các c ng s vào năm 1950 đã ti n hành thí nghi m đun nóng h n h p các axitộ ự ế ệ ỗ ợ
amin khô nhi t đ t 150ở ệ ộ ừ → 180oC và đã t o ra đ c các chu i peptit ng nạ ượ ỗ ắ
(g i là prôtêin nhi t).ọ ệ
→ K t lu n: Các đ n phân t k t h p v i nhau t o thành các đ i phân t .ế ậ ơ ử ế ợ ớ ạ ạ ử
3. S xu t hi n c ch t nhân đôi:ự ấ ệ ơ ế ự
a. ADN có tr c hay ARN có tr c?ướ ướ
- M t s b ng ch ng đã ch ng minh ARN có th t nhân đôi không c n enzimộ ố ằ ứ ứ ể ự ầ
nên ARN ti n hóa tr c ADN.ế ướ
- ARN có kh năng t nhân đôi, CLTN s ch n các phân t ARN có kh năng tả ự ẽ ọ ử ả ự
sao t t, có ho t tính enzim t t làm v t li u di truy n. T ARN à ADN.ố ạ ố ậ ệ ề ừ
b. Hình thành c ch d ch mã:ơ ế ị
- ARN là khuôn đ các axit amin liên k t nhau t o thành chu i polipeptit vàể ế ạ ỗ
chúng đ c bao b c b i màng bán th m cách li v i môi tr ng ngoài.ượ ọ ở ấ ớ ườ
II. TI N HÓA TI N SINH H C:Ế Ề Ọ
- Các đ i phân t : lipit, protit, a. nucleic … xu t hi n trong n c và t p trungạ ử ấ ệ ướ ậ
cùng nhau thì các phân t lipit do đ c tính k n c s l p t c hình thành nên l pử ặ ị ướ ẽ ậ ứ ớ
màng bao b c l y t p h p các đ i phân t h u c t o nên các gi t nh li ti khácọ ấ ậ ợ ạ ử ữ ơ ạ ọ ỏ
nhau. Các gi t này ch u s tác đ ng c a CLTN s ti n hóa d n t o nên các tọ ị ự ộ ủ ẽ ế ầ ạ ế
bào s khai (protobiont).ơ
- Các protobiont nào có đ c t p h p các phân t giúp chúng có kh năng traoượ ậ ợ ử ả
đ i ch t và năng l ng v i bên ngoài, có kh năng phân chia và duy trì thànhổ ấ ượ ớ ả
ph n hóa h c thích h p thì đ c gi l i và nhân r ng.ầ ọ ợ ượ ữ ạ ộ
- B ng th c nghi m các nhà khoa h c cũng đã t o đ c các gi t g i là lipôxômằ ự ệ ọ ạ ượ ọ ọ
khi cho lipit vào trong n c cùng v i m t s các ch t h u c khác nhau. Lipit đãướ ớ ộ ố ấ ữ ơ
t o nên l p màng bao l y các h p ch t h u c khác và m t s li-pô-xôm cũng đãạ ớ ấ ợ ấ ữ ơ ộ ố
bi u hi n m t s đ c tính s khai c a s s ng nh phân đôi, trao đ i ch t v iể ệ ộ ố ặ ơ ủ ự ố ư ổ ấ ớ
môi tr ng bên ngoài. Ngoài ra các nhà khoa h c cũng t o đ c các gi tườ ọ ạ ượ ọ