng cùng công việc hoặc sở thích cả về kinh doanh lẫn giải trí
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×