DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN
LÝ THUY T SINH H C 12: H C THUY T LAMAC VÀ H C THUY T Ọ Ế Ọ Ế
ĐACUYN
I. H C THUY T TI N HOÁ LAMACK Ế Ế
A. Quan đi m c a Lamack v s hình thành loài h u cao c ề ự ươ
Qu n th h u c ng n s ng trong môi tr ng bình th ng thì không s ể ươ ườ ườ
bi n đ i nào v hình thái. Khi môi tr ng s ng thay đ i, th c ăn tr nên khanế ổ ườ
hi m, các con h u c ng n ph i v n c đ ăn nh ng lá cây trên cao, d n d nế ươ ổ ươ ổ
làm cho c chúng tr nên dài ra. T t c các đ c đi m này đ u đ c gi l i và di ượ ữ ạ
truy n cho th h con cháu thông qua quá trình sinh s n. D n d n toàn b qu n ế ệ
th h u c ng n tr thành h u c dài và không có cá th nào b ch t đi.ể ươ ươ ế
B. NGUYÊN NHÂN:
* Môi tr ng s ng thay đ i m t cách ch m ch p liên t c theo nh ng h ngườ ổ ộ ướ
khác nhauà sinh v t ch đ ng thích ng v i môi tr ng b ng cách thay đ i t p ủ ộ ườ
quán ho t đ ng c a các c quan. C quan nào ho t đ ng nhi u thì liên t c phátạ ộ ơ ơ ạ ộ
tri n, c quan nào không ho t đ ng thì d n d n tiêu bi n ơ ạ ộ ế
* Các đ c đi m thích nghi luôn đ c di truy n l i cho th h sau. ượ ế ệ
C. K T QU :Ế Ả
T 1 loài ban đ u đã hình thành các loài khác nhau thích nghi v i đi u ki n s ng ệ ố
khác nhau và không có loài nào b d êt vongị ị
D. U ĐI M:Ư Ể
H c thuy t so v i th i đ i đó là ti n b ông đã nhìn nh n sinh gi i có s bi n ế ờ ạ ế ự ế
đ i ch không ph i b t bi n. ả ấ ế
E. KHUY T ĐI M:Ế Ể
* Ch a hi u c ch di truy n và nguyên nhân phát sinh bi n d .ư ể ơ ế ế
* Ch a phân bi t đ c bi n d di truy n và không di truy n.ư ệ ượ ế
* Sinh v t không ch đ ng thay đ i nh ng t p quán ho t đ ng c a các c quan ủ ộ ơ
vì có r t nhi u d ng sinh v t b di t vong. ậ ị ệ
II. H C THUY T TI N HOÁ DARWIN Ế Ế
A. Quan đi m c a Darwin v s hình thành loài h u cao c ề ự ươ
Trong qu n th h u c ng n lúc đ u đã s n nh ng bi n d làm cho c ể ươ ế
chúng dài h n bình th ng. Khi môi tr ng s ng thay đ i nh ng bi n d này trơ ườ ườ ế ị
nên l i giúpăn đ c nh ng cây trên cao. Nh ng th bi n d c ượ ế ị ổ
dài s có s c s ng cao h n sinh s n m nh h n, càng ngày s l ng h u c ơ ơ ố ượ ươ
dài càng tăng trong qu n th . Trong khi đó các th c ng n do thi u th c ổ ắ ế
ăn s b ch t. D n d n qu n th h u c ng n lúc đ u tr thành qu n thẽ ị ế ể ươ
h u c dài.ươ ổ
B. NGUYÊN NHÂN:
* Trong qu n th t nhiên đã t n t i s n nh ng bi n d . Khi môi tr ng thay đ i ể ự ế ườ
nh ng th nào bi n d l i giúp sinh v t t n t i phát tri n thì kh ế ậ ồ
năng s ng sót và sinh s n cao h n, nh ngth nào có nh ng bi n d h i thì ơ ế ị
b đào th i.ị ả
C. K T QU :Ế Ả
Hình thành các loài khác nhau t 1 loài t tiên là do quá trình ch n l c t nhiên. ọ ự
Th c ch t c a CLTN s phân hóa kh năng s ng sót c a các th trong ấ ủ
qu n th k t qu c a CLTN qu n th sinh v t các đ c đi m thích nghiầ ể ế ả ầ ể
v i môi tr ng s ng. ườ ố
D. U ĐI M:Ư Ể
Phát hi n c ch hình thành loài do CLTN. Khi môi t ng thay đ i, CLTN sệ ơ ế ườ
ch n l c nh ng d ng thích nghi v i môi tr ng s ng.ọ ọ ườ
E. KHUY T ĐI M:Ế Ể
* Ch a gi i thích đ c c ch di truy n.ư ượ ơ ế
* Ch a gi i thích đ c nguyên nhân phát sinh bi n d .ư ượ ế ị
thông tin tài liệu
I. HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ LAMACK A. Quan điểm của Lamack về sự hình thành loài hươu cao cổ Quần thể hươu cổ ngắn sống trong môi trường bình thường thì không có sự biến đổi nào về hình thái. Khi môi trường sống thay đổi, thức ăn trở nên khan hiếm, các con hươu cổ ngắn phải vươn cổ để ăn những lá cây trên cao, dần dần làm cho cổ chúng trở nên dài ra. Tất cả các đặc điểm này đều được giữ lại và di truyền cho thế hệ con cháu thông qua quá trình sinh sản. Dần dần toàn bộ quần thể hươu cổ ngắn trở thành hươu cổ dài và không có cá thể nào bị chết đi. B. NGUYÊN NHÂN: * Môi trường sống thay đổi một cách chậm chạp và liên tục theo những hướng khác nhauà sinh vật chủ động thích ứng với môi trường bằng cách thay đổi tập quán hoạt động của các cơ quan. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì liên tục phát triển, cơ quan nào không hoạt động thì dần dần tiêu biến * Các đặc điểm thích nghi luôn được di truyền lại cho thế hệ sau. C. KẾT QUẢ: Từ 1 loài ban đầu đã hình thành các loài khác nhau thích nghi với điều kiện sống khác nhau và không có loài nào bị dịêt vong D. ƯU ĐIỂM: Học thuyết so với thời đại đó là tiến bộ vì ông đã nhìn nhận sinh giới có sự biến đổi chứ không phải bất biến. E. KHUYẾT ĐIỂM: * Chưa hiểu cơ chế di truyền và nguyên nhân phát sinh biến dị. * Chưa phân biệt được biến dị di truyền và không di truyền. * Sinh vật không chủ động thay đổi những tập quán hoạt động của các cơ quan vì có rất nhiều dạng sinh vật bị diệt vong.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×