kháng c , t c kh năng ch u đ ng s xáo tr n mà không b gián đo n (Etkin 1999). ự ứ ả ị ự ự ộ ị ạ
Trong qu n lý r i ro, kháng c có nghĩa phòng ch ng lũ l t b ng c s h t ng ki m ả ủ ự ố ụ ằ ơ ở ạ ầ ể
soát lũ, còn kh năng thích ng là kh năng chuy n t tr ng thái b nh h ng b i lũ ả ứ ả ể ừ ạ ị ả ưở ở
l t sang tr ng thái bình th ng (De Bruijn 2004). Đ i v i các thành ph ch u nh ụ ạ ườ ố ớ ố ị ả
h ng b i lũ l t, h th ng sinh thái - xã h i này đ c đ c tr ng b i nh ng hành vi ưở ở ụ ệ ố ộ ượ ặ ư ở ữ
ph c t p, phi tuy n tính, các r i lo n có th b t ng và s n đ nh là không ch c ứ ạ ế ố ạ ể ấ ờ ự ổ ị ắ
ch n. Kh năng h th ng sinh thái - xã h i c a thành ph quay tr l i các đi u ki n ắ ả ệ ố ộ ủ ố ở ạ ề ệ
tr c khi x y ra thiên tai, gi s m t tr ng thái t i u là khó có th x y ra. Do đó, ướ ả ả ử ộ ạ ố ư ể ả
thích ng k thu t không còn phù h p đ đ a ra m t gi i pháp hi u qu trong qu n lý ứ ỹ ậ ợ ể ư ộ ả ệ ả ả
lũ l t t i đô th .ụ ạ ị
Thích ng sinh thái là m t khuôn kh phù h p h n trong qu n lý r i ro lũ l t, khái ứ ộ ổ ợ ơ ả ủ ụ
ni m này d a trên m t mô hình th c t v s cân b ng đa d ng, t p trung vào vi c ệ ự ộ ự ế ề ự ằ ạ ậ ệ
làm sao h th ng có th t n t i trong m t môi tr ng thay đ i liên t c (Adger et al., ệ ố ể ồ ạ ộ ườ ổ ụ
2005). Nh ng nghiên c u v h th ng sinh thái - xã h i g n đây đã ch ng minh khái ữ ứ ề ệ ố ộ ầ ứ
ni m thích ng sinh thái là m t khuôn kh lý thuy t ti m năng, có th gi i quy t m i ệ ứ ộ ổ ế ề ể ả ế ố
quan h ph c t p gi a con ng i và thiên nhiên. Trong qu n lý lũ l t đô th , đây là ệ ứ ạ ữ ườ ả ụ ị
công c đ gi i quy t các hi m h a lũ l t phát sinh t s giao thoa gi a h sinh thái ụ ể ả ế ể ọ ụ ừ ự ữ ệ
ven sông và các đ ng l c h c đô th (Liao, 2016).ộ ự ọ ị
3. Lý thuy t kh năng thích ng v i lũ c a đô thế ả ứ ớ ủ ị
3.1 T xu th duy trì s n đ nh đ n kh năng thích ngừ ế ự ổ ị ế ả ứ
Hai lu n đi m chính trong lý thuy t thích ng sinh thái áp d ng vào qu n lý r i ro lũ ậ ể ế ứ ụ ả ủ
l t bao g m: (1) Thích ng phát sinh t vi c thích nghi v i tính d bi n đ i, không ụ ồ ứ ừ ệ ớ ễ ế ổ
ch c ch n và b t ng c a thiên nhiên (Folke 2003); (2) Thích ng có đ c t s tr i ắ ắ ấ ờ ủ ứ ượ ừ ự ả
nghi m và h c h i t các r i lo n (Holling 1973). Theo đó, b n thân lũ l t là m t tác ệ ọ ỏ ừ ố ạ ả ụ ộ
nhân thích ng vì m i l n tr i qua lũ l t các thành ph s t đi u ch nh c u trúc, quy ứ ỗ ầ ả ụ ố ẽ ự ề ỉ ấ
trình n i b và xây d ng ki n th c, d n đ n các chi n l c đ i phó đa d ng đ c tíchộ ộ ự ế ứ ẫ ế ế ượ ố ạ ượ
lũy theo th i gian (Folke, 2006; Liao 2016). Nh v y, lý thuy t thích ng v i lũ c a đô ờ ư ậ ế ứ ớ ủ
th t p trung vào kh năng thích ng h n là duy trì tính n đ nh c a h th ng. Vì lũ l t ị ậ ả ứ ơ ổ ị ủ ệ ố ụ
là m t ph n c a đ ng l c h c đô th nên thích ng không ph i là kh năng ch ng l i ộ ầ ủ ộ ự ọ ị ứ ả ả ố ạ
lũ hay kh năng ph c h i v tr ng thái tr c khi x y ra lũ, thích ng là khuynh h ng ả ụ ồ ề ạ ướ ả ứ ướ
đ ti p t c t n t i trong đi u ki n th y văn ph c t p.ể ế ụ ồ ạ ề ệ ủ ứ ạ
3.2 Các thu c tính v kh năng thích ng v i lũ c a đô thộ ề ả ứ ớ ủ ị
Kh năng thích ng v i lũ c a thành ph đ c hi u là kh năng ch u đ ng lũ l t, có ả ứ ớ ủ ố ượ ể ả ị ự ụ
th t ch c l i n u t n th t v t ch t và s gián đo n kinh t xã h i x y ra đ ngăn ể ổ ứ ạ ế ổ ấ ậ ấ ự ạ ế ộ ả ể
ng a t vong và th ng tích. Do đó, tính thích ng g n v i kh năng t t ch c, kh ừ ử ươ ứ ắ ớ ả ự ổ ứ ả
năng thích nghi và d phòng đ ch ng phát sinh. N u thi t h i và gián đo n x y ra, ự ể ố ế ệ ạ ạ ả
ph n còn l i c a h th ng s tái t ch c - ph c h i l i tr t t kinh t xã h i. Kh ầ ạ ủ ệ ố ẽ ổ ứ ụ ồ ạ ậ ự ế ộ ả
năng thích ng v i lũ c a đô th có 3 thu c tính quan tr ng Liao (2012), bao g m:ứ ớ ủ ị ộ ọ ồ
3.2.1 Kh năng thích ng t i ch c a h th ng sinh thái - xã h iả ứ ạ ỗ ủ ệ ố ộ
Các thành ph c n có kh năng t t ch c đ tránh thi t h i x y ra. Kh năng ph n ố ầ ả ự ổ ứ ể ệ ạ ả ả ả
ng nhanh d a trên nh ng đi u ki n c a đ a ph ng (đ a ph ng hóa) bao g m hai ứ ự ữ ề ệ ủ ị ươ ị ươ ồ
6