DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
LÝ THUY T SINH H C 12: C U TRÚC DI TRUY N C A QU N TH Ề Ủ
PH N I. TÓM T T LÝ THUY T VÀ NH NG V N Đ C N L U Ý Ề Ầ Ư
I. CÁC Đ C TR NG DI TRUY N C A QU N TH Ư Ề Ủ
1. Khái ni m
- Qu n th 1 t ch c c a các th cùng loài, cùng s ng trong m t kho ng ứ ủ
không gian xác đ nh, vào m t th i đi m xác đ nh kh năng sinh s n ra ộ ờ ể
th h sau.ế ệ
- Qu n th đ c đ c tr ng b i v n gen, t n s t ng đ i c a các ki u gen, ượ ư ố ươ
ki u hình và các alen.
2. T n s t ng đ i c a các alen và t l ki u gen ươ ỉ ệ
Xét m t gen có 2 alen: A,a trong m t qu n th ộ ầ ể
- T n s c a m t ki u gen nào đó trong qu n th đ c tính b ng t s gi a s ượ ỉ ố
cá th có ki u gen đó trên t ng s cá th có trong qu n th . ầ ể
- T n s alen c a locut gen A đ c tính b ng t s gi a các giao t mang alen đó ượ ỉ ố
trên t ng s giao t mà qu n th đó t o ra t i m t th i đi m xác đ nh. ạ ộ ờ ể
Ví d : m t qu n th có t l các ki u gen nh sau ỉ ệ ư
0.6AA: 0.2Aa: 0.2aa (1)
- (1) đ c g i là c u trúc di truy n c a qu n th đóượ ọ ề ủ
+ G i p là t n s t ng đ i c a alen A ố ươ
+ G i q là t n s t ng đ i c a alen a ố ươ
- Khi đó: pA = (0.6 + 0.2/2) = 0.7
qa = (0.2 + 0.2/2) = 0.3
II. C U TRÚC DI TRUY N C A QU N TH T TH PH N VÀ QU N Ể Ự
TH GIAO PH I G N Ố Ầ
- Quá trình t ph i làm cho qu n th d n d n phân thành các dòng thu n có ki u ể ầ
gen khác nhau. C u trúc di truy n c a qu n th t ph i bi n đ i qua các th h ể ự ế ế
theo h ng gi m d n t l d h p t và tăng d n t l đ ng h p t , nh ng khôngướ ỉ ệ ỉ ệ ư
làm thay đ i t n s t ng đ i c a các alen. ố ươ
- S bi n đ i c u trúc di truy n qu n th t ph i qua các th h : ế ể ự ế
Qu n th xu t phát ể ấ 0% AA 100% Aa 0% aa
F1 25% AA 50% Aa 25% aa
F2 37.5% AA 25% Aa 37.5% aa
F3 43.75% AA 12.5% Aa 43.75%aa
...
Fn (1 - 1/2n )/2 %AA 1/2n %Aa (1 - 1/2n )/2 %aa
PH N II. H NG D N TR L I CÂU H I BÀI T P SÁCH GIÁO ƯỚ Ả Ờ
KHOA
Câu 1. Các qu n th cùng loài th ng khác nhau nh ng đ c đi m di truy n ườ ở ữ
nào?
Câu 2. T n s alen t n s các ki u gen c a qu n th cây t th ph n ầ ố ầ ố
qu n th đ ng v t giao ph i g n s thay đ i nh th nào qua các th h ? ể ộ ư ế ế ệ
Câu 3. T i sao các nhà ch n gi ng th ng g p r t nhi u tr ng i trong vi c duy ườ ặ ấ
trì các dòng thu n?
Câu 4. M t qu n th có t n s ki u gen d h p Aa là 0,4. ị ợ
thông tin tài liệu
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý I. CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ 1. Khái niệm - Quần thể là 1 tổ chức của các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, ở vào một thời điểm xác định và có khả năng sinh sản ra thế hệ sau. - Quần thể được đặc trưng bởi vốn gen, tần số tương đối của các kiểu gen, kiểu hình và các alen. 2. Tần số tương đối của các alen và tỉ lệ kiểu gen Xét một gen có 2 alen: A,a trong một quần thể - Tần số của một kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ số giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể. - Tần số alen của locut gen A được tính bằng tỉ số giữa các giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử mà quần thể đó tạo ra tại một thời điểm xác định. Ví dụ: một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen như sau 0.6AA: 0.2Aa: 0.2aa (1) - (1) được gọi là cấu trúc di truyền của quần thể đó + Gọi p là tần số tương đối của alen A + Gọi q là tần số tương đối của alen a - Khi đó: pA = (0.6 + 0.2/2) = 0.7 qa = (0.2 + 0.2/2) = 0.3
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×