- many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định
- many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
- few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
- a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng
B/ ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Three quarters of a ton is too much. - Ba phần tư tấn là quá nhiều.
- All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít
Some of the milk was sour. - Một ít sữa đã bị chua.
- Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A lot of my friends want to emigrate. - Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.
- No + danh từ số ít + động từ số ít
No student has finished their assignment. - Không có học sinh nào hoàn thành bài
tập.
- No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
No people think alike. - Không có người nào nghĩ giống nhau.
- A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A number of countries are overproducing goods. - Một số nước đang sản xuất thừa
hàng hóa.
- The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
The number of visitors increases rapidly. - Lượng du khách tăng nhanh chóng.