DANH MỤC TÀI LIỆU
Lý thuyết và Giải bài tập Toán lớp 6: Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm
Lý thuy t và Gi i bài t p Toán l p 6: ế H n sỗ ố - S th p phânố ậ - Ph n trăm
I. Lý thuy t hến sỗ ố - s th p phânố ậ - ph n trăm
1. H n s
Ng i ta vi t g n t ng 3 +ườ ế ọ ổ c a s d ng 3 phân s d ng ố ươ ố ươ d i d ngướ (t c
là b đi d u c ng) ấ ộ và g i m t h n s .ộ ỗ
S đ i cũng là m t h n s .ộ ỗ
T ng quát khi ta vi t g n t ng c a m t s nguyên d ngphân s d ng b ng cách ế ươ ố ươ
b d u c ng xen gi a chúng thì đ c g i là m t h n s .ỏ ấ ượ
S đ i c a h n s này cũng đ c g i là m t h n s . ỗ ố ượ ỗ ố
Nh v y, m t h n s g m hai ph n: ph n nguyên và ph n phân s .ư ậ ố ồ
L u ý. Mu n đ i m t phân s d ng t l n h n m u thành m t h n s ta chia tư ươ ử ớ ơ
cho m u. Th ng tìm đ c chính ph n nguyên, ph n phân s t s d còn ươ ượ ố ư
m u là m u s c a phân s đã cho. ố ủ
2. Phân s th p phân. S th p phân.ố ậ ố ậ
Phân s th p phân là phân s có m u là m t lũy th a c a 10.ố ậ
Các phân s th p phân có th vi t d i d ng s th p phân.ố ậ ể ế ướ ạ ố ậ
S th p phân g m hai ph n:ố ậ
- Ph n s nguyên vi t bên trái d u ph y;ầ ố ế
- Ph n th p phân vi t bên ph i d u ph y. ế ả ấ
S ch s th p phân b ng đúng s ch s 0 m u c a phân s th p phân. ữ ố ữ ố
3. Ph n trăm
Phân s m u 100 đ c vi t d i d ng ph n trăm, t c d ng g m t s c a ượ ế ướ ử ố
phân s đã cho kèm theo kí hi u %.ố ệ
II. Gi i bài t p trang 46, 47, 48, 49, 50 SGK Toán l p 6 t p 2 ớ ậ
Bài 94 - Trang 46 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Vi t các phân s sau d i d ng h n s :ế ướ ạ
, ,
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
; ;
Bài 95 - Trang 46 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Vi t các h nế s sau d i d ng ướ ạ phân s :
, ,
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
, ,
Bài 96 - Trang 46 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
So sánh các phân s :
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
Ta có ; .
Vì hai s có cùng ph n nguyên nên
hay
Bài 97 - Trang 46 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Đ i ra mét (vi t k t qu d i d ng phân s th p phân r i d i d ng s th p phân). ế ế ướ ạ ố ậ ồ ướ ạ ố ậ
3dm, 85cm, 52mm.
H ngướ d n gi i.ẫ ả
3dm = m hay 0,3m.
85cm = m hay 0,85m.
52mm = m hay 0,052m.
Bài 98 - Trang 46 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Dùng ph n trăm v i kí hi u % đ vi t các s ph n trăm trong các câu sau đây: ể ế
Đ đ t tiêu chu n công nh n ph c p giáo d c THCS, Bình Minh đã đ ra ch tiêu ổ ậ
ph n đ u:ấ ấ
- Huy đ ng s tr 6 tu i đi h c l p 1 đ t chín m i m t ph n trăm. ít nh t tám ố ẻ ươ
m i hai ph n trăm s tr đ tu i 11 - 14 t t nghi p Ti u h c ươ ẻ ở
- Huy đ ng chín m i sáu ph n ươ trăm h c sinh t t nghi p Ti u h c hàng năm vào l p 6 ể ọ
THCS ph thông và THCS b túcổ ổ
- B o đ m t l h c sinh t t nghi p THCS hàng năm t chín m i t ph n trăm tr lên. ỉ ệ ươ ư
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
91% ; 82% ; 96% ; 94%.
Bài 99 trang 47 sgk toán 6 t p 2
a) B n C ng đã ti n hành c ng hai h n s nh th nào? ườ ế ư ế
b) Có cách nào tính nhanh h n không?ơ
H ng d n gướ i i
a) B n C ng đã đ i h n s thành phân s r i c ng hai phân s , cu i cùng đ i k t qu ườ ổ ỗ ổ ế
thành h n s .ỗ ố
b) Có th c ng hai ph n nguyên v i nhau, hai ph n phân s v i nhau:ể ộ
T ng hai ph n nguyên là: 3 + 2 = 5.ổ ầ
Bài 100 trang 47 sgk toán 6 t p 2
Tính giá tr c a các bi u th c sau:ị ủ
Bài 101 trang 47 sgk toán 6 t p 2
Th c hi n phép nhân ho c phép chia hai h n s b ng cách vi t h n s d i d ng ố ằ ế ố ướ
phân s :
b) 6{1/3}:4{2/9} = {{19}/3}:{{38}/9} = {{19}/3}.{9/{38}} = {3/2})
L u ý: Khi c ng hai h n s ta th c ng ph n nguyên v i nhau, ph n phân s v iư ể ộ
nhau. Nh ng nhân (ho c chia) hai h n s ta không th nhân (ho c chia) ph n nguyênư ỗ ố
v i nhau và ph n phân s v i nhau ố ớ
Bài 102 trang 47 sgk toán 6 t p 2
Có cách nào tính nhanh h n không? N u có, hãy gi i thích cách làm đó.ơ ế
H ng d n gướ i i
Có th nhân 2 v i c ph n nguyên và ph n phân s . ớ ả
Khi đó ta đ c:ượ
Bài 103 trang 47 sgk toán 6 t p 2
a) Khi chia m t s cho 0,5 ta ch vi c nhân s đó v i 2.ộ ố
Ví d : 37 : 0,5 = 37 . 2 = 74;
102: 0,5 = 102 . 2 = 204.
Hãy gi i thích t i sao l i làm nh v y? ư ậ
b) Hãy tìm hi u cách làm t ng t khi chia m t s cho 0,25; cho 0,125. Cho các d ươ ộ ố
minh h a.
H ng d n ướ gi i
Bài 104 trang 47 sgk toán 6 t p 2
Vi t các phân s sau d i d ng s th p phân và đúng kí hi u %:ế ướ ạ ố ậ
Bài 105 trang 47 sgk toán 6 t p 2
Vi t các ph n trăm sau d i d ng s th p phân:ế ướ ạ ố ậ
7%, 45%, 216%
H ng d n làm bài:ướ ẫ
7% = 0,07; 45% = 0,45; 216% = 2,16.
Bài 106 sgk toán 6 t p 2
thông tin tài liệu
2. Phân số thập phân. Số thập phân. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10. Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân. Số thập phân gồm hai phần: - Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy; - Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. 3. Phần trăm Phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm, tức là dạng gồm tử số của phân số đã cho kèm theo kí hiệu %.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×