316: Heap Allocation on Alternative Memory Devices
317: Experimental Java-Based JIT Compiler
319: Root Certificates
322: Time-Based Release Versioning
1. JEP 286: Local Variable Type Inference M t đ c đi m m i trong Java ộ ặ ể ớ
10 và có l là tính năng thú v nh t, ít nh t là t góc đ mã hóa, là ngôn ngẽ ị ấ ấ ừ ộ ữ
c g ng c i thi n tr i nghi m c a nhà phát tri n b ng cách lo i b m t số ắ ả ệ ả ệ ủ ể ằ ạ ỏ ộ ố
khai báo ki u d li u nghiêm ng t, cho phép các nhà phát tri n cho phép ể ữ ệ ặ ể
trình biên d ch suy ra ki u ch s d ng t khóa var. Trong Java 10 ngôn ngị ể ỉ ử ụ ừ ữ
s không nghiêm ng t v an toàn ki u khi làm vi c v i các bi n c c. ẽ ặ ề ể ệ ớ ế ụ
2. JEP 296: Consolidate the JDK Forest into a Single Repository Không
có gì nhi u đ nói v đi u này sang m t bên th c t r ng đó là t t c v ề ể ề ề ộ ự ế ằ ấ ả ề
v sinh. Nó s k t h p nhi u kho l u tr c a r ng JDK vào m t kho l u ệ ẽ ế ợ ề ư ữ ủ ừ ộ ư
tr duy nh t.ữ ấ
3. JEP 304: Garbage-Collector Interface Tăng cách ly mã c a các b thu ủ ộ
gom rác khác nhau và gi i thi u m t giao di n s ch cho các b thu gom rác.ớ ệ ộ ệ ạ ộ
Đi u này có m t s l i th nh , ví d , làm cho nó d dàng h n đ lo i tr ề ộ ố ợ ế ư ụ ễ ơ ể ạ ừ
m t GC t m t JDK xây d ng và làm cho nó d dàng h n đ thêm m t GCộ ừ ộ ự ễ ơ ể ộ
m i mà không có nó nh h ng đ n c s mã.ớ ả ưở ế ơ ở
4. JEP 307: Parallel Full GC for G1 Trong Java 9, G1 đ c t o thành GC ượ ạ
m c đ nh, đ c thi t k đ tránh các b s u t p đ y đ , nh ng khi các bặ ị ượ ế ế ể ộ ư ậ ầ ủ ư ộ
s u t p đ ng th i không th l y l i b nh đ nhanh, nó s k t thúc tr ư ậ ồ ờ ể ấ ạ ộ ớ ủ ẽ ế ở
l i trên m t GC đ y đ , và đây là n i v n đ n m.ạ ộ ầ ủ ơ ấ ề ằ
M c đích c a JEP 307 là song song v i thu t toán GC đ y đ đ trong ụ ủ ớ ậ ầ ủ ể
tr ng h p không ch c ch n c a G1 Full GC, thì cùng m t s lu ng có thườ ợ ắ ắ ủ ộ ố ồ ể
đ c s d ng nh trong các b s u t p đ ng th i.ượ ử ụ ư ộ ư ậ ồ ờ
5. JEP 310:Application Class-Data Sharing