DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI
LÝ THUY T SINH H C 12: QUY LU T MENĐEN: QUY LU T PHÂN LIẾ Ọ
I. PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N H C C A MENĐEN:ƯƠ Ọ Ủ
1. M t s khái ni m:ộ ố
- Dòng thu n ch ng: hi n t ng t t c các th h con lai trong dòng h đ u ượ ế ệ ọ ề
có ki u hình gi ng nhau và gi ng b m . ố ẹ
+ Ví d : P: đ x đ → F1: 100% đ F2: 100% đ … Fn: 100% đỏ ỏ
- Con lai: th h con cháu đ c t o thành khi đem lai 2 dòng thu n ch ng ế ệ ượ
ki u hình khác nhau.
+ Ví d : Ptc: hoa đ x hoa tr ng F1: 100% hoa đ . Hoa đ F1 là con lai trong ỏ ỏ
phép lai trên (ki u gen hoa đ F1 khác ki u gen hoa đ Ptc) ỏ ể
- Gen: là nhân t di truy n qui đ nh đ c đi m bên ngoài c a cá th . ặ ể
+ Ví d : gen A qui đ nh màu s c hoa ị ắ
- Alen: là các tr ng thái khác nhau c a cùng 1 gen, m i tr ng thái qui đ nh 1 ki u ỗ ạ
hình khác nhau.
+ Ví d : gen A có 2 alen là A → hoa đ ; a → hoa tr ng ỏ ắ
- Gen tr i (alen tr i - A): th hi n ki u hình tr ng thái đ ng h p t tr i (AA) ở ạ ử ộ
và d h p t (Aa)ị ợ
- Gen l n (alen l n - a): ch th bi u hi n ki u hình khi tr ng thái đ ng h p ở ạ
t l n (aa)ử ặ
- Ki u gen: các c p alen qui đ nh các ki u hình c th c a tính tr ng đang ể ủ
nghiên c u.
+ Ví d : AA à hoa đ (tc); Aa → hoa đ (con lai); aa → hoa tr ngụ ỏ
- Tính tr ng: là 1 đ c đi m nào đó đang đ c nghiên c u. ặ ể ượ
+ Ví d : màu s c hoa, hình d ng h t… ạ ạ
- Ki u hình: đ c đi m c th c a tính tr ng đang đ c nghiên c u đã th ể ủ ượ
hi n ra bên ngoài c th . ơ ể
+ Ví d : hoa đ , hoa tr ng, h t tr n, h t nhăn… ạ ơ
- C p tính tr ng t ng ph n: hai ki u hình bi u hi n trái ng c nhau c a ươ ể ệ ượ
cùng 1 tính tr ng.
+ Ví d : hoa đ và hoa tr ng, h t tr n và h t nhăn,.. ạ ơ
2. Ph ng pháp nghiên c u di truy n c a Mendelươ ề ủ
Mendel s d ng ph ng pháp phân tích di truy n c th lai và lai phân tích, đánhử ụ ươ ơ
giá k t qu d a trên th ng kê toán h c đ rút ra đ c nh ng quy lu t di truy n.ế ả ự ượ
a. Ph ng pháp phân tích di truy n c th laiươ ơ ể
* Ph ng pháp phân tích c a ông nh sau:ươ ủ ư
- Quan sát s di truy n c a m t vài tính tr ng qua nhi u th h ế ệ
- T o ra các dòng thu n ch ng có các ki u hình t ng ph n. ầ ủ ươ
- Lai các dòng thu n ch ng v i nhau đ t o ra F1. ể ạ
- Cho các cây lai F1 t th ph n đ t o ra đ i F2. Cho t ng cây F2 t th ph nự ụ ự ụ
đ t o ra F3.ể ạ
- Dùng th ng toán h c trên s l ng l n, qua nhi u th h sau đó rút ra quy ố ượ ế
lu t di truy n.ậ ề
b. Ph ng pháp lai phân tích:ươ
- Lai phân tíchphép lai gi a th ki u hình tr i (AA ho c Aa) v i m t ớ ộ
th ki u hình l n (aa) , m c đích ki m tra ki u gen c a ki u hình tr i ủ ể
thu n ch ng hay không thu n ch ngầ ủ ầ ủ
- N u con lai xu t hi n t l 100% thì th ki u hình tr i đem lai thu nế ỉ ệ
ch ng (AA), n u xu t hi n t l 1: 1 thì cá th đem lai là d h p t (Aa) ế ỉ ệ
II. QUI LU T PHÂN LI:
1. Thí nghi m c a Mendel:ệ ủ
B m thu n ch ng: cây hoa đ x cây hoa tr ngố ẹ
Con lai th h th nh t: 100% hoa đế ệ
Cho F1 t th ph nự ụ
Con lai th h th 2: 705 cây hoa đ : 224 cây hoa tr ng (x p x 3 đ : 1 tr ng)ế ệ
2. Gi i thích k t qu b ng s đ lai: ế ả ằ ơ ồ
Qui c gen:ướ
A ---> qui đ nh hoa đ là tr i hoàn toàn so v i a ---> qui đ nh hoa tr ng ỏ ộ
Ta có s đ lai m t c p tính tr ng nh sau:ơ ồ ư
Ptc: AA x aa
Gp: A a
Aa
100% hoa đ
F1 x F1: Aa x Aa
GF1 A , a A , a
F2: KG: 1AA: 2Aa: 1aa
KH: 3 hoa đ : 1 Hoa tr ngỏ ắ
3. Gi i thích b ng c s t bào h c ơ ở ế
- Trong t bào 2n, các NST luôn t n t i thành t ng c p đ ng d ng, do đó các genế ồ ạ
trên NST cũng t n t i thành t ng c p. M i gen chi m 1 v trí xác đ nh g i ồ ạ ế
locut
- M i bên b , m cho m t lo i giao t mang gen A ho c a, qua th tinh hình ố ẹ ộ ạ
thành F1 ki u gen Aa. Do s phân li c a c p NST t ng đ ng trong gi m ủ ặ ươ
phân c a F1 đã đ a đ n s phân li c a c p gen t ng ng Aa, nên 2 lo i giao tủ ư ế ự ủ ươ
A a đ c t o thành v i xác su t ngang nhau ½. S th tinh c a 2 lo i giaoượ ạ
t đ c cái mang gen A a đã t o ra F2 t l ki u gen là: 1/4AA : 2/4Aa : ỉ ệ
1/4aa.
- F1 toàn hoa đ th d h p Aa gen tr i A át ch hoàn toàn gen l n a trong ể ị ợ ế
khi th hi n ki u hình. Cũng t ng t , do đó F2 ta thu đ c t l 3 hoa đ : 1 hoa ươ ượ ỉ ệ
tr ng
- B m không truy n cho con cái ki u hình c th là các alen, s tái t h p ổ ợ
các alen t b m t o thành ki u gen qui đ nh ki u hình c th c th ể ở ơ
con lai.
4. N i dung đ nh lu t ị ậ
- Khi đem lai 2 c th b m thu n ch ng khác nhau v ki u hình c a m t c pơ ể ố
tính tr ng t ng ph n thì F1 xu t hi n đ ng lo t ki u hình tr i (qui lu t đ ng ươ ậ ồ
tính), F2 phân li theo t l x p x 3 tr i : 1 l n (qui lu t phân tính).ỉ ệ
thông tin tài liệu
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC CỦA MENĐEN: 1. Một số khái niệm: - Dòng thuần chủng: là hiện tượng tất cả các thế hệ con lai trong dòng họ đều có kiểu hình giống nhau và giống bố mẹ. + Ví dụ: P: đỏ x đỏ → F1: 100% đỏ → F2: 100% đỏ… Fn: 100% đỏ - Con lai: là thế hệ con cháu được tạo thành khi đem lai 2 dòng thuần chủng có kiểu hình khác nhau. + Ví dụ: Ptc: hoa đỏ x hoa trắng → F1: 100% hoa đỏ. Hoa đỏ F1 là con lai trong phép lai trên (kiểu gen hoa đỏ F1 khác kiểu gen hoa đỏ Ptc) - Gen: là nhân tố di truyền qui định đặc điểm bên ngoài của cá thể. + Ví dụ: gen A qui định màu sắc hoa - Alen: là các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen, mỗi trạng thái qui định 1 kiểu hình khác nhau. + Ví dụ: gen A có 2 alen là A → hoa đỏ; a → hoa trắng - Gen trội (alen trội - A): thể hiện kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử trội (AA) và dị hợp tử (Aa) - Gen lặn (alen lặn - a): chỉ có thể biểu hiện kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử lặn (aa) - Kiểu gen: là các cặp alen qui định các kiểu hình cụ thể của tính trạng đang nghiên cứu. + Ví dụ: AA à hoa đỏ (tc); Aa → hoa đỏ (con lai); aa → hoa trắng - Tính trạng: là 1 đặc điểm nào đó đang được nghiên cứu. + Ví dụ: màu sắc hoa, hình dạng hạt… - Kiểu hình: là đặc điểm cụ thể của tính trạng đang được nghiên cứu đã thể hiện ra bên ngoài cơ thể. + Ví dụ: hoa đỏ, hoa trắng, hạt trơn, hạt nhăn…
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×