DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: HỆ SINH THÁI
LÝ THUY T SINH H C 12: H SINH THÁI Ọ Ệ
PH N I. TÓM T T LÝ THUY T VÀ NH NG V N Đ C N L U Ý Ề Ầ Ư
I. KHÁI NI M H SINH THÁI:Ệ Ệ
- H sinh thái bao g m qu n xã sinh v t và sinh c nh c a qu n xã. Trong h sinh ả ủ ầ
thái, các sinh v t luôn tác đ ng l n nhau tác đ ng qua l i v i các nhân t ạ ớ
sinh c a môi tr ng t o nên m t h th ng hoàn ch nh và t ng đ i n đ nh. ườ ươ ố ổ
- Trong h sinh thái, trao đ i ch t năng l ng luôn di n ra gi a các th ổ ấ ượ
trong qu n gi a qu n v i sinh c nh c a chúng. Trong đó, quá trình ữ ầ ả ủ
“đ ng hóa” t ng h p ch t h u c do các sinh v t t d ng th c hi n quá ơ ự ưỡ
trình “d hóa” do các sinh v t phân gi i ch t h u c th c hi n. ấ ữ ơ ự
- B t m t s g n k t nào gi a sinh v t v i các nhân t sinh thái c a môi ự ắ ế
tr ng đ t o thành m t chu trình sinh h c hoàn ch nh, dù m c đ n gi n nh t,ườ ể ạ ơ
đ u đ c coi m t h sinh thái. d : 1 gi t n c nhi u vi sinh v t s ng ượ ướ ậ ố
trong đó.
II. CÁC THÀNH PH N C U TRÚC C A H SINH THÁI:Ầ Ấ Ủ Ệ
1. Thành ph n vô sinh:
+ Các y u t khí h u (to, đ m, ánh sáng, gió, l ng m a,…)ế ộ ẩ ượ ư
+ Các y u t th nh ng.ế ố ổ ưỡ
+ N c.ướ
+ Xác sinh v t trong môi tr ngậ ườ
2. Thành ph n h u sinh:ầ ữ
- Th c v t, đ ng v t, vi sinh v t. Tuỳ theo quan h dinh d ng trong h sinh tháiự ậ ưỡ
mà x p chúng thành 3 nhóm:ế
+ Nhóm sinh v t s n xu t: là sinh v t có kh năng s d ng năng l ng ánh sáng ử ụ ượ
m t tr i t ng h p nên ch t h u c . (ch y u là th c v t, vi sinh v t quang h p) ữ ơ ế ự ậ
+ Nhóm sinh v t tiêu th : g m các sinh v t ăn th c v t và sinh v t ăn đ ng v t. ụ ồ
+ Nhóm sinh v t phân gi i: g m VK, n m, m t s đ ng v t không x ng (giun ố ộ ươ
đ t, sâu b ); chúng phân gi i xác sinh v t thành ch t vô c c a môi tr ng. ơ ủ ườ
III. CÁC KI U H SINH THÁI CH Y U TRÊN TRÁI Đ T: Ủ Ế
1. Các h sinh thái t nhiên:ệ ự
+ Các h sinh thái trên c n: h sinh thái r ng nhi t đ i, sa m c, savan đ ng ệ ớ
c ,th o nguyên, r ng ôn đ i,r ng thông ph ng B c, đ ng rêu đ i l nh. ươ ớ ạ
+ Các h sinh thái d i n c: ướ ướ
+ H sinh thái n c m n: ven bi n,nh ng vùng ng p m n, vùng bi n kh i ướ ể ữ ể ơ
+ H sinh thái n c ng t: H sinh thái n c đ ng (ao, h ) h sinh thái n cệ ướ ệ ướ ệ ướ
ch y (sông, su i).ả ố
2. Các h sinh thái nhân t o:ệ ạ
- Đ ng ru ng, h n c, r ng thông, thành ph …đóng vai trò quan tr ng trong ồ ướ
cu c s ng con ng i.ộ ố ườ
PH N II. H NG D N TR L I CÂU H I BÀI T P SÁCH GIÁO ƯỚ Ả Ờ
KHOA
Câu 1. Th nào là m t h sinh thái? T i sao nói h sinh thái bi u hi n ch c năngế ộ ệ
c a m t t ch c s ng? ộ ổ
Câu 2. Hãy l y d v m t h sinh thái trên c n m t h sinh thái d i ụ ề ướ
n c và phân tích thành ph n c u trúc c a các h sinh thái đóướ ầ ấ
Câu 3. H sinh thái t nhiên và h sinh thái nhân t o có nh ng đi mgi ng ữ ể
khác nhau?
Câu 4. Ki u h sinh thái nào sau đây đ c đi m: năng l ng m t tr i năng ượ ặ ờ
l ng đ u vào ch y u, đ c cung c p thêm m t ph n v t ch t và có s l ngượ ế ượ ố ượ
loài h n ch ?ạ ế
PH N III. H TH NG CÂU H I M R NG Ở Ộ
Câu 1. Phân tích thành ph n c a m t h sinh thái nhân t o bi n pháp nâng ộ ệ
cao hi u qu h sinh thái ả ệ
Câu 2. T i sao nói h sinh thái bi u hi n ch c năng c a m t t ch c s ng? ộ ổ
Câu 3. Phân tích thành ph n c u trúc c a các h sinh thái.ầ ấ
thông tin tài liệu
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo nên một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. - Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng luôn diễn ra giữa các cá thể trong quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh của chúng. Trong đó, quá trình “đồng hóa” tổng hợp chất hữu cơ do các sinh vật tự dưỡng thực hiện và quá trình “dị hóa” do các sinh vật phân giải chất hữu cơ thực hiện. - Bất kì một sự gắn kết nào giữa sinh vật với các nhân tố sinh thái của môi trường để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh, dù ở mức đơn giản nhất, đều được coi là một hệ sinh thái. Ví dụ: 1 giọt nước có nhiều vi sinh vật sống trong đó. II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: 1. Thành phần vô sinh: + Các yếu tố khí hậu (to, độ ẩm, ánh sáng, gió, lượng mưa,…) + Các yếu tố thổ nhưỡng. + Nước. + Xác sinh vật trong môi trường 2. Thành phần hữu sinh: - Thực vật, động vật, vi sinh vật. Tuỳ theo quan hệ dinh dưỡng trong hệ sinh thái mà xếp chúng thành 3 nhóm: + Nhóm sinh vật sản xuất: là sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên chất hữu cơ. (chủ yếu là thực vật, vi sinh vật quang hợp) + Nhóm sinh vật tiêu thụ: gồm các sinh vật ăn thực vật và sinh vật ăn động vật. + Nhóm sinh vật phân giải: gồm VK, nấm, một số động vật không xương (giun đất, sâu bọ); chúng phân giải xác sinh vật thành chất vô cơ của môi trường.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×