DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
LÝ THUY T SINH H C 12: ĐI U HÒA HO T Đ NG C A GEN Ạ Ộ
I. KHÁI NI M
Đi u hòa ho t đ ng gen đây đ c hi u gen đ c phiên d ch ạ ộ ượ ượ
hay không
S ho t đ ng khác nhau c a các gen trong h gen là do quá trình đi u hòa ạ ộ
II. C CH ĐI U HÒA HO T Đ NG GEN SINH V T NHÂN SƠ Ế Ề Ơ
1. C u t o Lactose Operon theo Jacob và Monodeấ ạ
a. Trong t bào r t nhi u gen, m i th i đi m ch 1 s gen ho t đ ng,ế ở ỗ ạ ộ
ph n l n các gen còn l i tr ng thái c ch , t c t bào ch t ng h p prôtêin ạ ở ế ế ỉ ổ
khi c n thi t.ầ ế
d : gen qui đ nh vi c t o ra kháng th ch ng 1 lo i b nh nào đó ch ho t ệ ạ
đ ng khi trong c th xu t hi n m m b nh đó, còn ph n l n th i gian còn l i ơ ệ ầ ệ ớ ờ
gen t n t i tr ng thái b c ch - không ho t đ ng ị ứ ế
b. M t h th ng g m nhi u gen c u trúc liên quan v ch c năng cùng ph iộ ệ ố
h p ho t đ ng đi u hoà t ng h p prôtêin g i là Operon. M t Operon g m: ạ ộ
+ Z, Y, A: c m các gen c u trúc: ki m soát các polipeptit liên quan v ch c ề ứ
năng.
+ O: gen ch huy chi ph i ho t đ ng c a c m gen c u trúc ạ ộ
+ P: vùng kh i đ ng (n i ARN – polimeraza bám vào và kh i đ u phiên mã)ở ộ ơ ở ầ
b. R: gen đi u hòa ki m soát t ng h p prôtêin c ch (R không ph i thành ứ ế
ph n c a Opêron)ầ ủ
2. C ch ho t đ ng c a Lactose Operon E.coliơ ế ạ ộ
Vi khu n E.coli m n c m v i đ ng lactose do đó khi s ng trong môi tr ng có ớ ườ ườ
đ ng lactose E.coli s ti t ra enzyme lactaza đ phân gi i đ ng lactoseườ ẽ ế ườ
a. Khi môi tr ng không có lactoseườ
Bình th ng, gen đi u hòa (R) t ng h p m t lo i prôtêin c ch g n vào gen chườ ế ắ
huy (O), do đó gen c u trúc tr ng thái b c ch nên không ho t đ ng. Z, Y, A ị ứ ế
s không th c hi n đ c phiên mã d ch mã. v y, s n ph m c a c m gen ượ ủ ụ
là lactaza không đ c t o thành.ượ ạ
b. Khi môi tr ng có lactoseườ
Lactose đóng vai trò là ch t c m ng. Ch t c m ng s liên k t v i prôtêin c ả ứ ả ứ ế ớ
ch làm prôtêin c ch thay đ i c u hình không gian tr nên b t ho t (khôngế ế ổ ấ
ho t đ ng). Prôtêin c ch không th bám vào gen ch huy O, gen ch huy ho tạ ộ ế
đ ng bình th ng đi u khi n Z, Y, A th c hi n phiên d ch t ng h p ườ ự ệ
nên s n ph m c a c m gen là lactaza. ủ ụ
Lactaza đ c ti t ra s làm nhi m v phân gi i lactose trong môi tr ng.ượ ế ườ
3. Các c p đ đi u hòa ho t đ ng gen ộ ề
Đi u hòa tr c phiên mã: đi u hòa s l ng gen qui đ nh tính tr ng nào đó ướ ố ượ
trong t bào.ế
Đi u hòa phiên mã: đi u hòa vi c t o ra s l ng mARN (vd: đi u hòa ho t ố ượ
đ ng c a c m gen Z, Y, A trong lactose Operon). ủ ụ
Đi u hòa d ch mã: đi u hòa l ng prôtêin đ c t o ra b ng cách đi u khi n ượ ượ ạ
th i gian t n t i c a mARN, th i gian d ch ho c s l ng ribôxôm tham gia ố ượ
d ch mã.
Đi u hòa sau d ch mã: là đi u hòa ch c năng c a prôtêin sau khi đã d ch mã ho c ứ ủ
lo i b prôtêin ch a c n thi t (ví d : đi u hòa ho t đ ng gen R trong hìnhạ ỏ ư ế ạ ộ
đi u hòa lactose Operon).
thông tin tài liệu
I. KHÁI NIỆM Điều hòa hoạt động gen ở đây được hiểu là gen có được phiên mã và dịch mã hay không Sự hoạt động khác nhau của các gen trong hệ gen là do quá trình điều hòa II. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ 1. Cấu tạo Lactose Operon theo Jacob và Monode a. Trong tế bào có rất nhiều gen, ở mỗi thời điểm chỉ có 1 số gen hoạt động, phần lớn các gen còn lại ở trạng thái ức chế, tức là tế bào chỉ tổng hợp prôtêin khi cần thiết. Ví dụ: gen qui định việc tạo ra kháng thể chống 1 loại bệnh nào đó chỉ hoạt động khi trong cơ thể xuất hiện mầm bệnh đó, còn phần lớn thời gian còn lại gen tồn tại ở trạng thái bị ức chế - không hoạt động b. Một hệ thống gồm nhiều gen cấu trúc có liên quan về chức năng cùng phối hợp hoạt động điều hoà tổng hợp prôtêin gọi là Operon. Một Operon gồm: + Z, Y, A: cụm các gen cấu trúc: kiểm soát các polipeptit có liên quan về chức năng. + O: gen chỉ huy chi phối hoạt động của cụm gen cấu trúc + P: vùng khởi động (nơi ARN – polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã) b. R: gen điều hòa kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế (R không phải là thành phần của Opêron)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×