DANH MỤC TÀI LIỆU
Lượng từ trong tiếng Anh ( Phần 2)
Lượng từ trong tiếng Anh ( Phần 2)
Tiếp tục tìm hiểu cách sử dụng lượng từ nhé các bạn!
3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được
- Some/ any
Would you like some beer? - Bạn có muốn uống bia không?
We haven’t got any butter. - Chúng tôi không có tí bơ nào.
- Much
Does the newspaper have much information? - Tờ báo có nhiều thông tin không?
- A large amount of
He borrowed a large amount of money. - Anh ta đã mượn một số tiền lớn.
- A great deal of
A dishwasher uses a great deal of electricity. - Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.
- Plenty of
I have plenty of food. - Tôi có nhiều thức ăn.
- A lot of/ Lots of
We need a lot of/lots of time to learn a foreign language. - Chúng ta cần nhiều thời
gian để học ngoại ngữ.
- Little/ a Little
There is little sugar in my coffee. - Có rất ít đường trong cà phê của tôi.
Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves. - Hãy
đi và nhậu thôi. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh.
***Lưu ý:
- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.
- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định
- many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
- few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
- a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng
B/ ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Three quarters of a ton is too much. - Ba phần tư tấn là quá nhiều.
- All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít
Some of the milk was sour. - Một ít sữa đã bị chua.
- Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A lot of my friends want to emigrate. - Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.
- No + danh từ số ít + động từ số ít
No student has finished their assignment. - Không có học sinh nào hoàn thành bài
tập.
- No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
No people think alike. - Không có người nào nghĩ giống nhau.
- A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A number of countries are overproducing goods. - Một số nước đang sản xuất thừa
hàng hóa.
- The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
The number of visitors increases rapidly. - Lượng du khách tăng nhanh chóng.
thông tin tài liệu
Bài viết tổng hợp các lượng từ và cách sử dụng trong từng ngữ cảnh khác nhau ( phần 2)
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×