DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
LÝ THUY T SINH H C 12: NGU N G C S S NG Ự Ố
Xét v toàn b quá trình ti n hóa, s s ng trên Trái Đ t đã tr i qua các giai đo n ế ự ố
sau:
- Ti n hóa hóa h c: s hình thành và ti n hóa c a các h p ch t h u cế ế ấ ữ ơ
- Ti n hóa ti n sinh h c: s hình thành và ti n hóa c a các t bào s khaiế ọ ự ế ế ơ
- Ti n hóa sinh h c: s ti n hóa c a các loài sinh v t trên Trái Đ t cho đ n ngàyế ự ế ế
nay.
I. TI N HÓA HÓA H CẾ Ọ
1. Hình thành các ch t h u c đ n gi n t các ch t vô c : ơ ơ ơ
- Theo ông Oparin (Nga) Haldane (Anh) đã đ c l p nhau cùng đ a ra giộ ậ ư
thuy t cho r ng các h p ch t h u c đ n gi n đ u tiên trên trái đ t có th đ cế ơ ơ ể ượ
xu t hi n b ng con đ ng hóa t ng h p t các ch t c nh ngu n năng ườ ợ ừ ơ
l ng là s m sét, tia t ngo i, núi l a: B u khí quy n nguyên thu không có oxi,ượ ử ầ
d i tác d ng c a ngu n năng l ng t nhiên (tia ch p, tia t ngo i, núi l a …)ướ ượ ự
1 s các ch t c k t h p t o nên ch t h u c đ n gi n: a. amin, nucleotit, ơ ế ơ ơ
đ ng đ n, a. xit béo Các đ n phân k t h p v i nhau t o thành các đ i phânườ ơ ơ ế ợ
t .
- Ông Miller và Uray đã làm thí nghi m ki m ch ng: T o ra môi tr ng có thànhệ ể ườ
ph n hóa h c gi ng khí quy n c a trái đ t nguyên th y trong bình thu tinh. ể ủ
H n h p khí CH4, NH3, H2 h i n c đ c đ t trong đi u ki n phóng đi n ơ ướ ượ
liên t c su t 1 tu n l . K t qu các ông đã thu đ c 1 s ch t h u c đ n gi n ầ ễ ế ượ ấ ữ ơ ơ
trong đó các a. amin. Các ch t h u c đ c hình thành trong đi u ki n hoá ơ ượ
h c c a b u khí quy n nguyên thu ngày càng ph c t p d n CH CHO ứ ạ
CHON
2. Quá trình trùng phân t o nên các đ i phân t h u c : ử ữ ơ
- Đ ch ng minh các đ n phân nh axit amin th k t h p v i nhau t o nên ơ ư ể ế
các chu i polipeptit đ n gi n trong đi u ki n trái đ t nguyên thu , ông Fox ơ ả ề ệ
các c ng s vào năm 1950 đã ti n hành thí nghi m đun nóng h n h p các axit ế ỗ ợ
amin khô nhi t đ t 150 ộ ừ 180oC đã t o ra đ c các chu i peptit ng nạ ượ
(g i là prôtêin nhi t).ọ ệ
→ K t lu n: Các đ n phân t k t h p v i nhau t o thành các đ i phân t .ế ơ ử ế
3. S xu t hi n c ch t nhân đôi: ơ ế ự
a. ADN có tr c hay ARN có tr c?ướ ướ
- M t s b ng ch ng đã ch ng minh ARN th t nhân đôi không c n enzim ể ự
nên ARN ti n hóa tr c ADN.ế ướ
- ARN có kh năng t nhân đôi, CLTN s ch n các phân t ARN kh năng tả ự ả ự
sao t t, có ho t tính enzim t t làm v t li u di truy n. T ARN à ADN. ậ ệ
b. Hình thành c ch d ch mã:ơ ế ị
- ARN khuôn đ các axit amin liên k t nhau t o thành chu i polipeptit ế ạ
chúng đ c bao b c b i màng bán th m cách li v i môi tr ng ngoài.ượ ọ ở ườ
II. TI N HÓA TI N SINH H C: Ề Ọ
- Các đ i phân t : lipit, protit, a. nucleic xu t hi n trong n c t p trung ấ ệ ướ
cùng nhau thì các phân t lipit do đ c tính k n c s l p t c hình thành nên l p ướ ẽ ậ
màng bao b c l y t p h p các đ i phân t h u c t o nên các gi t nh li ti khác ơ ạ
nhau. Các gi t này ch u s tác đ ng c a CLTN s ti n hóa d n t o nên các t ẽ ế ế
bào s khai (protobiont).ơ
- Các protobiont nào đ c t p h p các phân t giúp chúng kh năng traoượ ậ
đ i ch t năng l ng v i bên ngoài, kh năng phân chia duy trì thànhổ ấ ượ
ph n hóa h c thích h p thì đ c gi l i và nhân r ng. ượ ữ ạ
- B ng th c nghi m các nhà khoa h c cũng đã t o đ c các gi t g i lipôxôm ượ ọ ọ
khi cho lipit vào trong n c cùng v i m t s các ch t h u c khác nhau. Lipit đãướ ộ ố ơ
t o nên l p màng bao l y các h p ch t h u c khác và m t s li-pô-xôm cũng đã ơ ộ ố
bi u hi n m t s đ c tính s khai c a s s ng nh phân đôi, trao đ i ch t v i ơ ự ố ư
môi tr ng bên ngoài. Ngoài ra các nhà khoa h c cũng t o đ c các gi tườ ạ ượ
côaxecva kh năng tăng kích th c duy trì c u trúc n đ nh trong dung ướ ổ ị
d ch.
- Sau khi các t bào nguyên thu đ c hình thành thì quá trinh ti n hoá sinh h cế ỷ ượ ế
ti p di n, d i tác đ ng c a các nhân t ti n hoá đã t o ra các loài sinh v t nhế ướ ố ế ư
ngày nay. T bào nhân s (cách đây 3,5 t năm), đ n bào nhân th c (1,5 1,7 tế ơ ỉ ơ
năm), đa bào nhân th c (670 tri u năm).ự ệ
thông tin tài liệu
Xét về toàn bộ quá trình tiến hóa, sự sống trên Trái Đất đã trải qua các giai đoạn sau: - Tiến hóa hóa học: sự hình thành và tiến hóa của các hợp chất hữu cơ - Tiến hóa tiền sinh học: sự hình thành và tiến hóa của các tế bào sơ khai - Tiến hóa sinh học: sự tiến hóa của các loài sinh vật trên Trái Đất cho đến ngày nay. I. TIẾN HÓA HÓA HỌC 1. Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ: - Theo ông Oparin (Nga) và Haldane (Anh) đã độc lập nhau cùng đưa ra giả thuyết cho rằng các hợp chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên trái đất có thể được xuất hiện bằng con đường hóa tổng hợp từ các chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng là sấm sét, tia tử ngoại, núi lửa: Bầu khí quyển nguyên thuỷ không có oxi, dưới tác dụng của nguồn năng lượng tự nhiên (tia chớp, tia tử ngoại, núi lửa …) 1 số các chất vô cơ kết hợp tạo nên chất hữu cơ đơn giản: a. amin, nucleotit, đường đơn, a. xit béo … Các đơn phân kết hợp với nhau tạo thành các đại phân tử. - Ông Miller và Uray đã làm thí nghiệm kiểm chứng: Tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển của trái đất nguyên thủy trong bình thuỷ tinh. Hỗn hợp khí CH4, NH3, H2 và hơi nước được đặt trong điều kiện phóng điện liên tục suốt 1 tuần lễ. Kết quả các ông đã thu được 1 số chất hữu cơ đơn giản trong đó có các a. amin. Các chất hữu cơ được hình thành trong điều kiện hoá học của bầu khí quyển nguyên thuỷ ngày càng phức tạp dần CH → CHO → CHON
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×