C n suy nghĩ th t k tr c khi s d ng thu c tính này trong các liên k t. ầ ậ ỹ ướ ử ụ ộ ế
Link t i website mà ch a thu c tínhớ ứ ộ rel="nofollow" s không đ c Google ẽ ượ
s d ng anchor text. Ví d :ử ụ ụ
<a href="http://www.example.com" rel="nofollow">great keyword</a>
B n có th ki m tra link b ng cách view source ho c b ng m t s công c ạ ể ể ằ ặ ằ ộ ố ụ
như IBP.
2. URL ch a ký t không h p lứ ự ợ ệ
N u trong URL có ch a thêm các ký t không h p l , r t có th nó s ế ứ ự ợ ệ ấ ể ẽ
không đ c công c tìm ki m index chính xác. Ví d :ượ ụ ế ụ
<a href="http://www.example.com ">great keyword</a>
Trong liên k t trên, có m t kho ng tr ng phía cu i c a URL. M t s ế ộ ả ố ở ố ủ ộ ố
webmaster phát hi n ra r ng anchor text s không đ c chuy n t i Google ệ ằ ẽ ượ ể ớ
n u nó ch a ký t tr ng.ế ư ự ố
L u ý r ng h u h t các trình duy t có th s a l i đi u này và hi n th ư ằ ầ ế ệ ể ử ạ ề ể ị
chính xác trang web. Nh ng đ i v i công c tìm ki m thì khác, chúng s ư ố ớ ụ ế ẽ
coi nh ng url này là bi u hi n c a s kém ch t l ng và đánh giá th p các ữ ể ệ ủ ự ấ ượ ấ
liên k t không chu n.ế ẩ
3. Liên k t s d ng 301 redirectsế ử ụ
Matt Cutts c a Google đã xác nh n r ng Google s không xem xét t t c ủ ậ ằ ẽ ấ ả
nh ng anchor text s d ngữ ử ụ 301 redirected. Ví d :ụ
<a href="http://www.example.com/page.htm">great keyword</a>
Các webserver s chuy n đ a chẽ ể ị ỉ http://www.example.com/page.htm t i ớ
trang chủ http://www.example.com v i m t đi u h ngớ ộ ề ướ 301. Trong tr ng ườ
h p này, Google s không s d ng link text. Đ ng nghĩa v i vi c b n đã bợ ẽ ử ụ ồ ớ ệ ạ ị
m t đi m.ấ ể
4. Có nhi u link text gi ng nhau trong m t trangề ố ộ