DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
LÝ THUY T SINH H C 12: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QU N TH Ầ Ể
THÍCH NGHI
I. KHÁI NI M Đ C ĐI M THÍCH NGHIỆ Ặ
- nh ng đ c đi m trên c th sinh v t giúp chúng kh năng s ng sót t t ơ ể
h n.ơ
Ví d : sâu ăn lá cây th ng có màu xanhụ ườ
II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QU N TH THÍCH NGHIẦ Ể
1. C s di truy n c a quá trình hình thành qu n th thích nghiơ ở
- Ch n l c t nhiên luôn đào th i nh ng th ki u hình kém thích nghi, ch ọ ự
gi l i nh ng th ki u hình thích nghi. Do đó các alen qui đ nh các ki uữ ạ
hình thích nghi s ngày càng gia tăng trong qu n th qua nhi u th h . ế ệ
- Quá trình hình thành qu n th thích nghi quá trình tích lũy các alen qui đ nhầ ể
ki u hình thích nghi. Môi tr ng ch đóng vai trò sàng l c ch không t o ra các ườ ọ ứ
đ c đi m thích nghi.ặ ể
d : kh năng kháng thu c penixilin c a vi khu n t c u vàng Staphylococcus ụ ầ
aureus. Năm 1941 à ch a xu t hi n ch ng kháng thu c, 1944 xu t hi n m t vàiư ấ ệ ấ ệ
ch ng kh năng kháng thu c, đ n 1992 95% ch ng vi khu n t c u vàng ế ụ ầ
có kh năng kháng penixilin và các thu c khác t ng t . ươ ự
Nguyên nhân do m t s ch ng vi khu n t c u vàng gen đ t bi n làm ụ ầ ế
thay đ i c u trúc thành t bào làm cho thu c không th bám vào thành t bào ế ố ể ế
đ c. Gen đ t bi n này nhanh chóng lan r ng trong qu n th b ng cách truy nượ ế ể ằ
t h h này sang th h khác ho c t t bào này sang t bào khácừ ế ệ ế ệ ế ế
- Quá trình hình thành qu n th thích nghi x y ra nhanh hay ch m tùy thu c vào:ầ ể
(1) quá trình phát sinh và tích lũy các gen đ t bi n m i loài, (2) t c đ sinh s n ế ở
c a loài, (3) áp l c CLTNủ ự
2. Thí nghi m ch ng minh vai trò c a CLTN trong quá trình hình thànhệ ứ
qu n th thích nghiầ ể
a. Gi i thích s hoá đen c a loài b m Biston betularia vùng công nghi p. ủ ướ
+ Trong qu n th b m tr ng ban đ u đã các đ t bi n ng u nhiên xu t hi n, ể ướ ế
trong đó có đ t bi n làm xu t hi n ki u hình b m đen.ộ ế ấ ệ ướ
+ Trong môi tr ng có b i than, th đ t bi n màu đen tr thành có l i cho b mườ ể ộ ế ướ
chim ăn sâu khó phát hi n, v y đ c CLTN gi l i. S th màu đen ượ ữ ạ
đ c s ng sót nhi u h n, qua giao ph i sinh s n con cháu c a chúng ngàyượ ố ơ
càng đông và thay th d n d ng tr ng.ế ầ
b. Gi i thích quá trình hình thành đ c đi m thích nghi c a sâu s i ặ ể
+ Sâu s i mùa xuân hình d ng gi ng chùm hoa còn v mùa l i hình ạ ố
d ng cành cây. Các hình d ng này hình dáng thích nghi ki u ng y trang đ ể ụ
tr n tránh k thù. Vi c thay đ i hình d ng theo mùa do khi sâu n vào mùa ẻ ệ
xuân chúng ăn hoa s i nên sâu hình d ng chùm hoa còn sâu mùa ăn s iồ ạ
nên có hình d ng cành cây.
+ Ng i ta đã thí nghi m cho sâu mùa xuân ăn s i ngay t khi chúng m i n ,ườ ớ ở
k t qu chúng nh d ng cành cây. Nh v y, thành ph n th c ăn đã gópế ư ậ
ph n m các nhóm gen t ng ng qui đ nh các đ c đi m thích nghi này. ươ ứ
c. T i sao lúc đ u ta dùng m t lo i hoá ch t thì di t đ c t i trên 90% sâu t h i ượ ơ ạ
b p c i nh ng sau nhi u l n phun thu c thì hi u qu di t sâu c a thu c di t l i ư ệ ạ
gi m d n?ả ầ
+ Kh năng kháng thu c do nhi u gen qui đ nh. D i tác đ ng c a CLTN, các cá ướ ộ ủ
th ki u gen kháng thu c s c s ng cao h n ngày càng gia tăng v s ơ ề ố
l ng, nghĩa các gen kháng thu c đ c tích lu ngày càng nhi u trongượ ố ượ
qu n th làm cho kh năng kháng thu c ngày càng hoàn thi n.ầ ể
3. Hãy đ a ra m t gi thuy t gi i thích quá trình hình thành m t qu n thư ộ ả ế ả
cây kh năng kháng l i m t loài côn trùng t m t qu n th ban đ u b ừ ộ
sâu phá ho i.
+ Quá trình này có th x y ra nh sau: Do đ t bi n gen ho c bi n d t h p, m t ư ế ế ị ổ
s cây tr ng tình c s n sinh ra m t s ch t đ c (s n ph m ph c a quá trình ờ ả
trao đ i ch t). Ch t này đ c tích l i trong không bào. Trong đi u ki n bìnhổ ấ ượ
th ng, không sâu h i, nh ng cây ch a các ch t đ c này phát tri n ch mườ ấ ộ
ho c y u h n do ph i tiêu t n năng l ng đ ngăn ch n ch t đ c đ i v i chính ế ơ ượ ấ ộ ố ớ
mình ho c bài ti t ch t đ c ra ngoài nên s l ng cây này r t ít. Tuy nhiên, khi ế ố ượ
sâu h i xu t hi n thì h u h t các cây khác b sâu tiêu di t ch còn l i m t s ế ộ ố
cây ch t đ c trong ho c thân th t n t i phát tri n đ c. S cây này ể ồ ượ
nhanh chóng phát tri n thành qu n th cây tr ng kháng sâu n u áp l c ch n l c ế ọ ọ
ngày càng tăng.
CLTN ch đóng vai trò sàng l c gi l i nh ng th ki u gen qui đ nh ữ ạ
ki u hình thích nghi mà không t o ra các ki u gen thích nghi. ạ ể
III. S H PT NG Đ I C A CÁC Đ C ĐI M THÍCH NGHIỰ Ợ ƯƠ
- Không th m t sinh v t nào nhi u đ c đi m thích nghi v i nhi u môi ề ặ
tr ng khác nhau. Đ c đi m thích nghi đó là có l i trong môi tr ng (hoàn c nh)ườ ặ ể ườ
này nh ng l i có th tr nên b t l i trong môi tr ng (hoàn c nh) khác.ư ấ ợ ườ
- Ví d : cá mang thích nghi v i môi tr ng n c nh ng khi lên c n thì không ườ ướ ư
th s ng đ c. B m tr ng màu tr ng thích nghi v i r ng b ch d ng,ể ố ượ ướ ươ
nh ng khi môi tr ng thay đ i, thân b ch d ng b ô nhi m chuy n sang màuư ườ ạ ươ
đen thì màu tr ng l i tr nên kém thích nghi. ạ ở
thông tin tài liệu
I. KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI - Là những đặc điểm trên cơ thể sinh vật giúp chúng có khả năng sống sót tốt hơn. Ví dụ: sâu ăn lá cây thường có màu xanh II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI 1. Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quần thể thích nghi - Chọn lọc tự nhiên luôn đào thải những cá thể có kiểu hình kém thích nghi, chỉ giữ lại những cá thể có kiểu hình thích nghi. Do đó các alen qui định các kiểu hình thích nghi sẽ ngày càng gia tăng trong quần thể qua nhiều thế hệ. - Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích lũy các alen qui định kiểu hình thích nghi. Môi trường chỉ đóng vai trò sàng lọc chứ không tạo ra các đặc điểm thích nghi. Ví dụ: khả năng kháng thuốc penixilin của vi khuẩn tụ cầu vàng Staphylococcus aureus. Năm 1941 à chưa xuất hiện chủng kháng thuốc, 1944 xuất hiện một vài chủng có khả năng kháng thuốc, đến 1992 có 95% chủng vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng penixilin và các thuốc khác tương tự. ⇒ Nguyên nhân là do một số chủng vi khuẩn tụ cầu vàng có gen đột biến làm thay đổi cấu trúc thành tế bào làm cho thuốc không thể bám vào thành tế bào được. Gen đột biến này nhanh chóng lan rộng trong quần thể bằng cách truyền từ hế hệ này sang thế hệ khác hoặc từ tế bào này sang tế bào khác - Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc vào: (1) quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài, (2) tốc độ sinh sản của loài, (3) áp lực CLTN
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×