DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
LÝ THUY T SINH H C 12: MÔI TR NG VÀ CÁC NHÂN T SINHẾ Ọ ƯỜ
THÁI
PH N I. TÓM T T LÝ THUY T VÀ NH NG V N Đ C N L U Ý Ề Ầ Ư
I. MÔI TR NG S NG VÀ CÁC NHÂN T SINH THÁIƯỜ Ố
1. Đ nh nghĩa:
- Môi tr ng s ng n i sinh s ng c a sinh v t bao g m t t c các nhân t ườ ơ ố ở
xung quanh sinh v t, tác đ ng tr c ti p, gián ti p, ho c qua l i v i sinh v t, ế ế ạ ớ
làm nh h ng đ n s t n t i, sinh tr ng, phát tri n nh ng ho t đ ng c a ưở ế ự ồ ưở
sinh v t.
- Môi tr ng trên c n bao g m: m t đ t và l p khí quy n; môi tr ng n c baoườ ặ ấ ườ ướ
g m: n c ng t, n c l , n c m n; môi tr ng đ t bao g m các l p đ t ướ ướ ợ ướ ườ
đ sâu khác nhau trong đó các sinh v t đ t sinh s ng; ngoài ra còn có môi tr ng ậ ấ ườ
sinh v t: th c v t, đ ng v t con ng i n i sinh s ng c a nh ng loài c ng ự ậ ườ ơ
sinh, kí sinh.
2. Phân lo i:
- Nhân t sinh thái t t c nh ng nhân t môi tr ng nh h ng tr c ti p ấ ả ườ ưở ế
ho c gián ti p t i đ i s ng sinh v t. đ c chia thành 2 nhóm: ế ờ ố ượ
* Nhóm nhân t sinh thái vô sinh:
- Là t t c các nhân t v t lí, hóa h c c a môi tr ng quanh sinh v t. ố ậ ườ
* Nhóm nhân t sinh thái h u sinh:ố ữ
- Là m i quan h gi a sinh v t này v i sinh v t khác s ng xung quanh, trong đó ệ ữ
con ng i là nhân t sinh thái có tác đ ng r t l n t i s sinh tr ng và phát tri nườ ấ ớ ưở
c a sinh v t.ủ ậ
II. GI I H N SINH THÁI SINH THÁIỚ Ạ
1. Gi i h n sinh thái:ớ ạ
- Là gi i h n ch u đ ng c a sinh v t đ i v i m t nhân t sinh thái nh t đ nh c aớ ạ ậ ố ấ ị
môi tr ng, n m ngoài gi i h n sinh thái thì sinh v t không t n t i đ c.ườ ớ ạ ồ ạ ượ
Gi i h n ST có:ớ ạ
* Kho ng thu n l i: kho ng nhân t ST m c phù h p, đ m b o cho sinh ậ ợ ở ứ
v t s ng t t nh t.ậ ố
* Kho ng ch ng ch u: là kho ng nhân t ST gây c ch cho ho t đ ng s ng c a ế ạ ộ
sinh v t.
Ví d : gi i h n sinh thái c a cá rôphi Vi t Nam là 5,6oC đ n 42oC ớ ạ ế
H u h t cây tr ng nhi t đ i quang h p t t nh t nhi t đ 20oC đ n 30oC ế ệ ớ ợ ố ệ ộ ế
2. sinh thái
- sinh thái c a 1 loài là 1 không gian sinh thái đó t t c các nhân t sinh ấ ả
thái c a môi tr ng n m trong 1 gi i h n sinh thái cho phép loài đó t n t i ườ ớ ạ ồ ạ
phát tri n lâu dài.
- sinh thái c a m t loài khác v i n i c a chúng. N i ch n i c trú, còn ơ ở ơ ở ơ ư
sinh thái th hi n cách sinh s ng c a loài đó. ể ệ
+ sinh thái t ng cây, sinh thái dinh d ng, sinh thái th i gian ho t đ ng… ưỡ ạ ộ
Ví d : + Trên 1 cây to có nhi u loài chim sinh s ng, có loài trên cao, loài d i ề ố ướ
th p à hình thành các sinh thái khác nhau.ấ ổ
+ Kích th c th c ăn, lo i th c ăn, hình th c b t m i c a m i loài t o nên ướ ạ ứ ắ ồ
sinh thái khác nhau
d : Chim ăn sâu chim ăn h t cùng n i nh ng v n thu c 2 sinh ơ ở ư
thái khác nhau.
+ Th i gian ho t đ ng ki m m i, sinh s n, sinh thái v th i gian s ng ạ ộ ế ề ờ
c a loài đó
Vi d : R n h ki m ăn ban ngày sinh thái v th i gian khác r n h ki m ăn ổ ế ề ờ ổ ế
ban đêm.
- Vi c phân hoá thành các sinh thái khác nhau do m i loài sinh v t thích nghi ỗ ậ
v i nh ng đi u ki n sinh thái khác nhau, s phân hoá còn giúp gi m s c nh ự ạ
tranh và t n d ng t t ngu n s ng ồ ố
III. S THÍCH NGHI C A SINH V T V I MÔI TR NG S NG Ậ Ớ ƯỜ
1. Thích nghi c a sinh v t v i ánh sáng ậ ớ
- Th c v t thích nghi v i đi u ki n chi u sáng khác nhau c a môi tr ng, thự ậ ế ườ
hi n qua các đ c đi m v hình thái, c u t o gi i ph u và ho t đ ng sinh lý ấ ạ ạ ộ
M T S Đ C ĐI M THÍCH NGHI V I MÔI TR NG CHI U SÁNG KHÁC NHAU Ố Ặ ƯỜ
C A CÂY A SÁNG VÀ CÂY A BÓNGỦ Ư Ư
CÂY A SÁNGƯCÂY A BÓNGƯ
Thân cao th ng giúp cây v n cao lênẳ ươ
t ng trên cao có nhi u ánh sángầ ề
Thân nh , m c d i bóng c a các cây ọ ướ
khác
màu nh t. Phi n dày nhi u l p ế ề ớ
t bào gi u, h t l c l p n m sâuế ạ ụ
trong l p t bào gi u đ tránh b đ t ế ị ố
nóng.
màu s m, to giúp cây ti p nh n đ c ế ậ ượ
nhi u ánh sáng. Phi n m ng, ít ho c ế ỏ
không có mô gi u
th ng x p nghiêng đ tránh nh ngườ ế
tia sáng chi u th ng vào b m t lá. M tế ề ặ
trên có l p cutin dày và bóng
n m ngang đ thu đ c nhi u tia ượ ề
sáng tán x
Thân cây có v dày, màu nh t Thân cây có v m ngỏ ỏ
TD: cây Chò nâu, B ch đànTD: cây Ráy, cây lá dong
- Đ ng v t c quan thu nh n ánh sáng chuyên hóa. Ánh sáng giúp cho đ ngộ ậ ơ
v t kh năng đ nh h ng trong không gian nh n bi t các v t xung quanh. ướ ậ ế
M t s loài chim di c xác đ nh đ ng bay b ng ánh sáng m t tr i, các vì sao.ộ ố ư ườ
- Tuỳ m c đ ho t đ ng khác nhau ng i ta chia đ ng v t thành các nhóm: ạ ộ ườ
* Nhóm ho t đ ng ban ngày: gà, chim, ng i…ạ ộ ườ
* Nhóm ho t đ ng ban đêm, trong bóng t i: d i, cú mèo, h ạ ộ ơ
2. Thích nghi c a sinh v t v i nhi t đ . ậ ớ
- Đ ng v t h ng nhi t s ng n i nhi t đ th p t s gi a di n tích b ậ ằ ơ ệ ộ ố ữ
m t c th v i th tích c th (S/V) gi m, đ h n ch s to nhi t c a c th . ơ ể ớ ơ ể ạ ế ơ
a. Quy t c v kích th c c th (quy t c Becman) ướ ơ ể
- Đ ng v t h ng nhi t s ng vùng có khí h u l nh thì kích th c c th l n ậ ằ ậ ạ ướ ơ ể
h n so v i nh ng đ ng v t cùng loài s ng vùng nhi t đ i m áp. Đ ng th i,ơ ớ ấ
chúng l p m dày nên kh năng ch ng rét t t. d : voi, g u s ng vùng ấ ố
l nh kích th c to h n voi, g u vùng nhi t đ i ướ ơ ấ ở
b. Quy t c v các b ph n tai, đuôi, chi... c a c th (quy t c Anlen) ơ ể
- Đ ng v t h ng nhi t s ng vùng ôn đ i tai, đuôi, chi ... h n tai, đuôi, ệ ố ơ
chi... c a loài đ ng v t t ng t s ng vùng nóng. Ví d : tai và đuôi th vùng ươ ỏ ở
ôn đ i luôn nh h n tai và đuôi th nhi t đ i. ỏ ơ
PH N II. H NG D N TR L I CÂU H I BÀI T P SÁCH GIÁO ƯỚ Ả Ờ
KHOA
Câu 1. Hoàn thành b ng 35.1: nh h ng c a m t s nhân t sinh thái, v t ưở ộ ố
hoá h c đ n sinh v tọ ế
Câu 2. Th nào gi i h n sinh thái? L y d minh ho v gi i h n sinh tháiế ớ ạ ề ớ ạ
c a sinh v t.ủ ậ
Câu 3. Hãy l y 2 d v các sinh thái. Nêu ý nghĩa c a vi c phân hoá sinh ụ ề
thái trong các ví d đó.
Câu 4. Hoàn thành b ng 35.2: Tác đ ng c a ánh sáng t i th c v t ự ậ
Câu 5. Hãy gi i thích sao đ ng v t h ng nhi t s ng vùng ôn đ i kích ệ ố
th c c th l n h n kích th c c th c a đ ng v t h ng nhi t cùng loài s ngướ ơ ể ơ ướ ơ ể ậ ằ
vùng nhi t đ i m áp; đ ng th i các đ ng v t h ng nhi t s ng vùng ôn đ i ớ ấ
tai, đuôi, chi nh h n tai, đuôi, chi c a đ ng v t h ng nhi t s ng vùngỏ ơ
nhi t đ i. L y d minh ho cho qui t c v ch th c c th qui t c v ắ ề ướ ơ ắ ề
kích th c các b ph n tai, chi, đuôi… c a c th .ướ ơ ể
PH N III. H TH NG CÂU H I M R NG Ở Ộ
Câu 1. M t s đ c đi m thích nghi v i môi tr ng chi u sáng khác nhau c a ố ặ ườ ế
cây a sáng và cây a bóngư ư
Câu 2. Gi i thích qui t c kích th c c th (K. Becman) qui t c di n tích b ướ ơ ể
m t c th (D.Anlen)ặ ơ
Câu 3. Hãy gi i thích sao đ ng v t h ng nhi t s ng vùng ôn đ i kích ệ ố
th c c th l n h n kích th c c th c a đ ng v t h ng nhi t cùng loài s ngướ ơ ể ơ ướ ơ ể ậ ằ
vùng nhi t đ i m áp; đ ng th i các đ ng v t h ng nhi t s ng vùng ôn đ i ớ ấ
tai, đuôi, chi nh h n tai, đuôi, chi c a đ ng v t h ng nhi t s ng vùngỏ ơ
nhi t đ i. L y d minh ho cho qui t c v ch th c c th qui t c v ắ ề ướ ơ ắ ề
kích th c các b ph n tai, chi, đuôi… c a c th .ướ ơ ể
thông tin tài liệu
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 1. Định nghĩa: - Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp, hoặc qua lại với sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động của sinh vật. - Môi trường trên cạn bao gồm: mặt đất và lớp khí quyển; môi trường nước bao gồm: nước ngọt, nước lợ, nước mặn; môi trường đất bao gồm các lớp đất có độ sâu khác nhau trong đó các sinh vật đất sinh sống; ngoài ra còn có môi trường sinh vật: thực vật, động vật và con người là nơi sinh sống của những loài cộng sinh, kí sinh. 2. Phân loại: - Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. được chia thành 2 nhóm: * Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh: - Là tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường quanh sinh vật. * Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: - Là mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh, trong đó con người là nhân tố sinh thái có tác động rất lớn tới sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×