DANH MỤC TÀI LIỆU
Mạng ảo trong Microsoft Hyper-V
M ng o trong Microsoft Hyper-Vạ ả
Trong bài chúng tôi s đ c p đ n v n đ các m ng o trong Hyper-V; ậ ế ấ ề
gi i thi u v cách làm vi c c a chúng và m t s tính năng chính cũng ộ ố
nh h n ch đ i v i các m ng này.ư ạ ế ố
K t n i m ng trong Hyper-V là m t trong ế ố
nh ng khám phá m i cho nh ng ng i đã s ườ ử
d ng k t n i m ng v t lý ho c đã s d ng ế ử ụ
cách k t n i m ng đ c th c thi trong ế ố ượ
VMware. V i Hyper-V, các h đi u hành khách ệ ề
s không bao gi truy c p tr c ti p vào ph n ự ế
c ng, các giao di n qu n lý c a Hyper-V ệ ả
th đi u khi n l u l ng qua l i thông qua ể ề ể ư ượ
các giao di n o và giao di n v t lý.ệ ả
Hyper-V có Virtual Network Manager. Virtual Network Manager có trách
nhi m t o và đi u khi n các switch o. Không có s h n ch v s l ng ế ố ượ
các switch o có th t o – ph thu c vào ki u m ng o mà b n s làm ể ạ
vi c v i. Cho ví d , các m ng o ngoài v c b n đ u n m trên các NIC ạ ả ơ ả ề ằ
v t lý, vì v y b n ch có th có đ c s l ng m ng ngoài b ng s l ng ượ ố ượ ố ượ
NIC v t lý.
Khái ni m m ng o là m t khái ni m r t quan tr ng c n ph i hi u. C n ạ ả
bi t r ng m t m ng o có th gi ng nh m t switch, tuy nhiên thay vì m tế ằ ư
switch v t lý, nó là m t switch o. T t c các máy o k t n i đ n cùng ấ ả ế ế
m t switch c a m ng o s đ u đ c k t n i đ n cùng m t switch. M i ẽ ề ượ ế ế
m t switch o s đ c cách ly v m t logic v i t t c các switch o khác. ẽ ượ
N u mu n các host k t n i v i m t switch o nào đó làm nhi m v truy nế ế ố ớ
thông v i các host n m trên m t switch o khác, khi đó b n ph i t o router ả ạ
o, máy ch VPN, t ng l a ho c thi t b t ng t nh nh ng thi t b ườ ế ị ươ ư ế ị
b n có trên m ng v t lý. Nên t o các switch o khác n u b n có các k ch ế ạ
b n mà đó c n có s tách bi t gi a các m ng, gi ng nh nh ng gì b n ư ữ
có trên m ng v t lý, n i các đo n m ng khác nhau đ c phân tách b i ơ ạ ạ ượ
t ng l a ho c m t s thi t b đi u khi n truy c p khác.ườ ộ ố ế
Các ki u m ng o ạ ả
Có ba ki u m ng o b n có th k t n i trong Hyper-V: ạ ả ạ ế
Private Virtual Network
Internal Virtual Network
External Virtual Network
Private Virtual Network là m t switch o mà ch có các máy o m i có th ả ớ
k t n i đ n nó. Các h đi u hành khách đ c k t n i v i cùng m t Privateế ố ế ệ ề ượ ế ố
Virtual Network có th truy n thông v i nhau, tuy nhiên chúng không th ể ề
truy n thông v i h đi u hành Host và h đi u hành Host cũng không th ớ ệ ề ệ ề
k t n i v i các VM trên Private Virtual Network. Private Virtual Network là ế ố
m t gi i pháp tuy t v i n u b n c n có s tách bi t hoàn toàn gi a t t c ế ữ ấ ả
các m ng o v i nhau, tuy nhiên chúng đôi khi cũng gây ra không ít khó ạ ả ớ
khăn n u b n c n copy các file vào các máy o, do không có s k t n i ế ự ế
đ n m t m ng v t lý nào ho c đ n h đi u hành Host này. Trong k ch b n ế ế ệ ề
này, b n có th t o m t máy o làm nhi m v nh m t t ng l a ho c ể ạ ư ườ
router, và k t n i m t adapter m ng o v i Private Virtual Network và các ế ố
adapter m ng o khác đ n m ng v t lý (đó chính là External Virtual ạ ả ế
Network, ki u m ng mà chúng tôi s gi i thi u ngay d i đây). ẽ ớ ướ
Internal Virtual Network cũng gi ng nh Private Virtual Network ch ư ở ỗ
không có k t n i đ n NIC v t lý nào. Internal Virtual Network là m t ế ố ế
switch o đ c tách bi t gi ng nh Private Virtual Network, nh ng trong ả ượ ư ư
tr ng h p Internal Virtual Network, h đi u hành Host có th truy c p vàoườ ệ ề
các máy o khách thông qua Internal Virtual Network virtual switch. M c dùả ặ
v y, không có ch c năng gi ng nh DHCP cho switch o này, vì v y n u ư ậ ế
mu n truy n thông v i các máy o đ c k t n i v i Internal Virtual ư ế ố ớ
Network switch, b n c n gán đ a ch IP h p l cho NIC o đ c liên k t ợ ệ ư ế
v i Internal Virtual Network c a h đi u hành Host trên m ng o đang ệ ề
mu n k t n i đ n. ế ố ế
External Virtual Network khác v i các m ng o khá vì ki u m ng o này ạ ả ạ ả
đ c k t n i v i các adapter m ng v t lý. B n s có m t External Virtual ượ ế ố
Network v i m i m t NIC v t lý đ c cài đ t trên máy ch Hyper-V. ớ ỗ ộ ượ
Switch External Virtual Network s xu t hi n v trí c a NIC v t lý trên ở ị
máy ch Hyper-V – vì v y n u b n quan sát c u hình c a NIC tr c, nó ậ ế ạ ướ
ch c ch n s không có đ a ch IP đ c gán. Thay vào đó, các NIC o đ c ắ ẽ ượ ư
b sung vào c a s Network Connections và đ c k t n i v i External ượ ế ố ớ
Virtual Network switch, NIC o có đ a ch IP đ c gán cho s có th truy n ị ỉ ượ
thông v i m ng v t lý.ớ ạ
Có m t s th quan tr ng b n c n bi t v các m ng o và các NIC o ộ ố ế
tr c khi b t đ u làm vi c v i chúng trong Hyper-V:ướ ắ ầ
N u k t n i v i máy ch Hyper-V qua m ng s d ng RDP, k t n i ế ế ử ụ ế
m ng mà b n s d ng tr c đây s bi n m t, ch c ch n b n c n ử ụ ướ ế
ph i truy c p vào máy ch Hyper-V và c u hình External NIC o m i ả ớ
đ th c hi n k t n i.ể ự ế ố
B n không th t o m t External Virtual Network d a trên NIC không ể ạ
dây (đây là m t nh c đi m l n, tuy nhiên có th th c hi n đi u đó ượ ể ự
v i VMware).
B n có th ch tên cho NIC o đ c lên k t v i switch o vì NIC và ượ ế ớ
switch s có cùng tên; s khác bi t đây là switch o s không có ệ ở
đ c thông tin đ a ch IP k t n i v i nó, còn NIC s có đ c thông ượ ế ố ượ
tin này.
Vì v n đ k t n i nh đ c đ c p trên, cách t t nh t là chúng ta ế ố ư ượ ố ấ
c n ph i có ít nh t hai NIC v t lý trên máy ch Hyper-V. B ng cách ầ ả
này, b n có th s d ng m t NIC nh m t giao di n qu n lý chuyên ể ử ư
d ng cho h đi u hành Host, và gán External Virtual Network cho ệ ề
NIC còn l i.
Các NIC o
Hyper-V h tr hai ki u NIC o:ỗ ợ
Legacy NIC
High Speed NIC
M i m t máy o có th có đ n 12 NIC o g n v i nó; đ c bi t h n, là có ế ả ắ ớ ơ
t i 8 NIC t c đ cao High Speed NIC và 4 legacy NIC. ố ộ
Legacy NIC mô ph ng cho m t NIC v t lý (DEC 21140 NIC) và s làm ộ ậ
vi c t t mà không c n cài đ t b t c ph n m m b sung nào, vì h u h t ệ ố ấ ứ ế
các h đi u hành s h tr NIC này. Legacy NIC cũng h tr PXE đ cài ỗ ợ ỗ ợ
đ t h đi u hành trên m ng.ặ ệ ề
B n có th s d ng legacy NIC và ch y nó v i m c đích t o m t k t n i ể ử ế
m ng tr c khi cài đ t các d ch v tích h p c a Hyper-V. M c dù v y, ướ ợ ủ
trong nhi u tr ng h p, b n s ph i cài đ t các d ch v tích h p, ch ng ườ ạ ẽ
h n nh tr ng h p v i các h đi u hành Windows XPWindows Server ạ ư ườ ợ
2003 64-bit, các h đi u hành này không h tr cho ho t đ ng legacy NIC ỗ ợ
cho DEC virtual NIC.
High speed NIC ch là m t NIC t c đ cao, và nh nh ng gì các b n có th ố ộ ư
đoán, nó s cung c p cho b n m t m c hi u su t t t nh t. M c dù v y, đ ấ ố
s d ng đ c high speed NIC, b n c n ph i cài đ t các d ch v tích h p ử ụ ượ
c a Hyper-V sau khi h đi u hành khách đ c cài đ t. ệ ề ượ
Các NIC o h tr VLAN tagging v i s VLAN ID đ c gán cho chúng và ỗ ợ ượ
các m ng o có th đ c gán các VLAN ID. ể ượ
Có m t s th b n c n l u ý liên quan đ n vi c c u hình VLAN, các ứ ạ ư ế
m ng o và NIC:ạ ả
NIC v t lý trên máy ch Hyper-V c n h tr VLAN tagging và tính ỗ ợ
năng VLAN c n đ c kích ho t trên NIC v t lý.ầ ượ
M c dù v y b n không nên thi t l p VLAN ID trên NIC v t lý mà ế ậ
thay vào đó, hãy c u hình nó trên NIC o có k t n i v i External ế ố ớ
Network switch ho c đ n v i b n thân các máy o. ế ớ ả
Máy o s s d ng VLAN ID đ c gán v i NIC o c a nó. VM ẽ ử ượ
không h bi t v ID đ c gán cho switch o.ề ế ề ượ
Các khuy n ngh v k t n iế ế m ng trong Hyper-V
D i đây là m t s các khuy n ngh và các cách th c hi n t t nh t đ b n ướ ế ể ạ
có th s d ng t t nh t môi tr ng k t n i m ng Hyper-V: ụ ố ấ ườ ế
Nh đ c p trên, b n nên có t i thi u hai NIC v t lý trên máy ch ư ề ậ
Hyper-V c a mình, đ m t NIC làm nhi m v qu n lý h đi u hành ể ộ
Host, m t NIC gán cho External Virtual Network.
Nên s d ng các Private Virtual Network khi mu n cách ly hoàn toàn ử ụ
v i c h đi u hành Host và m ng v t lý. ả ệ
Nên s d ng Internal Virtual Network khi c n truy n t i các file gi a ử ụ
h đi u hành Host và các máy o.ệ ề
Có th tháo và c m đ ng các máy o đ i v i các m ng o khác. Tuy ố ớ
nhiên không th t t máy o đ thay đ i k t n i m ng c a nó.ể ắ ế
N u b n mu n phân đo n cho các m ng o c a mình, hãy t o m t ế ả ủ
switch o cho m i m ng (đó chính là vi c t o m t Virtual Network ệ ạ
cho m i m ng) và sau đó k t n i chúng b ng m t t ng l a TMG ế ộ ườ
ho c các máy o Windows RRAS.ặ ả
Nh gán cho Internal Virtual NIC c a h đi u hành Host m t đ a ch ệ ề ộ ị
IP h p l đ nó có th truy n thông v i các máy o trên cùng Internal ệ ể
Virtual Network.
M t s máy o s yêu c u s l ng băng thông l n đ truy n thông ố ượ
v i m ng v t lý. Trong k ch b n này, b n c n c u hình m t External ạ ầ ấ
Virtual Network chuyên d ng cho các NIC này và không nên k t n i ế ố
b t c máy o nào v i chúng.ấ ứ
N u mu n đ t m t máy ch Hyper-V trên m ng c a b n, c n b o ế ủ ạ
đ m r ng NIC o c a h đi u hành Host trên m ng không tin c y ệ ề
không có thông tin đ a ch IP h p l . Đi u này s tránh đ c k t n ượ ẻ ấ
công có th k t n i đ n h đi u hành Host qua Internet. ế ố ế ệ ề
K t lu nế ậ
K t n i m ng Hyper-V cung c p cho b n m t cách có th tùy ch nh môi ế ố
tr ng m ng o c a mình. B n có th s d ng các m ng o khác đ đi u ườ ể ử
khi n m c k t n i mà các o có v i nhau, cũng nh k t n i v i h đi u ế ố ư ế ố ớ ệ ề
hành Host và m ng v t lý. M c dù v y, tr c khi b t đ u làm vi c v i các ướ ắ ầ
m ng o Hyper-V, b n c n ph i hi u cách làm vi c c a chúng và m t s ộ ố
tính năng chính cũng nh các h n ch có v i các m ng này. Trong m t bài ư ạ ế
vi t khác, chúng tôi s gi i thi u cho các b n v cách c u hình, qu n lý ế ẽ ớ
các m ng o, xem cách chúng làm vi c nh th nào v i m t máy ch o ư ế ủ ả
có b n NIC v t lý.ố ậ
thông tin tài liệu
Trong bài chúng tôi sẽ đề cập đến vấn đề các mạng ảo trong Hyper-V; giới thiệu về cách làm việc của chúng và một số tính năng chính cũng như hạn chế đối với các mạng này.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×