DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
LÝ THUY T SINH H C 12: BI N Đ NG S L NG CÁ TH C A Ố ƯỢ
QU N TH SINH V TẦ Ể
PH N I. TÓM T T LÝ THUY T VÀ NH NG V N Đ C N L U Ý Ề Ầ Ư
I. BI N Đ NG S L NG CÁ TH : Ố ƯỢ
1. Bi n đ ng theo chu kì:ế ộ
- Là bi n đ ng x y ra do nh ng thay đ i có tính chu kì c a môi tr ng.ế ộ ườ
d : s bi n đ ng s l ng mèo r ng Canada đúng theo chu kỳ bi n đ ng s ế ộ ượ ế ộ
l ng c a thượ ủ ỏ
Chim cu gáy ăn h t xu t hi n nhi u vào mùa thu ho ch lúa, ngô ấ ệ
2. Bi n đ ng không theo chu kì:ế ộ
- ki u bi n đ ng s l ng th c a qu n th tăng hay gi m đ t ng t do ế ố ượ
đi u ki n b t th ng c a th i ti t: l t, bão, cháy r ng, d ch b nh, hay do ườ ờ ế
ho t đ ng khai thác quá m c c a con ng i.ạ ộ ườ
II. NGUYÊN NHÂN GÂY BI N Đ NG S ĐI U CH NH S NG Ự Ề
L NG CÁ TH C A QU N TH :ƯỢ Ể Ủ
1. Nguyên nhân gây bi n đ ng s l ng cá th c a qu n thế ố ượ
a. Do thay đ i c a các nhân t sinh thái vô sinhổ ủ
- Trong các nhân t sinh thái sinh thì khí h u nh h ng th ng xuyên ả ưở ườ
r t nh t. Nhi t đ không khí xu ng quá th p nguyên nhân gây ch t nhi u ệ ộ ế
đ ng v t.ộ ậ
- Các nhân t sinh không b chi ph i b i m t đ th trong qu n th tác ố ở ậ ộ
đ ng tr c ti p lên sinh v t nên g i là nhân t không ph thu c m t đ qu n th . ế ậ ộ
b. Do thay đ i c a các nhân t sinh thái h u sinhổ ủ
- S c nh tranh c a các th trong cùng 1 đàn, s l ng k thù, s c sinh s n, ố ượ
đ t vong, s phát tán c a các th trong qu n th …có nh h ng r t l nộ ử ưở
đ n bi n đ ng s l ng cá th trong qu n th .ế ế ố ượ
- Các nhân t sinh thái h u sinh b chi ph i b i m t đ th c a qu n th nên ể ủ
g i là nhân t ph thu c m t đ qu n th . ậ ộ
2. S đi u ch nh s l ng cá th c a qu n th ố ượ
- Qu n th s ng trong 1 môi tr ng xác đ nh luôn xu h ng t đi u ch nh ể ố ườ ướ
m t đ cá th n đ nh: ể ổ
+ Trong đi u ki n môi tr ng thu n l i: ngu n th c ăn d i dào, ít k thù, s c ườ ậ ợ
sinh s n c a qu n th tăng às l ng cá th tăng nhanh chóng. ố ượ
+ M t đ th tăng cao, sau 1 th i gian ngu n th c ăn tr nên thi u h t, n i ế ơ ở
ch t ch i, ô nhi m môi tr ng tăng …à c nh tranh gay g t à t vong tăng, s cậ ộ ườ
sinh s n gi m, đ ng th i xu t c cũng tăng caoà m t đ th l i đ c đi u ư ậ ộ ạ ượ
ch nh tr v m c n đ nh. ứ ổ
3. Tr ng thái cân b ng c a qu n th : ầ ể
- Kh năng t đi u ch nh s l ng khi s th c a qu n th gi m xu ng quá ố ượ
th p ho c tăng lên quá caoấ ặ
- Là tr ng thái khi qu n th có s l ng cá th n đ nh và phù h p v i kh năng ượ ể ổ
cung c p ngu n s ng c a môi tr ng. ồ ố ườ
PH N II. H NG D N TR L I CÂU H I BÀI T P SÁCH GIÁO ƯỚ Ả Ờ
KHOA
Câu 1. Nguyên nhân c a nh ng bi n đ ng s l ng cá th c a qu n th là gì?ủ ữ ế ượ ủ ầ
Câu 2. Th nào nhân t sinh thái ph thu c m t đ , nhân t không ph thu cế ụ ộ ụ ộ
m t đ ? Các nhân t này nh h ng nh th nào đ n s bi n đ ng s l ngậ ộ ưở ư ế ế ự ế ượ
cá th c a qu n th ?ể ủ
Câu 3. Nh ng nghiên c u v bi n đ ng s l ng cá th ý nghĩa nh th nào ề ế ượ ư ế
đ i v i s n xu t nông nghi p và b o v các loài sinh v t? Cho ví d minh ho . ớ ả
Câu 4. Qu n th đi u ch nh s l ng th nh th nào? Khi nào qu n th ể ề ượ ư ế
đ c đi u ch nh v m c cân b ng?ượ ề ứ
Câu 5. sao nói: Trong t nhiên, qu n th sinh v t xu h ng đi u ch nh s ầ ể ướ
l ng cá th c a mình m c cân b ng?ượ ể ủ
PH N III. H TH NG CÂU H I M R NG Ở Ộ
Câu 1. Nguyên nhân gây bi n đ ng s l ng cá th trong m t s qu n th .ế ố ượ
Câu 2. Nh n xét hình 39.1 SGK: t i sao s l ng th mèo r ng tăng gi m ố ượ
theo chu kì g n gi ng nhau?ầ ố
Câu 3. Các nhân t sinh thái sinh h u sinh nh h ng nh th nào đ n ưở ư ế ế
tr ng thái cân b ng c a qu n th ? ầ ể
Câu 4. Th nào nhân t sinh thái ph thu c m t đ , nhân t không ph thu cế ụ ộ ụ ộ
m t đ ? Các nhân t này nh h ng nh th nào đ n s bi n đ ng s l ngậ ộ ưở ư ế ế ự ế ượ
cá th c a qu n th ?ể ủ
Câu 5. Nh ng nghiên c u v bi n đ ng s l ng cá th ý nghĩa nh th nào ề ế ượ ư ế
đ i v i s n xu t nông nghi p và b o v các loài sinh v t? Cho ví d minh ho . ớ ả
thông tin tài liệu
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý I. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ: 1. Biến động theo chu kì: - Là biến động xảy ra do những thay đổi có tính chu kì của môi trường. Ví dụ: sự biến động số lượng mèo rừng Canada đúng theo chu kỳ biến động số lượng của thỏ Chim cu gáy ăn hạt xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô 2. Biến động không theo chu kì: - Là kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể tăng hay giảm đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết: lũ lụt, bão, cháy rừng, dịch bệnh, hay do hoạt động khai thác quá mức của con người. II. NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỘNG VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH SỐNG LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ: 1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể a. Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh - Trong các nhân tố sinh thái vô sinh thì khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất. Nhiệt độ không khí xuống quá thấp là nguyên nhân gây chết nhiều động vật. - Các nhân tố vô sinh không bị chi phối bởi mật độ cá thể trong quần thể mà tác động trực tiếp lên sinh vật nên gọi là nhân tố không phụ thuộc mật độ quần thể. b. Do thay đổi của các nhân tố sinh thái hữu sinh - Sự cạnh tranh của các cá thể trong cùng 1 đàn, số lượng kẻ thù, sức sinh sản, độ tử vong, sự phát tán của các cá thể trong quần thể …có ảnh hưởng rất lớn đến biến động số lượng cá thể trong quần thể.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×