DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
LÝ THUY T SINH H C 12: S PHÁT SINH LOÀI NG I Ọ Ự ƯỜ
PH N I. TÓM T T LÝ THUY T VÀ NH NG V N Đ C N L U Ý Ề Ầ Ư
Quá trình ti n hóa c a loài ng i g m 2 giai đo n:ế ườ ồ
Ti n hóa sinh h c – giai đo n ti n hoá hình thành nên loài ng i hi n đ i (Homoế ế ườ ệ ạ
sapiens) ti n hoá văn hóa giai đo n ti n hoá c a loài ng i t khi hìnhế ế ườ ừ
thành cho đ n nay.ế
I. QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NG I HI N Đ I - TI N HOÁ SINHƯỜ Ệ Ạ
H C:
1. B ng ch ng v ngu n g c đ ng v t c a loài ng i: ậ ủ ườ
a. Các đ c đi m gi ng nhau gi a ng i và v n ng i:ặ ể ườ ượ ườ
* V hình thái gi i ph u: ả ẫ
+ Hình d ng, kích th c cao, không đuôi, đ ng trên 2 chân.ạ ướ
+ Có 12 -13 đôi x ng s n, 5 - 6 đ t x ng cùng, có 32 cái răng.ươ ườ ố ươ
+ Não b to, nhi u n p g p, nhi u khúc cu n. ề ế ấ
+ Có 4 nhóm máu.
+ Kích th c hình d ng tinh trùng gi ng nhau. Chu kinh nguy t th iướ ệ ờ
gian mang thai, quá trình phát tri n phôi thai gi ng nhau.ể ố
* V sinh h c phân t :ề ọ
Ng i và v n hi n đ i có nhi u đ c đi m chung m c đ phân t nh : ADN,ườ ượ ở ứ ư
prôtêin.
K T LU N:Ế Ậ
Các b ng ch ng v gi i ph u ADN cho th y loài ng i tinh tinh quan ề ả ườ
h h hàng g n gũi nh t.ệ ọ
b. Các đ c đi m khác nhau gi a ng i và v n ng iặ ể ườ ượ ườ
+ C t s ng hình ch Sộ ố
+ X ng ch u r ng, tay ng n h n chânươ ậ ộ ơ
+ Não ng i có nhi u n p nhăn, khúc cu n, thuỳ trán phát tri n, s l n h n m tườ ế ọ ớ ơ
+ Có l i c mồ ằ
+ Tín hi u trao đ i ng i: ti ng nói, bi t t duy tr u t ng do v não ổ ở ườ ế ế ư ượ
vùng c đ ng nói và hi u ti ng nóiử ộ ế
+ Xu t hi n cu c s ng h i 1 v 1 ch ng làm tăng kh năng chăm sóc d y ộ ố
d con cái
c. Các đ c đi m thích nghi n i b t c a ng i: ậ ủ ườ
- Kích th c não b tăng d n (t 450 cm3 v n ng i tăng lên 1350 cm3 ướ ở ượ ườ
ng i hi n đ i) làm tăng kh năng t duy, ngôn ng và ti ng nói.ườ ệ ạ ư ế
- X ng hàm ng n d n cùng v i bi n đ i v răng, thích nghi v i vi c ăn t p.ươ ế ổ ề
- Đi th ng b ng 2 chân cùng v i s tiêu gi m b lông trên b m t c th . ớ ự ơ
- Gi m d n s khác bi t v kích th c gi a 2 gi i đ c cái (loài gôrila con ệ ề ướ ớ ự
đ c g p 2 l n con cái; tinh tinh g p 1,3 l n; ng i còn 1,2 l n).ự ấ ườ
- Xu t hi n c u trúc gia đình làm tăng kh năng chăm sóc và d y d con cái. ệ ấ
2. Các d ng v n ng i hóa th ch và quá trình hình thành loài ng i:ạ ượ ườ ườ
- T tiên chung c a ng i các loài v n hi n nay loài v n ng i s ng ườ ượ ượ ườ ố
trên cây (Các b ng ch ng hóa th ch cho th y ng i các loài linh tr ng châu ấ ườ ưở
Phi (tinh tinh) chung t tiên cách đây kho ng 5 à 7 tri u năm ả ệ
Australopithecus afarensis. )
- Khi r ng thu h p, loài v n c đ i chuy n xu ng s ng trên các đ ng c , kh ượ ổ ạ
năng đi th ng l i th phát hi n k thù t xa. Đi th ng b ng chân đã ệ ẻ
gi i phóng 2 tay kh i ch c năng di chuy n à tay tr thành c quan s d ng ơ ử ụ
ch t o công c lao đ ng, vũ khí …ế ạ
- T loài v n ng i c đ i Australopithecus đã phân hóa thành nhi u loài khác ượ ườ ổ ạ
nhau, trong đó nhánh ti n hóa thành loài Homo habilis (ng i khéo léo, bế ườ ộ
não khá phát tri n 575 cm3; bi t s d ng công c b ng đá); t loài này hình ế ử ụ ụ ằ
thành nên nhi u loài khác trong đó loài Homo erectus (ng i đ ng th ng) ườ ứ
ti p đ n là ng i hi n đ i Homo sapiens và loài g n gũi v i loài ng i hi n đ iế ế ườ ệ ạ ườ ệ ạ
là Homo neanderthalensis (đã b loài hi n đ i c nh tranh và làm tuy t ch ng cách ạ ạ
đây kho ng 30. 000 năm)
3. Quê h ng c a loài ng i:ươ ủ ườ
- Các b ng ch ng v ADN và ti th ng h gi thuy t cho r ng loài ng i đ c ộ ả ế ườ ượ
phát sinh t i châu Phi, sau đó phát tán sang các châu l c khác.ạ ụ
II. NG I HI N Đ I VÀ TI N HÓA VĂN HÓA:ƯỜ Ệ Ạ
- So sánh b não c a Homo sapiens và ng i ngày nay không có sai khác v kíchộ ủ ườ
th c.ướ
- Khi ti n hóa sinh h c đem l i cho con ng i 1 s đ c đi m thích nghi nh : bế ườ ố ặ ư
não l n v i các vùng ngôn ng ti ng nói phát tri n; bàn tay linh ho t t ch ế ạ ừ
ch bi t s d ng nh ng công c b ng đá thô s đ t v b t thú r ng đ n ế ử ụ ụ ằ ơ ể ự ệ ế
bi t s d ng l a đ n u chín th c ăn, bi t ch t o qu n áo, l u tr i trú n đ nế ử ụ ể ấ ế ế ế
hình thành làng m c, đô th : đó ti n hóa văn hóa. V y ti n hóa văn hóa s n ế ậ ế
ph m c a ti n hóa sinh h c ủ ế
- Nh ti n hóa văn hóa con ng i đã nhanh chóng tr thành loài th ng tr ế ườ ố ị
trong t nhiên, nh h ng r t l n đ n s ti n hóa c a loài khác kh ưở ấ ớ ế ế
năng đi u ch nh chi u h ng ti n hoá c a chính mình. ề ướ ế
- Nh s ti n b v công ngh con ng i càng ít ph thu c vào t nhiên ờ ự ế ườ
có kh năng đi u ch nh h ng ti n hóa c a mình cũng nh c a sinh gi i. ướ ế ư ủ
PH N II. H NG D N TR L I CÂU H I BÀI T P SÁCH GIÁO ƯỚ Ả Ờ
KHOA
Câu 1. Đi th ng b ng 2 chân đã đem l i cho loài v n ng i nh ng u th ti n ượ ườ ư ế ế
hoá gì?
Câu 2. Loài ng i hi n đ i (H. sapiens) đã ti n hoá qua các loài trung gian nào?ườ ệ ạ ế
Câu 3. Phân bi t ti n hoá sinh h c v i ti n hoá văn hoá?ệ ế ớ ế
Câu 4. Nh ng đ c đi m thích nghi giúp con ng i có đ c s ti n hoá văn hoá ườ ượ ự ế
Câu 5. Gi i thích t i sao loài ng i hi n đ i m t nhân t quan tr ng quy t ườ ệ ạ ế
đ nh s ti n hoá c a các loài khác. ự ế
PH N III. H TH NG CÂU H I M R NG Ở Ộ
Câu 1. Các đ c đi m gi ng nhau gi a ng i và v n ng i:ặ ể ườ ượ ườ
Câu 2. Các đ c đi m khác nhau gi a ng i và v n ng iặ ể ườ ượ ườ
Câu 3. Các đ c đi m thích nghi n i b t c a ng i: ậ ủ ườ
Câu 4. Hãy nêu các đ c đi m sai khác gi a v n ng i , ng i v n hoá th ch ượ ườ ườ ượ
Oxtralopitec, ng i c Homo habilis, ng i c Homo erectus ng i hi n đ iườ ổ ườ ườ
Homo sapiens.
Câu 5. Nhân t sinh h c nhân t h i tác đ ng nh th nào đ n s phát ư ế ế
sinh và phát tri n c a loài ng i? T i sao l i nói nhân t xã h i là quy t đ nh? ườ ế ị
Câu 6. Nh ng nhân t t nhiên h i nào hi n nay tác đ ng x u đ n s c ố ự ế
kho và đ o đ c con ng i? ạ ứ ườ
Câu 7. Gi i thích t i sao loài ng i hi n đ i m t nhân t quan tr ng quy t ườ ệ ạ ế
đ nh s ti n hoá c a các loài khác. ự ế
thông tin tài liệu
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý Quá trình tiến hóa của loài người gồm 2 giai đoạn: Tiến hóa sinh học – giai đoạn tiến hoá hình thành nên loài người hiện đại (Homo sapiens) và tiến hoá văn hóa – giai đoạn tiến hoá của loài người từ khi hình thành cho đến nay. I. QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI HIỆN ĐẠI - TIẾN HOÁ SINH HỌC: 1. Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người: a. Các đặc điểm giống nhau giữa người và vượn người: * Về hình thái giải phẫu: + Hình dạng, kích thước cao, không đuôi, đứng trên 2 chân. + Có 12 -13 đôi xương sườn, 5 - 6 đốt xương cùng, có 32 cái răng. + Não bộ to, nhiều nếp gấp, nhiều khúc cuộn. + Có 4 nhóm máu. + Kích thước và hình dạng tinh trùng giống nhau. Chu kì kinh nguyệt và thời gian mang thai, quá trình phát triển phôi thai giống nhau. * Về sinh học phân tử: Người và vượn hiện đại có nhiều đặc điểm chung ở mức độ phân tử như: ADN, prôtêin. KẾT LUẬN: Các bằng chứng về giải phẫu và ADN cho thấy loài người và tinh tinh có quan hệ họ hàng gấn gũi nhất. b. Các đặc điểm khác nhau giữa người và vượn người + Cột sống hình chữ S + Xương chậu rộng, tay ngắn hơn chân + Não người có nhiều nếp nhăn, khúc cuộn, thuỳ trán phát triển, sọ lớn hơn mặt
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×