+ Có l i c mồ ằ
+ Tín hi u trao đ i ng i: có ti ng nói, bi t t duy tr u t ng do v não cóệ ổ ở ườ ế ế ư ừ ượ ỏ
vùng c đ ng nói và hi u ti ng nóiử ộ ể ế
+ Xu t hi n cu c s ng xã h i 1 v 1 ch ng làm tăng kh năng chăm sóc và d yấ ệ ộ ố ộ ợ ồ ả ạ
d con cáiỗ
c. Các đ c đi m thích nghi n i b t c a ng i:ặ ể ổ ậ ủ ườ
- Kích th c não b tăng d n (t 450 cm3 v n ng i tăng lên 1350 cm3 ướ ộ ầ ừ ở ượ ườ ở
ng i hi n đ i) làm tăng kh năng t duy, ngôn ng và ti ng nói.ườ ệ ạ ả ư ữ ế
- X ng hàm ng n d n cùng v i bi n đ i v răng, thích nghi v i vi c ăn t p.ươ ắ ầ ớ ế ổ ề ớ ệ ạ
- Đi th ng b ng 2 chân cùng v i s tiêu gi m b lông trên b m t c th .ẳ ằ ớ ự ả ộ ề ặ ơ ể
- Gi m d n s khác bi t v kích th c gi a 2 gi i đ c và cái (loài gôrila conả ầ ự ệ ề ướ ữ ớ ự
đ c g p 2 l n con cái; tinh tinh g p 1,3 l n; ng i còn 1,2 l n).ự ấ ầ ấ ầ ườ ầ
- Xu t hi n c u trúc gia đình làm tăng kh năng chăm sóc và d y d con cái.ấ ệ ấ ả ạ ỗ
2. Các d ng v n ng i hóa th ch và quá trình hình thành loài ng i:ạ ượ ườ ạ ườ
- T tiên chung c a ng i và các loài v n hi n nay là loài v n ng i s ngổ ủ ườ ượ ệ ượ ườ ố
trên cây (Các b ng ch ng hóa th ch cho th y ng i và các loài linh tr ng châuằ ứ ạ ấ ườ ưở
Phi (tinh tinh) có chung t tiên cách đây kho ng 5 à 7 tri u năm làổ ả ệ
Australopithecus afarensis. )
- Khi r ng thu h p, loài v n c đ i chuy n xu ng s ng trên các đ ng c , khừ ẹ ượ ổ ạ ể ố ố ồ ỏ ả
năng đi th ng là có l i vì có th phát hi n k thù t xa. Đi th ng b ng chân đãẳ ợ ể ệ ẻ ừ ẳ ằ
gi i phóng 2 tay kh i ch c năng di chuy n à tay tr thành c quan s d ng vàả ỏ ứ ể ở ơ ử ụ
ch t o công c lao đ ng, vũ khí …ế ạ ụ ộ
- T loài v n ng i c đ i Australopithecus đã phân hóa thành nhi u loài khácừ ượ ườ ổ ạ ề
nhau, trong đó có nhánh ti n hóa thành loài Homo habilis (ng i khéo léo, có bế ườ ộ
não khá phát tri n 575 cm3; bi t s d ng công c b ng đá); t loài này hìnhể ế ử ụ ụ ằ ừ
thành nên nhi u loài khác trong đó có loài Homo erectus (ng i đ ng th ng) vàề ườ ứ ẳ
ti p đ n là ng i hi n đ i Homo sapiens và loài g n gũi v i loài ng i hi n đ iế ế ườ ệ ạ ầ ớ ườ ệ ạ