DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ
LÝ THUY T SINH H C 12: CÁC B NG CH NG TI N HOÁ Ứ Ế
I. B NG CH NG GI I PH U Ả Ẩ
- 1 lĩnh v c c a sinh h c, nghiên c u m i quan h ti n hóa gi a các loài d a ệ ế
trên vi c so sánh các đ c đi m gi i ph u hình thái bên ngoài c u t o bên ấ ạ
trong c th sinh v t.ơ ể
- C quan t ng đ ng: là c quan đ c ti n hóa t 1 c quan cùng loài t tiênơ ươ ơ ượ ế ơ
m c dù hi n t i các c quan này có th th c hi n các ch c năng r t khác nhau ệ ạ ơ ể ự
Vd: tay ng i, cánh d i, vây cá voi à chi tr c c a l p thúườ ơ ướ ủ ớ
- Ki u c u t o gi ng nhau c a các c quan t ng đ ng ph n ánh ngu n g c ấ ạ ơ ươ
chung c a chúng. Nh ng sai khác v chi ti t do chúng th c hi n nh ng ch c ế ự ệ
năng khác nhau.
- C quan thoái hóa cũng 1 lo i c quan t ng đ ng nh ng c u trúc đã b tiêuơ ạ ơ ươ ư
gi m không còn ch c năng. C quan thoái hóa giúp ta xác đ nh m i quan h ơ ị ố
h hàng gi a các loài, b ng ch ng r t nh t ch ng t nh ng loài này b t ỏ ữ
ngu n t m t t tiên chung. ộ ổ
Vd: x ng c t à v t tích c a đuôi, ru t th aà v t tích manh tràng, m u th t trongươ ế ộ ừ ế
khóe m t à v t tích c a mí m t th 3 ế ắ ứ
- C quan t ng t : nh ng c quan th c hi n các ch c năng nh nhau nh ngơ ươ ơ ự ệ ư ư
không đ c b t ngu n t m t ngu n g cượ ồ ừ ộ
Vd: chân ch chân v t à đ u màng; cánh chim, cánh b m, cánh d i à đế ị ề ướ ơ ể
bay
- S t ng đ ng v m t s đ c đi m gi i ph u gi a các loài là b ng ch ng choự ươ
th y chúng đ c ti n hóa t m t loài t tiên. ượ ế ừ ộ
Vd: loài ng i và tinh tinh ngày nay.ườ
- B ng so sánh:
C quan t ng đ ngơ ươ ồ C quan t ng tơ ươ ự
- Các c quan cùng ngu n g cơ - Các c quan cùng ch c chăngơ ứ
nh ng hi n t i ch c năng khácư ệ ạ
nhau nh ng có ngu n g c khác nhauư ồ ố
- Ph n ánh quá trình ti n hóa phân li ế - Ph n ánh quá trình ti n hóa h i t ế ộ ụ
- Do s ng trong các môi tr ng khácố ườ
nhau
- Do s ng trong cùng môi tr ngố ườ
nh nhauư
II. B NG CH NG PHÔI SINH H CẰ Ứ
- S gi ng nhau v quá trình phát tri n phôi c a nhi u loài đ ng v t x ngự ố ươ
s ng ch ng t r ng chúng đ u đ c ti n hoá t 1 ngu n g c chung. Các loài ỏ ằ ượ ế
càng có h hàng g n gũi thì s phát tri n phôi c a chúng càng gi ng nhau.ọ ầ
- d : s t ng đ ng trong quá trình phát tri n phôi c a m t s đ ng v t ươ ồ ộ ậ
x ng s ng nh : cá, th n l n, th , ng i…ươ ư ằ ằ ườ
III. B NG CH NG Đ A LÍ SINH V T H C Ậ Ọ
Đ a lí sinh h c là môn khoa h c nghiên c u v s phân b đ a lí c a các loài trên ề ự
trái đ t, cho chúng ta nh ng b ng ch ng r ng các loài sinh v t đ u b t ngu n t ậ ề ồ ừ
1 t tiên chung.
Khi nghiên c u v s phân b đ a lí các loài, Dacwin rút ra k t lu n: ề ự ế
- S gi ng nhau gi a các sinh v t ch y u do chúng chung ngu n g c h n ủ ế ơ
là do chúng s ng trong môi tr ng gi ng nhau. ườ ố
- Do đi u ki n môi tr ng m i đ o khác nhau và do các sinh v t s ng trên đ o ườ ậ ố
cách li sinh s n v i nhauà xu t hi n các loài khác nhau (có nhi u đ o các loàiả ớ ề ả
đ c h u, TD: Úc có các loài thú có túi)ặ ữ
Ngoài ra nghiên c u phân b đ a lí c a các loài cho ta bi t s hình thành, phát tán ố ị ế
và ti n hóa c a loài x y ra nh th nàoế ư ế
IV. B NG CH NG T BÀO H C VÀ SINH H C PHÂN T Ứ Ế
1. B ng ch ng t bào ứ ế
- M i c th sinh v t đ u đ c c u t o t t bào. ơ ượ ừ ế
- Các t bào đ u có thành ph n hoá h c và nhi u đ c đi m c u trúc gi ng nhau.ế ề ặ
- T t c các t bào đ u c u t o t phân t prôtêin – lipit.ấ ả ế
- M i sinh v t đ u có ADN. ậ ề
2. B ng ch ng sinh h c phân t :ằ ứ
a. Xác đ nh quan h h hàng gi a các loài d a trên m c đ t ng đ ng ộ ươ
c a prôtêin:
- Phân tích trình t axit amin c a cùng 1 lo i prôtêin hay trình t các nu c a cùng ự ủ
1 gen các loài khác nhau à m i quan h h hàng gi a các loài. ệ ọ
- Nh ng loài quan h h hàng g n gũi thì trình t các axit amin hay trình t ệ ọ
các nu càng gi ng nhau ng c l i: các loài v a tách nhau ra t 1 t tiên ượ ạ
chung nên ch a đ th i gian đ ch n l c t nhiên làm nên s sai khác l n vư ọ ự
c u trúc phân tấ ử
b. Xác đ nh quan h h hàng gi a các loài d a trên m c đ t ng đ ng v ộ ươ
ADN:
- Dùng ph ng pháp lai phân t : lai các phân t ADN c a các loài v i nhau ươ ử ủ
đánh giá m c đ t ng đ ng v trình t nu gi a các loài qua kh năng b t c p ộ ươ
b sung gi a các s i ADN đ n thu c 2 loài khác nhau. ơ ộ
- N u 2 loài h hàng g n nhi u đo n b t c p b sung nhau, “phân t lai”ế ắ ặ
càng b n v ng v i nhi t (m c đ t ng đ ng đ c đánh giá qua nhi t đ làm ộ ươ ượ
“nóng ch y phân t lai”)ả ử
thông tin tài liệu
I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẨU - Là 1 lĩnh vực của sinh học, nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa giữa các loài dựa trên việc so sánh các đặc điểm giải phẫu hình thái bên ngoài và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật. - Cơ quan tương đồng: là cơ quan được tiến hóa từ 1 cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau Vd: tay người, cánh dơi, vây cá voi à chi trước của lớp thú - Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng. Những sai khác về chi tiết là do chúng thực hiện những chức năng khác nhau. - Cơ quan thoái hóa cũng là 1 loại cơ quan tương đồng nhưng cấu trúc đã bị tiêu giảm và không còn chức năng. Cơ quan thoái hóa giúp ta xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài, là bằng chứng rõ rệt nhất chứng tỏ những loài này bắt nguồn từ một tổ tiên chung. Vd: xương cụt à vết tích của đuôi, ruột thừaà vết tích manh tràng, mấu thịt trong khóe mắt à vết tích của mí mắt thứ 3 - Cơ quan tương tự: là những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc Vd: chân ếch và chân vịt à đều có màng; cánh chim, cánh bướm, cánh dơi à để bay - Sự tương đồng về một số đặc điểm giải phẩu giữa các loài là bằng chứng cho thấy chúng được tiến hóa từ một loài tổ tiên. Vd: loài người và tinh tinh ngày nay.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×