LÝ THUY T SINH H C 12: QU N XÃ SINH V T VÀ M T S Đ CẾ Ọ Ầ Ậ Ộ Ố Ặ
TR NG C B N C A QU N XÃƯ Ơ Ả Ủ Ầ
PH N I. TÓM T T LÝ THUY T VÀ NH NG V N Đ C N L U ÝẦ Ắ Ế Ữ Ấ Ề Ầ Ư
I. KHÁI NI M V QU N XÃ SINH V T:Ệ Ề Ầ Ậ
- Qu n xã là t p h p các qu n th sinh v t thu c nhi u loài khác nhau cùngầ ậ ợ ầ ể ậ ộ ề
s ng trong 1 không gian nh t đ nh g i là sinh c nh.ố ấ ị ọ ả
- Các sinh v t trong qu n xã có m i quan h g n bó v i nhau nh m t th th ngậ ầ ố ệ ắ ớ ư ộ ể ố
nh t nên qu n xã có c u trúc t ng đ i n đ nh. Các sinh v t trong qu n xãấ ầ ấ ươ ố ổ ị ậ ầ
thích nghi v i môi tr ng s ng c a chúng.ớ ườ ố ủ
II. M T S Đ C TR NG C B N C A QU N XÃ:Ộ Ố Ặ Ư Ơ Ả Ủ Ầ
1. Đ c tr ng v thành ph n loài trong qu n xã:ặ ư ề ầ ầ
- S l ng các loài trong qu n xã và s ng l ng cá th c a m i loài là m c đố ượ ầ ố ượ ể ủ ỗ ứ ộ
đa d ng c a qu n xã, bi u th s bi n đ ng, n đ nh hay suy thoái c a qu n xã.ạ ủ ầ ể ị ự ế ộ ổ ị ủ ầ
- Loài u th :là nh ng loài đóng vai trò quan tr ng trong qu n xã do có s l ngư ế ữ ọ ầ ố ượ
cá th nhi u, sinh kh i l n hay do ho t đ ng m nh c a chúng.ể ề ố ớ ạ ộ ạ ủ
- Loài đ c tr ng: là loài ch có 1 qu n xã nào đó.ặ ư ỉ ở ầ
2. Đ c tr ng v phân b cá th c a qu n xã:ặ ư ề ố ể ủ ầ
- Phân b cá th trong không gian c a qu n xã tuỳ thu c vào nhu c u s ng c aố ể ủ ầ ộ ầ ố ủ
t ng loài. Nhìn chung s phân b cá th trong t nhiên có xu h ng làm gi mừ ự ố ể ự ướ ả
b t m c đ c nh tranh gi a các loài và nâng cao hi u qu s d ng ngu n s ngớ ứ ộ ạ ữ ệ ả ử ụ ồ ố
c a môi tr ng.ủ ườ
- Phân b cá th trong qu n xã theo chi u th ng đ ng: nh s phân thành nhi uố ể ầ ề ẳ ứ ư ự ề
t ng cây thích nghi v i đi u ki n chi u sáng khác nhau trong r ng m a nhi tầ ớ ề ệ ế ừ ư ệ
đ i. S phân t ng c a th c v t kéo theo s phân t ng c a đ ng v t.ớ ự ầ ủ ự ậ ự ầ ủ ộ ậ
- Phân b cá th theo chi u ngang: nh s phân b c a sinh v t t đ nh núi,ố ể ề ư ự ố ủ ậ ừ ỉ
s n núi đ n chân núi; hay s phân b sinh v t t vùng đ t ven b bi n đ nườ ế ự ố ậ ừ ấ ờ ể ế
vùng kh i xa.ơ