DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ LUẬN CHUNG VỀ ĐẦU TƯ THEO CHIỀU RỘNG VÀ ĐẦU TƯ THEO CHIỀU SÂU, MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐẦU TƯ THEO CHIỀU RỘNG VÀ ĐẦU TƯ THEO CHIỀU SÂU
Nhóm 14 - Đ u t 48Bầ ư
CH NG I:ƯƠ LÝ LU N CHUNG V Đ U T THEO Ề Ầ Ư
CHI U R NG VÀ Đ U T THEO CHI U SÂU, M I Ầ Ư
QUAN H GI A Đ U T THEO CHI U R NG VÀ Đ UỆ Ữ Ư
T THEO CHI U SÂUƯ Ề
I- Nh ng v n đ c b n v đ u t , đ u t phát tri n ơ ầ ư ầ ư
1. Khái ni m:
* Đ u t : ư Đ c hi u s ph i h p hy sinh các ngu n l c hi n t iượ ự ở
đ ti n hành các ho t đ ng nào đó nh m thu v các k t qu nh t đ nhể ế ế
trong t ng lai l n h n các ngu n l c đã b ra đ đ t đ c các k t quươ ơ ể ạ ượ ế
đó. Nh ng k t qu này không ch 1 ng i đ u t c n n kinh t ế ườ ư ả ề ế
h i đ c th h ng. ượ ụ ưở
Đ u t cũng nhi u cách hi u khác nhau. Nh theo cách hi u thiênầ ư ư
v tài chính thì đ u t 1 chu i ho t đ ng chi tiêu đ ch đ u t nh n ầ ư ạ ộ ầ ư
v 1 chu i các dòng thu nh m hoàn v n sinh l i. Còn theo cách hi uề ỗ
thiên v tiêu dùng t đ u t hình th c h n ch tiêu dùng hi n t i đ ầ ư ế ệ ạ ể
thu v 1 m c tiêu dùng cao h n trong t ng lai.ề ứ ơ ươ
* Đ u t phát tri n: ư b ph n c b n c a đ u t ,là vi c chi dùng ậ ơ ả ủ ầ ư
v n trong hi n t i đ ti n hành các ho t đ ng nh m làm tăng thêm ho c ệ ạ ể ế ạ ộ
t o ra nh ng tài s n v t ch t tài s n trí tu ,gia tăng năng l c s n ự ả
su t,t o thêm vi c làm và vì m c tiêu phát tri n.ấ ạ
2. Đ c đi m và vai trò c a đ u t phát tri n: ầ ư
a, Đ c đi m:ặ ể
- Quy ti n v n ,v t t ,lao đ ng c n thi t cho ho t đ ng đ u t ậ ư ế ư
phát tri n th ng r t l n. V n l n đây đ c hi u so v i năng l c tài ườ ớ ở ượ
chính c a ch đ u t và so v i yêu c u c a d án. ủ ầ ư
1
Nhóm 14 - Đ u t 48Bầ ư
- Th i kỳ đ u t th ng kéo dài. Th i kỳ đ u t tính t khi kh i công ầ ư ườ ầ ư
th c hi n d án đ u t đ n khi hoàn thành đ a vào ho t đ ng. Ng i ư ế ư ườ
ta th ng phân kỳ đ u t trong t ng giai đo n thì đ u t nh ng ph n khácườ ầ ư ầ ư
nhau.
- Th i kỳ v n hành các k t qu đ u t kéo dài : th i kỳ t lúc công ế ả ầ ư
trình hoàn thành cho đ n lúc công trình không s d ng đ c n a.ế ử ụ ượ
- Qúa trình th c hi n đ u t cũng nh th i kỳ v n hành các k t qu ầ ư ư ờ ế
đ u t ch u nh h ng l n c a các nhân t v t nhiên,kinh t , xã h i. ư ưở ề ự ế
- Đ u t phát tri n đ r i ro cao. Lúc ít cung t giá cao nh ng khi ư ộ ủ ư
cung đã nhi u lên thì giá thành s gi m xu ng. Sau th i gian dài đ u t thì ẽ ả ầ ư
doanh thu s gi m so v i tr c . Khi đó l i nhu n s gi m s d n đ nẽ ả ướ ẽ ả ế
r i ro.
b, Vai trò:
+ Đ i v i n n kinh t :ố ớ ề ế
- Tác đ ng đ n t ng c u c a n n kinh t : ế ổ ế
Đ t o ra s n ph m cho h i tr c h t c n ph i đ u t . Đ u t 1 ướ ế ả ầ ư ầ ư
y u t chi m t tr ng l n trong t ng c u c a n n kinh t .Theo s li uế ế ế ố ệ
c a ngân hàng th gi i thì đ u t chi m t 24-28% trong c c u t ng c u ế ớ ầ ư ế ơ ấ ổ
c a t t c các n c trên th gi i. Đ i v i t ng c u thì đ u t th hi n ướ ế ớ ố ớ ư ể ệ
trong ng n h n. Xét theo hình kinh t đ u t b ph n chi m ế ầ ư ế
t tr ng l n trong t ng c u. Khi t ng cung ch a k p thay đ i gia tăng đ uỷ ọ ư
t (I) làm cho t ng c u (AD) tăng n u các y u t khác không đ i.Ph ngư ế ế ố ươ
trình t ng c u:ổ ầ
AD=C+ I+ G +X - M
- Tác đ ng đ n t ng cung c a n n kinh t : ế ổ ế
T ng cung c a n n kinh t bao g m 2 ngu n chính cung trong n c ủ ề ế ướ
cung t n c ngoài. B ph n ch y u cung trong n c 1 hàm cácừ ướ ủ ế ướ
y u t s n xu t :v n, lao đ ng, công ngh th hi n qua ph ng trình sau:ế ố ả ươ
2
Nhóm 14 - Đ u t 48Bầ ư
Q=F(K,L,T,R…)
Nh v y tăng quy c a v n đ u t nguyên nhân tr c ti p làmư ậ ư ế
tăng t ng cung c a n n kinh t n u các y u t khác không đ i.M khac ế ế ế
tác đ ng c a v n đ u t còn đ c th c hi n thông qua ho t đ ng đ u t ầ ư ượ ạ ộ ầ ư
nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, đ i m i công ngh …Do đó đ u tấ ượ ư
gián ti p làm tăng t ng cung c a n n kinh t . Xét theo trình t th i gianế ế ự ờ
sau giai đo n th c hi n đ u t giai đo n v n hành k t qu đ u t .Khi ư ế ả ầ ư
thành qu c a đ u t phát huy tác dung, các năng l c m i đi vào ho tả ủ ư
đ ng và làm cho t ng cung đ c bi t t ng cung dài h n tăng. ệ ổ
- Tác đ ng đ n tăng tr ng kinh t :ộ ế ưở ế
Đ u t v a tác đ ng đ n t c đ tăng tr ng v a tác đ ng đ n ch t ư ộ ế ưở ừ ộ ế
l ng tăng tr ng . Tăng quy v n đ u t s d ng v n đ u t h pượ ưở ư ử ụ ư ợ
nh ng nhân t r t quan tr ng góp ph n nâng cao hi u qu đ u t ố ấ ư
,tăng năng su t nhân t t ng h p ,tác đ ng đ n vi c chuy n d ch c c u ố ổ ế ơ
kinh t theo h ng công nghi p hoá hi n đ i hoá ,nâng cao s c c nh tranhế ướ ứ ạ
c a n n kinh t …do đó nâng cao ch t l ng c a n n kinh t . Bi u hi nủ ề ế ượ ủ ề ế
t p trung c a m i quan h gi a đ u t phát tri n v i tăng tr ng kinh t ệ ữ ầ ư ưở ế
th hi n công th c tính h s ICOR. ệ ố
- Tác đ ng đ n vi c chuy n d ch c c u kinh t : ế ơ ấ ế
Chuy n d ch c c u kinh t đ c hi u s thay đ i t tr ng c a các ơ ấ ế ượ
b ph n c u thành n n kinh t . S chuy n d ch c c u kinh t x y ra khi ế ơ ấ ế
s phát tri n không đ ng đ u v quy mô,t c đ gi a các ngành, vùng. ộ ữ
Nh ng c c u kinh t ch y u trong n n kinh t qu c dân bao g m c ơ ấ ế ế ế ơ
c u ngành lãnh th , theo thành ph n kinh t . ầ ế
+ Đ i v i doanh nghi p:ố ớ
- Tác đ ng đ n vi c phân b v n đ u t c a các doanh nghi p: ế ư ủ
Ngu n v n c a các doanh nghi p bao g m 2 ngu n chính : Ngu n v n ố ủ
bên trong ngu n v n bên ngoài. Ngu n v n bên trong nh thành tồ ố ồ ố
3
Nhóm 14 - Đ u t 48Bầ ư
ph n tích lu t n i b doanh nghi p ( v n góp ban đ u, thu nh p gi ỹ ừ
l i ) ph n kh u hao hàng năm.Ngu n v n này co u đi m đ m b o ồ ố ư
tính đ c l p ch đ ng không ph thu c vào ch n , h n ch r i ro v tín ậ ủ ạ ế
d ng. Ngu n v n bên ngoài hình thành t vi c vay n ho c phát hành ừ ệ
ch ng khoán ra công chúng thông qua 2 hình th c tài tr ch y u: tài tr ủ ế
gián ti p qua các trung gian tài chính ( ngân hàng th ng m i , các t ch cế ươ ổ ứ
tín d ng..) ho c tài tr tr c ti p (qua th tr ng v n: th tr ng ch ng ợ ự ế ị ườ ị ườ
khoán,ho t đ ng tín d ng thu mua…) ạ ộ
- Tác đ ng đ n khoa h c công ngh :ộ ế
Đ u t nhân t quan tr ng nh h ng đ n quy t đ nh đ i m i ầ ư ưở ế ế ị
phát tri n khoa h c công ngh c a 1 doanh nghi p 1 qu c gia.Công ệ ủ
ngh bao gôm các y u t c b n : ph n c ng ( máy móc thi t b ), ph n ế ố ơ ế
m m ( các văn b n tài li u các quy t…),y u t con ng i, y u t t ế ế ườ ế ố ổ
ch c … Mu n có công ngh ph i đ u t vào các y u t c u thành. ư ế ố ấ
3. Phân lo i đ u t phát tri nạ ầ ư
+ Theo b n ch t c a đ i t ng đ u t : Đ u t cho các đ i t ng v t ượ ầ ư ầ ư ượ
ch t u t tài s n v t ch t ho c tài s n th c nh nhà x ng ,máy móc ầ ư ư ưở
thi t b …) và đ u t cho các đ i t ng phi v t ch t u t tài s n trí tuế ị ầ ư ượ ầ ư
và ngu n nhân l c nh đào t o, nghiên c u khoa h c, y t …) ự ư ế
+ Theo phân c p qu n lý: Đ u t phát tri n đ c chia thành đ u t ầ ư ượ ầ ư
theo các d án quan tr ng qu c gia,d án nhom A,B,C ọ ố
+ Theo lĩnh v c ho t đ ng c a các k t qu đ u t : Đ u t phát tri n ế ả ầ ư ư
s n xu t kinh doanh, đ u t phát tri n khoa h c k thu t, đ u t phát ầ ư ầ ư
tri n c s h t ng. ơ ạ ầ
+ Theo đ c đi m ho t đ ng c a các k t qu đ u t : Đ u t c b n ạ ộ ế ầ ư ầ ư ơ
đ u t v n hành. ư ậ
+ Theo th i gian ho t đ ng c a các k t qu đ u t trong quá trình tái ế ả ầ ư
s n xu t xã h i: Đ u t th ng m i và đ u t s n xu t. ầ ư ươ ầ ư
4
Nhóm 14 - Đ u t 48Bầ ư
+ Theo th i gian th c hi n phat huy tác d ng c a các k t qu đ u ế ả ầ
t : Đ u t ng n h n và đ u t dài h n.ư ầ ư ầ ư
+ Theo quan h qu n c a ch đ u t : Đ u t tr c ti p đ u t ầ ư ầ ư ế ầ ư
gián ti p.ế
+ Theo ngu n v n trên ph m vi qu c gia: Đ u t b ng ngu n v n ư ằ
trong n c và đ u t b ng ngu n v n n c ngoài .ướ ư ằ ướ
+ Theo vùng lãnh th : Đ u t phát tri n c a các vùng lãnh th , các ầ ư
vùng kinh t tr ng đi m, đ u t phát tri n khu v c thành th nôngế ọ ư
thôn…
4. Các nhân t nh h ng đ n hi u qu c a đ u tố ả ưở ế ư
Hi u qu đ u t l i nhu n m t doanh nghi p đ t đ c do 1 d ả ầ ư ượ
án đ u t mang l i. L i nhu n đó chính s ti n doanh nghi p đó ư ố ề
nh n đ c l n h n s ti n h đã b ra. Hi u qu đ u t ph thu c ượ ơ ả ầ ư
vào r t nhi u y u t tác đ ng qua l i l n nhau trong đó 3 y u t c ế ố ế ố ơ
b n là thu nh p,chi phí đ u t s n xu t và môi tr ng đ u t . ầ ư ườ ầ ư
Thu nh p ph n ánh đ c l ng hàng hoá doanh nghi p đó bán ượ ượ
đ c cũng nh l i nhu n doanh nghi p thu v .Khi thu nh p tăng nhuượ ư ợ
c u v đ ì s ng c a ng i dân tăng lên,khi đó làm cho hi u qu c a đ u ơ ườ ả ủ
t tăng lên t ng ng. ng c l i n u s n ph m c a doanh nghi p ư ươ ượ ạ ế
không bán đ c doanh thu bán hàng không cao thì ch ng t đ u t khôngượ ỏ ầ ư
hi u qu .ệ ả
Chi phí đ u t s n xu t bi u hi n b ng ti n c a các chi phí ư ả
doanh nghi p đã ph i b ra đ ti n hành s n xu t trong 1 chu kinh ể ế
doanh. Chi phí đ u t s n xu t ph thu c vào 2 y u t quan tr ng là lãi ư ả ế
su t và thu . M t d án đ u t mu n đ u t đ c thì ph i có v n đ đ u ế ư ư ượ ể ầ
t . V n đ u t . Trên góc đ toàn b n n kinh t v n đ u t bao g mư ầ ư ế ầ ư
ngu n v n đ u t trong n c ngu n v n đ u t n c ngoài. Lãi su tồ ố ầ ư ướ ồ ố ầ ư ướ
chính là c u n i gi a cung và c u v v n đ u t . V n đ quan tr ng nh tầ ố ầ ề ố ầ ư ấ ề
c a 1 d án đ u t là kh năng huy đ ng v n. N u v n đ u t l n nh ng ư ế ư ớ ư
5
Nhóm 14 - Đ u t 48Bầ ư
lãi su t quá cao thì vi c huy đ ng v n cũng s khó mà th c hi n đ c ệ ượ
th hi u qu đ u t s không cao. Ngoài lãi su t thì thu cũng ế ư ẽ ế
m t nhân t nh h ng đ n hi u qu đàu t . Chính sách thu khuy n ố ả ưở ế ư ế ế
khích đ c các nhà đ u t hay không ,có mang l i đ c hi u qu đ u tượ ầ ư ạ ượ ầ ư
hay không là v n đ đang đ c nhi u n c quan tâm.ấ ề ượ ề ướ
Môi tr ng đ u t cũng nh h ng không nh đ n hi u qu đ u t .ườ ư ưở ỏ ế ả ầ ư
M t qu c gia n n chính tr n đ nh,có nh ng chính sách u đãi đ i v i ị ổ ư
nhà đ u t ,có nh ng chính sách v công ngh khoa h c,có h th ngầ ư ệ ố
thông tin hi n đ i giúp cho vi c đ u t đ c thu n l i thì ch c ch n s ư ượ
mang l i hi u qu đ u t cao. ả ầ ư
II. N i dung đ u t theo chi u r ng, đ u t theo chi u sâu ầ ư ầ ư
và m i quan h gi a chúng ệ ữ
1. Đ u t theo chi u r ng:ầ ư
a, Khái ni m:
+Theo quan đi m tái s n xu t c a Mác: Đ u t theo chi u r ng đ u ấ ủ ư
t nh m m r ng quy s n xu t nh ng không làm tăng năng su t laoư ở ộ ư
đ ng. Đ u t theo chi u r ng cũng chính là đ u t m i. ầ ư ầ ư ớ
+ Theo quan đi m ngày nay thì đ u t theo chi u r ng là đ u t trên c ầ ư ầ ư ơ
s c i t o m r ng c s v t ch t k thu t hi n có,xây d ng m i các ở ộ ơ
c s v t ch t v i nh ng k thu t công ngh c b n nh cũ.ơ ở ơ ư
b, N i dung c a đ u t theo chi u r ng: ầ ư
+ Đ u t theo chi u r ng m r ng quy s n xu t không làm ư ở ộ
tăng năng su t lao đ ng. Đó đ u t cho c 4 y u t c a đ u vào lao ư ế ố ủ
đ ng,v n,công ngh tài nguyên m t cách t ng x ng nh nhau,theo 1ộ ố ươ ư
t l nh cũ đ s n xu t theo công ngh hi n đ i. ệ ư ệ ạ
+ Đ u t theo chi u r ng ho t đ ng mua s m máy móc thi t b đ ư ế ị ể
đ i m i thay th cho nh ng thi t b theo 1 dây chuy n công ngh đã ế ế ị
t tr c.ừ ướ
6
thông tin tài liệu
* Đầu tư: Được hiểu là sự phối hợp hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm thu về các kết quả nhất định trong tương lai lớn hơn các nguồn lực đã bỏ ra để đạt được các kết quả đó. Những kết quả này không chỉ 1 người đầu tư mà cả nền kinh tế xã hội được thụ hưởng. Đầu tư cũng có nhiều cách hiểu khác nhau. Như theo cách hiểu thiên về tài chính thì đầu tư là 1 chuỗi hoạt động chi tiêu để chủ đầu tư nhận về 1 chuỗi các dòng thu nhằm hoàn vốn và sinh lời. Còn theo cách hiểu thiên về tiêu dùng thì đầu tư là hình thức hạn chế tiêu dùng hiện tại để thu về 1 mức tiêu dùng cao hơn trong tương lai.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×