DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: DI TRUYỀN Y HỌC
LÝ THUY T SINH H C 12: DI TRUY N Y H C Ề Ọ
I. DI TRUY N Y H C:Ề Ọ
- Là khoa h c nghiên c u và ngăn ng a h u qu c a các b nh di truy n. ả ủ
- 2 nhóm b nh di truy n ng i: b nh di truy n phân t b nh di truy nệ ề ườ ệ ề ệ ề
NST.
II. CÁC B NH DI TRUY N PHÂN T : Ề Ử
1. Khái ni m:
- Là nh ng b nh do đ t bi n gen gây ra, làm nh h ng đ n s t ng h p c a ế ưở ế ự ổ
m t prôtêin nào đó trong c th . ơ ể
2. C ch gây b nh:ơ ế
- Đ t bi n gen làm nh h ng đ n prôtêin chúng hóa nh m t hoàn toàn ế ưở ế ư ấ
prôtêin, m t ch c năng prôtêin hay làm cho prôtêin ch c năng khác th ngấ ứ ườ
d n đ n gây b nh.ẫ ế
3. M t s b nh di truy n phân t : ố ệ
* B nh thi u máu t bào h ng c u hình li m: ế ế ồ ầ
- Do đ t bi n gen hóa chu i Hb β gây nên. Đây đ t bi n thay th T à A,ộ ế ộ ế ế
d n đ n codon hóa axit glutamic (XTX) à codon hóa valin (XAX), làmẫ ế
bi n đ i HbA à HbS: h ng c u có d ng l i li m à thi u máu.ế ưỡ ề ế
* B nh lo n d ng c Đuxen (teo c ): ạ ưỡ ơ ơ
- b nh do đ t bi n gen l n liên k t v i NST gi i tính X, b nh do đ t bi nệ ộ ế ặ ế ệ ộ ế
gen hóa prôtêin b m t t bào c làm c b thoái hóa, t n th ng đ n ch c ế ơ ơ ị ươ ế
năng v n đ ng c a c th . B nh bi u hi n 2 đ n 5 tu i, ch t nhi u tu i 18 ơ ệ ở ế ế ề ở
đ n 20ế
* B nh Pheninkêto ni u:ệ ệ
- Do đ t bi n gen hóa enzim xúc tác chuy n hóa phenin alanin thành tirozinộ ế
(trên NST 12). Phenin alanin không đ c chuy n hóa nên đ ng trong máu, lênượ ứ ọ
não gây đ c t bào th n kinh à điên d i, m t trí nh .ộ ế
III. H I CH NG LIÊN QUAN Đ N Đ T BI N NHI M S C TH : Ế Ộ
1. Khái ni m:
- Là nh ng b nh do đ t bi n c u trúc và s l ng NST gây ra. ế ố ượ
2. Đ c đi m chung c a b nh: ủ ệ
- B nh có tác đ ng l n trong th i kì thai nghén gây ra các ca s y thai ng u nhiên. ộ ớ
- B nh th ng xu t hi n l p l i và không ph i do di truy n t đ i tr c. ườ ừ ờ ướ
- B nh đ c t o ra trong quá trình phát sinh giao t , trong h p t hay trong ượ ạ
nh ng giai đo n khác nhau trong quá trình thai nghén.ữ ạ
- Nh ng tr ng h p còn s ng ch là các l ch b i, vi c th a hay thi u 1 NST làm ườ ệ ừ ế
r i lo n cân b ng h gen làm d n đ n cái ch t. ẫ ế ế
3. M t s b nh th ng g p ng i: ố ệ ườ ặ ở ườ
a. B nh do bi n đ i s l ng NST: ế ố ượ
Ví d : b nh Đao, b nh T cn . ơ ơ
* B nh Đao:
- Trong t bào soma c a b nh nhân Đao có 47 NST (NST th a thu c c p s 21)ế ộ ặ ố
- C p NST s 21 không phân li trong gi m phân t o ra 2 lo i giao t : (n+1) ạ ử
(n- 1). Trong th tinh, giao t (n+ 1) này k t h p v i giao t bình th ng (n) t o ế ợ ườ
thành h p t (2n+1) có 3 NST s 21 (th 3) gây ra b nh Đao.ợ ử
- B nh Đao ph bi n nh t trong các b nh NST ng i, NST s 21 r t nh nên ổ ế ườ
s m t cân b ng do ph n gen th a ra ít nghiêm tr ng nên b nh nhân s ng sótự ấ
nh ng ng i b nh Đao th ng th p bé, c r t, d t t tim, ng tiêu hóa, kho ngư ư ườ ị ậ
50% ch t trong 5 năm đ u.ế ầ
- m i liên h khá ch t ch gi a tu i m v i kh năng sinh con m c b nh ẹ ớ
Đao
b. B nh do bi n đ i c u trúc NST: ế ổ ấ
- B nh “Mèo kêu”, do m t 1 ph n NST s 5 d n đ n h u qu : tr có ti ng khóc ế ả ẻ ế
nh mèo kêu, thi u năng trí tu ch nói đ c vài ti ng …ư ệ ỉ ượ ế
IV. B NH UNG THỆ Ư
- Ung th hi n t ng t bào phân chia m t cách không ki m soát t o thànhư ệ ượ ế
các kh i u và sau đó di căn.
- Nguyên nhân ung th m c phân t đ u liên quan đ n bi n đ i c u trúc ADN.ư ở ế ế
Phòng ng a ung th c n b o v môi tr ng s ng trong s ch, h n ch các tác ư ầ ườ ế
nhân gây ung thư
- B nh ung th nguyên nhân do đ t bi n gen tr i nh ng b nh ung th khôngệ ư ế ư ệ ư
th di truy n đ c vì đ t bi n xu t hi n t bào sinh d ng (soma) ượ ế ở ế ưỡ
- Hi n t i nhi u gi thuy t cho r ng kh năng gây b nh ung th thì th diệ ạ ế ư
truy n đ c. Kh năng gây ung th th xem nh kh năng ph n ng c a ượ ư ư ả ứ
m t gen nào đó tr c các tác nhân c a môi tr ng, đi u này gi i thích t i sao có ướ ườ ề
nh ng dòng h có nhi u ng i m c b nh ung th . ườ ắ ệ ư
thông tin tài liệu
I. DI TRUYỀN Y HỌC: - Là khoa học nghiên cứu và ngăn ngừa hậu quả của các bệnh di truyền. - Có 2 nhóm bệnh di truyền ở người: bệnh di truyền phân tử và bệnh di truyền NST. II. CÁC BỆNH DI TRUYỀN PHÂN TỬ: 1. Khái niệm: - Là những bệnh do đột biến gen gây ra, làm ảnh hưởng đến sự tổng hợp của một prôtêin nào đó trong cơ thể. 2. Cơ chế gây bệnh: - Đột biến gen làm ảnh hưởng đến prôtêin mà chúng mã hóa như mất hoàn toàn prôtêin, mất chức năng prôtêin hay làm cho prôtêin có chức năng khác thường dẫn đến gây bệnh. 3. Một số bệnh di truyền phân tử: * Bệnh thiếu máu tế bào hồng cầu hình liềm: - Do đột biến gen mã hóa chuỗi Hb β gây nên. Đây là đột biến thay thế T à A, dẫn đến codon mã hóa axit glutamic (XTX) à codon mã hóa valin (XAX), làm biến đổi HbA à HbS: hồng cầu có dạng lưỡi liềm à thiếu máu. * Bệnh loạn dưỡng cơ Đuxen (teo cơ): - Là bệnh do đột biến gen lặn liên kết với NST giới tính X, bệnh do đột biến gen mã hóa prôtêin bề mặt tế bào cơ làm cơ bị thoái hóa, tổn thương đến chức năng vận động của cơ thể. Bệnh biểu hiện ở 2 đến 5 tuổi, chết nhiều ở tuổi 18 đến 20 * Bệnh Pheninkêto niệu: - Do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển hóa phenin alanin thành tirozin (trên NST 12). Phenin alanin không được chuyển hóa nên ứ đọng trong máu, lên não gây độc tế bào thần kinh à điên dại, mất trí nhớ.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×