91, tháng 4/1995, t ng công ty thép Vi t Nam đ c thành l p trên c s h pổ ệ ượ ậ ơ ở ợ
nh t gi a T ng công ty thép và T ng công ty kim khí.ấ ữ ổ ổ
Giai đo n 1996-2000, ngành thép Vi t Nam đã tăng tr ng v i t c đạ ệ ưở ớ ố ộ
cao và có nhi u d án m i đ u t theo chi u sâu, cú th m 13 d án liênề ự ớ ầ ư ề ờ ự
doanh, trong đó có 12 nhà máy c n th p và gia công ch bi n sau cán. Nămỏ ộ ế ế
2000, ngành thép đ t s n l ng 1,57 tri u t n.ạ ả ượ ệ ấ
T năm 2000 tr đi do tác đ ng c a chính sách m c a và h i nh pừ ở ộ ủ ở ủ ộ ậ
n n kinh t , Vi t Nam đã tr thành m t trong nh ng đ a ch ti m năng thuề ế ệ ở ộ ữ ị ỉ ề
hút nhi u d án đ u t t phía đ i tác n c ngoài. Theo đó nhu c u v thépề ự ầ ư ừ ố ướ ầ ề
xây d ng cũng nh th p dùng trong các ngành khác cũng gia tăng. Cácự ư ộ
doanh nghi p Vi t Nam có đi u ki n m r ng ho t đ ng s n xu t kinhệ ệ ề ệ ở ộ ạ ộ ả ấ
doanh, đ u t theo chi u sâu các d án nh m đáp ng t i đa cho s phátầ ư ề ự ằ ứ ố ự
tri n kinh t đ t n c. Trong m t vài năm qua, nhu c u thép c a Vi t Namể ế ấ ướ ộ ầ ủ ệ
đ u tăng m c hai con s m i năm .Đáp ng m c tăng y s n l ng s nề ở ứ ố ỗ ứ ứ ấ ả ượ ả
xu t thép c a các doanh nghi p trong n c tăng m nh m theo t ng năm.ấ ủ ệ ướ ạ ẽ ừ
Tuy nhiên th c tr ng g n đây cho th y, ngành thép cung v n ch a đ c u,ự ạ ầ ấ ẫ ư ủ ầ
s n xu t thép trong n c v n ch a đáp ng nhu c u xây d ng trong n c ,ả ấ ướ ẫ ư ứ ầ ự ướ
v i ngành đóng tàu d ng nh thép ph i nh p thép nguyên li u hoàn toànớ ườ ư ả ậ ệ
do trình đ k thu t trong n c không đáp ng đ c nhu c u v ch tộ ỹ ậ ướ ứ ượ ầ ề ấ
l ng.ượ
1.1.2.2 S l ng và quy mô c a ngành thép theo thành ph n kinh t .ố ượ ủ ầ ế
Theo s li u đi u tra c a T ng c c th ng kê, năm 2000 toàn ngànhố ệ ề ủ ổ ụ ố
m i ch có 76 doanh nghi p nh ng đ n năm 2009 s doanh nghi p đã tăngớ ỉ ệ ư ế ố ệ
lên g n 6 l n, lên 462 doanh nghi p.ầ ầ ệ
Trong giai đo n 2001-2005, s l ng các doanh nghi p bình quânạ ố ượ ệ
tăng 25,65%/năm, giai đo n 2006-2009 tăng bình quân 18,04%/năm và tínhạ
c giai đo n 2001-2009 tăng bình quân 22,21%/năm.ả ạ