DANH MỤC TÀI LIỆU
Một số bài toán nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 9
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU
Một số bài tập toán nâng cao
LỚP 9
1
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU
PHẦN I: ĐỀ BÀI
1. Chứng minh
7
là số vô tỉ.
2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2.
4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy :
a b ab
2
.
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
bc ca ab a b c
a b c
 
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3.
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng :
a b a b  
9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
10. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
11. Tìm các giá trị của x sao cho :
a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5 c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.
12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm
giá trị nhỏ nhất đó.
14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau :
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
2
1
Ax 4x 9
 
17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) :
a)
7 15 và 7
b)
17 5 1 và 45 
c)
d)
3 2 và 2 3
18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn
2
nhưng nhỏ hơn
3
19. Giải phương trình :
2 2 2
3x 6x 7 5x 10x 21 5 2x x   
.
20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
21. Cho
1 1 1 1
S .... ...
1.1998 2.1997 k(1998 k 1) 1998 1
 
 
.
Hãy so sánh S và
1998
2.1999
.
22. Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì
a
là số vô tỉ.
23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng :
a)
x y 2
y x
 
b)
2 2
2 2
x y x y 0
y x y x
 
 
 
 
 
c)
4 4 2 2
4 4 2 2
x y x y x y 2
y x y x y x
     
   
     
 
   
.
2
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU
24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ :
a)
1 2
b)
3
mn
với m, n là các số hữu tỉ, n ≠ 0.
25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ?
26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng :
2 2
2 2
x y x y
4 3
y x y x
 
 
 
 
.
27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng :
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
y z x y z x
 
.
28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
29. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
31. Chứng minh rằng :
 
x y x y  
.
32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
2
1
Ax 6x 17
 
.
33. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
x y z
Ay z x
 
với x, y, z > 0.
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4.
35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.
36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu :
a) ab và
a
b
là số vô tỉ.
b) a + b và
a
b
là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh :
a b c d 2
b c c d d a a b
 
 
39. Chứng minh rằng
 
2x
bằng
 
2 x
hoặc
 
2 x 1
40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng
trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
2
2 2
1 1 1 2
A= x 3 B C D E x 2x
x
x 4x 5 1 x 3
x 2x 1
 
 
 
2
G 3x 1 5x 3 x x 1  
42. a) Chứng minh rằng : | A + B | ≤ | A | + | B | . Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
2 2
M x 4x 4 x 6x 9  
.
c) Giải phương trình :
2 2 2
4x 20x 25 x 8x 16 x 18x 81  
43. Giải phương trình :
2 2
2x 8x 3 x 4x 5 12  
.
44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
2 2
2
1 1
A x x 2 B C 2 1 9x D
1 3x x 5x 6
 
 
3
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU
2 2
2
1 x
E G x 2 H x 2x 3 3 1 x
x 4
2x 1 x
 
 
45. Giải phương trình :
2
x 3x 0
x 3
46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A x x 
.
47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
B 3 x x  
48. So sánh : a)
3 1
a 2 3 và b= 2
 
b)
5 13 4 3 và 3 1 
c)
n 2 n 1 và n+1 n 
(n là số nguyên dương)
49. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất :
2 2
A 1 1 6x 9x (3x 1) 
.
50. Tính :
a) 4 2 3 b) 11 6 2 c) 27 10 2 
2 2
d) A m 8m 16 m 8m 16 e) B n 2 n 1 n 2 n 1  
(n ≥ 1)
51. Rút gọn biểu thức :
8 41
M45 4 41 45 4 41
 
.
52. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức :
2 2 2
(2x y) (y 2) (x y z) 0  
53. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2 2
P 25x 20x 4 25x 30x 9  
.
54. Giải các phương trình sau :
2 2 2 2 2
a) x x 2 x 2 0 b) x 1 1 x c) x x x x 2 0      
4 2 2
d) x x 2x 1 1 e) x 4x 4 x 4 0 g) x 2 x 3 5    
2 2 2
h) x 2x 1 x 6x 9 1 i) x 5 2 x x 25  
k) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1 l) 8x 1 3x 5 7x 4 2x 2    
55. Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y. CMR:
2 2
x y 2 2
x y
.
56. Rút gọn các biểu thức :
a) 13 30 2 9 4 2 b) m 2 m 1 m 2 m 1
c) 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3 d) 227 30 2 123 22 2
 
      
5
7. Chứng minh rằng
6 2
2 3 2 2
 
.
58. Rút gọn các biểu thức :
 
6 2 6 3 2 6 2 6 3 2 9 6 2 6
a) C b) D
2 3
   
 
.
59. So sánh :
a) 6 20 và 1+ 6 b) 17 12 2 và 2 1 c) 28 16 3 và 3 2  
60. Cho biểu thức :
2
A x x 4x 4 
a) Tìm tập xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
61. Rút gọn các biểu thức sau :
a) 11 2 10 b) 9 2 14 
4
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU
3 11 6 2 5 2 6
c) 2 6 2 5 7 2 10
 
 
62. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức :
2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
 
63. Giải bất phương trình :
2
x 16x 60 x 6  
.
64. Tìm x sao cho :
2 2
x 3 3 x  
.
65. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 , biết rằng :
x2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 (1)
66. Tìm x để biểu thức có nghĩa:
2
2
1 16 x
a) A b) B x 8x 8
2x 1
x 2x 1
 
 
.
67. Cho biểu thức :
2 2
2 2
x x 2x x x 2x
Ax x 2x x x 2x
 
 
 
.
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2.
68. Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số :
0,9999....9
(20 chữ số 9)
69. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x -
2
| + | y – 1 | với | x | + | y | = 5
70. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x4 + y4 + z4 biết rằng xy + yz + zx = 1
71. Trong hai số :
n n 2 và 2 n+1 
(n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ?
72. Cho biểu thức
A 7 4 3 7 4 3 
. Tính giá trị của A theo hai cách.
73. Tính :
( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)     
74. Chứng minh các số sau là số vô tỉ :
3 5 ; 3 2 ; 2 2 3 
75. Hãy so sánh hai số :
a 3 3 3 và b=2 2 1 
;
5 1
2 5 và 2
76. So sánh
4 7 4 7 2 
và số 0.
77. Rút gọn biểu thức :
2 3 6 8 4
Q234
   
 
.
78. Cho
P 14 40 56 140 
. Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3 căn thức bậc hai
79. Tính giá trị của biểu thức x2 + y2 biết rằng :
2 2
x 1 y y 1 x 1 
.
80. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của :
A 1 x 1 x 
.
81. Tìm giá trị lớn nhất của :
 
2
M a b 
với a, b > 0 và a + b ≤ 1.
82. CMR trong các số
2b c 2 ad ; 2c d 2 ab ; 2d a 2 bc ; 2a b 2 cd 
có ít nhất hai
số dương (a, b, c, d > 0).
83. Rút gọn biểu thức :
N 4 6 8 3 4 2 18  
.
84. Cho
x y z xy yz zx  
, trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z.
85. Cho a1, a2, …, an > 0 và a1a2…an = 1. Chứng minh: (1 + a1)(1 + a2)…(1 + an) ≥ 2n.
86. Chứng minh :
 
2
a b 2 2(a b) ab 
(a, b ≥ 0).
87. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các đoạn
thẳng có độ dài
a , b , c
cũng lập được thành một tam giác.
5
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU
88. Rút gọn : a)
2
ab b a
Ab b
 
b)
2
(x 2) 8x
B2
xx
 
.
89. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có :
2
2
a 2 2
a 1
. Khi nào có đẳng thức ?
90. Tính :
A 3 5 3 5 
bằng hai cách.
91. So sánh : a)
3 7 5 2 và 6,9 b) 13 12 7 6
5
 
92. Tính :
2 3 2 3
P2 2 3 2 2 3
 
 
 
.
93. Giải phương trình :
x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2 
.
94. Chứng minh rằng ta luôn có :
n
1.3.5...(2n 1) 1
P2.4.6...2n 2n 1
; n Z+
95. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì
2 2
a b
a b b a
 
.
96. Rút gọn biểu thức : A =
2
x 4(x 1) x 4(x 1) 1
. 1 x 1
x 4(x 1)
   
 
 
 
.
97. Chứng minh các đẳng thức sau :
a b b a 1
a) : a b
ab a b
 
(a, b > 0 ; a ≠ b)
14 7 15 5 1 a a a a
b) : 2 c) 1 1 1 a
1 2 1 3 7 5 a 1 a 1
 
 
  
 
 
 
(a > 0).
98. Tính :
a) 5 3 29 6 20 ; b) 2 3 5 13 48  
.
c) 7 48 28 16 3 . 7 48
 
 
 
 
.
99. So sánh :
a) 3 5 và 15 b) 2 15 và 12 7  
16
c) 18 19 và 9 d) 5. 25
2
100. Cho hằng đẳng thức :
2 2
a a b a a b
a b 2 2
 
 
(a, b > 0 và a2 – b > 0).
Áp dụng kết quả để rút gọn :
2 3 2 3 3 2 2 3 2 2
a) ; b)
2 2 3 2 2 3 17 12 2 17 12 2
 
 
 
2 10 30 2 2 6 2
c) :
2 10 2 2 3 1
 
 
101. Xác định giá trị các biểu thức sau :
2 2
2 2
xy x 1. y 1
a) A xy x 1. y 1
 
 
với
1 1 1 1
x a , y b
2 a 2 b
 
 
 
 
(a > 1 ; b > 1)
6
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 43 trang tổng hợp kiến thức và các dạng bài toán nâng cao dùng để bồi dưỡng cho học sinh giỏi Toán lớp 9
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×