d : m t loài có b NST 2n = 14 t c là có 7 c p NST khác nhau nh v y cá th ụ ộ ộ ứ ặ ư ậ ể
này có th có 7 tr ng h p th ba hoàn toàn khác nhau.ể ườ ợ ể
3. H u qu và ý nghĩaậ ả
- S tăng hay gi m s l ng c a 1 hay vài c p NST → làm m t cân b ng toànự ả ố ượ ủ ặ ấ ằ
h gen → c th không s ng đ c hay gi m s c s ng, gi m kh năng sinh s n.ệ ơ ể ố ượ ả ứ ố ả ả ả
- Đ i v i ti n hóa: cung c p nguyên li u cho quá trình ti n hóa.ố ớ ế ấ ệ ế
- Đ i v i ch n gi ng: có th s d ng các th không đ đ a các NST theo ýố ớ ọ ố ể ử ụ ể ể ư
mu n vào cây lai.ố
- Đ i v i nghiên c u di truy n h c: s d ng các l ch b i đ xác đ nh v trí c aố ớ ứ ề ọ ử ụ ệ ộ ể ị ị ủ
gen trên NST.
Ví d m t s b nh do l ch b i ng i:ụ ộ ố ệ ệ ộ ở ườ
H i ch ng down (th ba c p NST 21), (2n+1) = 47NSTộ ứ ể ặ
Claiphenter (th ba c p gi i tính XXY), (2n+1) = 47NSTể ặ ớ
Siêu n (XXX), (2n+1) = 47NSTữ
Tocn (th m t c p gi i tính XO) → ( 2n-1) = 45NSTơ ể ộ ặ ớ
II. ĐA B IỘ
1. Khái ni m và c ch phát sinh t đa b iệ ơ ế ự ộ
- Đa b i th là c th mà trong t bào ch a nhi u h n 2 l n s NST đ n b i.ộ ể ơ ể ế ứ ề ơ ầ ố ơ ộ
(3n, 4n, 5n, 6n…)
- C ch hình thành là do s không phân li c a t t c các c p NST trong phânơ ế ự ủ ấ ả ặ
bào. Th ng do hóa ch tcosixin gây c n tr s hình thành thoi vô s cườ ấ ả ở ự ắ
T đa b i: là tăng s NST đ n b i c a cùng m t loài lên s nguyên l n (nhi uự ộ ố ơ ộ ủ ộ ố ầ ề
h n 2). Ta có: t đa b i ch n: 4n, 6n, 8n,… và t đa b i l : 3n, 5n, 7n,…ơ ự ộ ẵ ự ộ ẻ
+ C ch phát sinh đa b i ch n: trong gi m phân NST t nhân đôi nh ng khôngơ ế ộ ẵ ả ự ư
hình thành thoi vô s c àt o giao t 2n, khi th tinh giao t 2n + giao t 2n t oắ ạ ử ụ ử ử ạ
thành h p t 4n.ợ ử