DANH MỤC TÀI LIỆU
Luận văn thạc sỹ và cấu trúc về luận văn thạc sỹ
Trường……………….
Khoa………………….
Quy định v hình thc vi
lun văn thc s
1
QUY ĐNH VHÌNH THC ĐI VI
LUN VĂN THC SĨ
Lun văn thc sĩ gm 2 cun: cun toàn văn và cun tóm tt.
I. CUN TOÀN VĂN
Cun toàn văn được trình bày t 80 đến 100 trang, đối vi lĩnh vc khoa hc xã
hi th nhiu hơn nhưng không quá 120 trang, gm các phn chính sp xếp theo
trình t sau: m đầu, các chương, kết lun, danh mc tài liu tham kho ph lc
(nếu có). Lun văn phi được trình bày ngn gn, ràng, mch lc, sch s, không
được ty xóa, in trên mt mt giy trng kh A4 (210 x 297 mm). Lun văn đóng a
cng, màu xanh đậm, in ch nhũ vàng đủ du tiếng Vit, trang ph bìa đặt ngay sau
trang bìa (xem các mu dưới đây):
Trang bìa Trang phụ bìa
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
¾¾¾¾¾¾¾¾¾
H N TÁC GI LUN N
TÊN ĐỀ TÀI LUN VĂN
LUN VĂN THC SĨ .....................................
(ghi ngành ca hc v được công nhn)
Đà Nng – Năm .......
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
¾¾¾¾¾¾¾¾¾
H N TÁC GI LUN VĂN
TÊN ĐỀ TÀI LUN VĂN
Chuyên nnh: .............................
Mã s: .............................
LUN VĂN THC SĨ ........................................
(ghi ngành ca hc v được công nhn)
Người hướng dn khoa hc: .............................
(ghi rõ hc hàm, hc v)
Đà Nng – Năm .......
1) Cu trúc ca lun văn
Cu trúc ca lun văn được th hin qua mu trang Mc lc dưới đây (các phn
cu thành nên cun toàn văn phi được sp xếp theo đúng trình t):
2
MC LC
Trang
Trang ph bìa
Li cam đoan
Mc lc
Danh mc các hiu, các chữ viết tt (nếu có)
Danh mc các bng (nếu có)
Danh mc các hình v, đ th (nếu có)
MỞ ĐẦU
Chương 1 TỔNG QUAN
1.1.
1.2.
Chương 2 NHỮNG NGHIÊN CỨU THC NGHIỆM
2.1.
2.1.1.
2.1.2.
2.2.
2.2.1.
2.2.2.
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYT ĐNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bn sao)
PHỤ LC
2) Li cam đoan
Mu li cam đoan th viết như sau:
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
c s liu, kết quả nêu trong luận văn là trung thc và chưa từng đưc ai công b trong bt k
công trình nào khác.
Tác gi lun n ghi rõ h tên
3) Các loi danh mc
Dòng tên ca mi danh mc (ví d “Danh mc các hiu, các ch viết tt”) được
đặt đầu và gia trang đầu tiên ca danh mc. Cách trình bày các danh mc như sau:
3
a) Danh mc các ký hiu, các ch viết tt
Không lm dng vic viết tt trong lun văn. Ch viết tt nhng t, cm t hoc
thut ng được s dng nhiu ln trong lun văn. Không viết tt nhng cm t dài,
nhng mnh đề. Không viết tt nhng cm t ít xut hin trong lun văn. Nếu cn viết
tt nhng t, thut ng, tên c cơ quan, t chc,… thì được viết tt sau ln viết th
nht kèm theo ch viết tt trong ngoc đơn. Nếu lun văn nhiu ch viết tt thì
phi có bng danh mc các ch viết tt (xếp theo th t ABC) phn đầu lun văn.
Ví d vch trình bày danh mc các ký hiu, các ch viết tt:
CÁC HIU:
f Tn s ca ng điện và điện áp (Hz)
r Mt đ điện tích khi (C/m3)
............
CÁC CH VIT TT:
CSTD Công sut c dụng
MF Máy phát điện
sđđ Sức điện đng
............
b) Danh mc các bng
S hiu bng Tên bng Trang
1.1 GDP ca mt sc châu Á 3
1.2 GDP ca Việt Nam t 1975 đến nay 5
........... ............................................................................. .........
c) Danh mc các hình v, đồ th
S hiu hình v
Tên hình v Trang
1.1 Biu đn s ca mt sc châu Á 4
1.2 Biu đn s ca Việt Nam t 1975 đến nay 6
........... .................................................................................................... .........
d) Danh mc tài liu tham kho
Xem mc 9.
4) Cu trúc ca phn “M đầu”
Phn “M đầu” phi bao gm các ni dung cơ bn sau:
4
+ Lý do chn đề tài (hay Tính cp thiết ca đề tài);
+ Mc đích nghiên cu;
+ Đối tượng và phm vi nghiên cu;
+ Phương pháp nghiên cu;
+ Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca đề tài;
+ Cu trúc ca lun văn (s chương, tên chương, tóm tt ni dung ca tng
chương).
5) Son tho văn bn
S dng ch (font) thuc mã UNICODE, kiu ch chân phương, d đọc. Đối vi
phn ni dung (văn bn), dùng c 13 hoc 14 ca loi ch Times New Roman hoc
tương đương. C ch ca n chương tên đề mc th chn ln hơn, c ch ca
tên chương phi ln hơn c ch ca tên đề mc. T “M đầu”, tên các chương, c
cm t “Kết lun kiến ngh “Danh mc tài liu tham kho” phi được đặt đầu
trang, ngay gia trang kiu ch, c ch ging nhau. Kiu trình bày (kiu ch, c
ch, khong cách tht vào đầu dòng,...) đối vi các đề mc cùng cp (xem mc 5
ngay dưới) phi ging nhau trong toàn b lun văn. Quy định này cũng được áp dng
cho tên các hình v hay tên các bng biu.
Mt độ ch bình thường, không được nén hoc kéo dãn khong cách gia các ch.
Dãn dòng đặt chế độ 1,5 lines.
Quy định v b rng l ca trang son tho: l trên 3,5 cm; l dưới 3 cm; l trái 3,5
cm; l phi 2 cm.
S trang được đánh gia, phía trên đầu mi trang. Trang 1 là trang đầu tiên ca
phn “M đầu”.
Nếu bng biu, hình v trình bày theo chiu ngang kh giy (landscape) thì
chiu đọc chiu t gáy lun văn đọc ra, s trang được đánh gia phía bên dưới
ca trang giy.
6) Đề mc
Các đề mc trong lun văn được đánh s th t thành nhóm ch s, nhiu nht
gm bn ch s vi s th nht ch s th t ca chương (ví d 4.1.2.1 ch đề mc 1
nhóm đề mc 2 mc 1 chương 4). Ti mi nhóm đề mc phi ít nht hai đề mc, ví
d không th ch có đề mc 2.1.1 mà không có đề mc 2.1.2 tiếp theo.
Đề mc ni dung ca phi đi lin vi nhau, tránh trường hp đề mc nm
cui trang này nhưng ni dung đầu trang sau.
hai loi đề mc: các đề mc ng cp (là các đề mc cùng s ch s trong
s th t ca chúng, ví d 1.1.2, 1.1.3 2.1.3) các các đề mc không cùng cp (ví
d 1.1 và 1.1.1). Kiu trình bày đối vi các đề mc không ng cp phi khác nhau,
d:
5
1.1. GII THIU TNG QUAN (Times New Roman, in hoa, đm, đng)
1.1.1. Mt s khái nim (Times New Roman, ch thường, đm, đng)
1.1.1.1. Mch đin (Times New Roman, ch thường, đm, nghiêng)
hay
1.1. Gii thiu tng quan (Times New Roman, ch thường, đm, đng)
1.1.1. Mt s khái nim (Times New Roman, ch thường, đm, nghiêng)
1.1.1.1. Mch đin (Times New Roman, ch thường, không đm, nghiêng)
và các đề mc cùng cp phi có kiu trình bày ging nhau trong toàn b lun văn.
7) Bng biu, hình v, công thc
Vic đánh s th t ca bng biu, hình v, công thc phi gn vi s th t ca
chương, ví d: Bng 2.3 (bng th 3 trong Chương 2), nh 3.4, Công thc (1.10).
Mi đồ th, bng biu ly t các ngun khác phi được trích dn đầy đủ, d “Ngun:
B Tài chính 1996”. Ngun được trích dn phi được lit chính xác trong danh mc
Tài liu tham kho.
S th t tên ca bng biu được ghi ngay phía trên bng gia bng. S
th t tên ca hình v được ghi ngay phía dưới hình gia hình. S th t ca
công thc được ghi bên phi ca công thc khong cách đến mép phi ca trang
văn bn phi như nhau trong toàn b lun văn.
C ch phi bng c ch s dng trong văn bn lun văn. Phi s dng cùng kiu
ch loi ch cho s th t tên ca tt c các bng biu cũng như ca hình v hay
công thc trong toàn b lun văn.
Thông thường, nhng bng ngn đồ th nh phi đi lin vi phn ni dung đề
cp ti các bng đồ th này ln th nht. Các bng dài th trình bày trên nhiu
trang liên tiếp nhưng mi dòng trong bng phi nm gn
trong mt trang, không th nm trên hai trang khác nhau.
Các bng rng vn n trình bày theo chiu đứng dài 297
mm ca trang giy, chiu rng ca trang giy th hơn
210 mm ( d trang giy kh A3, 297 x 420 mm). Chú ý
gp trang giy này như minh ha hình v bên sao cho s
th t tên ca nh v hoc bng vn th nhìn thy
ngay mà không cn m rng t giy. Cách làm này cũng
cho phép tránh b đóng vào gáy ca lun án phn mép gp
bên trong hoc xén ri mt phn mép gp bên ngoài. Tuy
nhiên nên hn chế s dng các bng quá rng này.
Trong mi trường hp, b rng l như đã quy định mc 4.
Trong lun văn, các hình v phi được v sch s bng mc đen để có th sao chp
li. Khi đề cp đến các bng biu hình v phi nêu s th t ca hình bng
195
160
185
297
Hình .........
thông tin tài liệu
Cuốn toàn văn được trình bày từ 80 đến 100 trang, đối với lĩnh vực khoa học xã hội có thể nhiều hơn nhưng không quá 120 trang, gồm các phần chính sắp xếp theo trình tự sau: mở đầu, các chương, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục (nếu có). Luận văn phải được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ, không được tẩy xóa, in trên một mặt giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Luận văn đóng bìa cứng, màu xanh đậm, in chữ nhũ vàng đủ dấu tiếng Việt, có trang phụ bìa đặt ngay sau trang bìa (xem các mẫu dưới đây):
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×