LÝ THUY T SINH H C 12: TI N HOÁ L NẾ Ọ Ế Ớ
- Ti n hoá nh : là quá trình bi n đ i v t n s alen và thành ph n ki u gen c aế ỏ ế ổ ề ầ ố ầ ể ủ
qu n th t th h này sang th h khác d n đ n hình thành loài m iầ ể ừ ế ệ ế ệ ẫ ế ớ
- Ti n hoá l n: là quá trình hình thành các nhóm phân lo i trên loài (h , b , l pế ớ ạ ọ ộ ớ
…) di n ra trên qui mô l n, trong th i gian l ch s dài.ễ ớ ờ ị ử
I. TI N HÓA L N VÀ V N Đ PHÂN LO I TH GI I S NGẾ Ớ Ấ Ề Ạ Ế Ớ Ố
- Ti n hóa l n nghiên c u v quá trình hình thành các đ n v phân lo i trên loàiế ớ ứ ề ơ ị ạ
và m i quan h ti n hóa gi a các loài giúp làm sáng t s phát sinh và phát tri nố ệ ế ữ ỏ ự ể
c a toàn b sinh gi i trên trái đ t.ủ ộ ớ ấ
- S phân lo i đó d a trên s gi ng nhau v các đ c đi m hình thái, hóa sinh vàự ạ ự ự ố ề ặ ể
sinh h c phân t giúp chúng ta có th phát h a nên cây phát sinh ch ng lo i.ọ ử ể ọ ủ ạ
- D a trên m t s đ c đi m chung nh t đ nh: nhi u loài --> chi ; nhi u chi -->ự ộ ố ặ ể ấ ị ề ề
h ; nhi u h --> b ; nhi u b --> l p...ọ ề ọ ộ ề ộ ớ
- T c đ ti n hóa hình thành loài các nhóm sinh v t khác nhau là khác nhauố ộ ế ở ậ
- Nghiên c u v ti n hóa l n cho th y m t s chi u h ng ti n hóa khác nhauứ ề ế ớ ấ ộ ố ề ướ ế
nh :ư
+ Các loài sinh v t đ u đ c ti n hóa t t tiên chung theo ki u ti n hóa phânậ ề ượ ế ừ ổ ể ế
nhánh t o nên m t th gi i sinh v t vô cùng đa d ng. S đa d ng v các loài cóạ ộ ế ớ ậ ạ ự ạ ề
đ c là do tích lũy d n các đ c đi m thích nghi trong quá trình hình thành cácượ ầ ặ ể
loài
+ M t s nhóm sinh v t đã ti n hóa theo h ng tăng d n m c đ t ch c c aộ ố ậ ế ướ ầ ứ ộ ổ ứ ủ
c th t đ n gi n đ n ph c t p. M t s khác l i ti n hóa theo h ng đ n gi nơ ể ừ ơ ả ế ứ ạ ộ ố ạ ế ướ ơ ả
hóa m c đ t ch c c a c th thích nghi v i môi tr ng. M t s nhóm sinhứ ộ ổ ứ ủ ơ ể ớ ườ ộ ố
v t nh các loài vi khu n,v n gi nguyên c u trúc đ n bào nh ng ti n hóa theoậ ư ẩ ẫ ữ ấ ơ ư ế
h ng đa d ng hóa các hình th c chuy n hóa v t ch t thích nghi cao đ v i cácướ ạ ứ ể ậ ấ ộ ớ
môi tr ng s ng khác nhau.ườ ố
II. M T S NGHIÊN C U TH C NGHI M V TI N HÓAỘ Ố Ứ Ự Ệ Ề Ế