DANH MỤC TÀI LIỆU
Một số thuật ngữ cơ bản trong công nghệ Blockchain bạn nên biết
M t s thu t ng c b n trong công ngh Blockchain b n nên bi t ữ ơ ế
Hôm nay chúng ta cùng đi tìm hi u m t s thu t ng c b n th ng xu t ữ ơ ườ
hi n trong n n t ng công ngh Blockchain qua bài vi t mình chia s d i ế ẻ ướ
đây.
Ch c m i ng i cũng đã nghe qua Blockchain (chu i kh i), tên ban đ u ắ ọ ườ
block chain là m t c s d li u phân c p l u tr thông tin trong các kh i ơ ở ư
thông tin đ c liên k t v i nhau b ng mã hóa và m r ng theo th i gian. ượ ế ở ộ
M i kh i thông tin đ u ch a thông tin v th i gian kh i t o và đ c liên ở ạ ượ
k t t i kh i tr c đó, kèm m t mã th i gian và d li u giao d ch. ế ớ ướ ữ ệ
Blockchain đ c thi t k đ ch ng l i vi c thay đ i c a d li u: M t khi ượ ế ế ể
d li u đã đ c m ng l i ch p nh n thì s không có cách nào thay đ i ượ ạ ướ ấ
đ c nó.ượ
Blockchain đ c đ m b o nh cách thi t k s d ng h th ng tính toán ượ ế ế ử
phân c p v i kh năng ch u l i byzantine cao. Vì v y s đ ng thu n phân ự ồ
c p có th đ t đ c nh Blockchain. Vì v y Blockchain phù h p đ ghi l i ể ạ ượ
nh ng s ki n, h s y t , x lý giao d ch, công ch ng, danh tính và ch ng ồ ơ ế
minh ngu n g c. Vi c này có ti m năng giúp xóa b các h u qu l n khi ả ớ
d li u b thay đ i trong b i c nh th ng m i toàn c u.ữ ệ ươ
D i đây là nh ng thu t ng c b n c a công ngh Blockchain đang ướ ữ ơ
ch b n khám pháờ ạ :
51% Attack – Thu t ng này mô t tình hu ng quá nhi u s c m nh tính ề ứ
toán (hash power) c a m ng l i blockchain đ c t p trung t i m t ch . ướ ượ ậ
Có th m t ng i ho c m t nhóm ng i dùng ki m soát 51% s c m nh ể ộ ườ ườ
tính toán, h th ng có th “b đi u khi n m t cách có ch đích ho c ệ ố
tình th c hi n các giao d ch xung đ t xâm ph m đ n h th ng. ế ệ ố
AirdropToken đ c phân ph i mi n phí b i m t nhà phát tri n m ng ượ ở ộ
l i Cryptocurrency.ướ
Altcoin – T t c cryptocurrency ngo i tr Bitcoin đ c g i là Altcoin (vi tấ ả ượ ế
t t t “alternative coin”).ắ ừ
ASIC – Vi t t t c a “Application Specific Integrated Circuit”, ASIC là con ế ắ
chip đ c thi t k đ c bi t. Trong th gi i c a Blockchain, ASIC là con ượ ế ế ặ ế
chip đ c phát tri n đ ch y ph n m m dùng trên các máy đào và đ c ượ ể ạ ượ
công nh n có kh năng v t tr i h n CPU và GPU thông th ng.ậ ả ượ ơ ườ
Bitcoin – Ti n đi n t đ u ti n và có t ng v n hóa l n nh t. Bitcoin đ c ử ầ ượ
ra m t vào năm 2009 d i d ng ti n t phi t p chung (decentralized ướ ạ ề ệ
currency), đ c xây d ng trên công ngh Blockchain.ượ ự
Blockchain – M t c s d li u phi t p chung, đ c xây d ng trên m t ơ ở ượ
chu i các kh i đ c liên k t v i nhau. T t c các giao d ch trên m ng l i ượ ế ấ ả ướ
đ c l u tr trên s k toán (s cái) công khai, t n t i trên toàn m ng, ượ ư ổ ế
không c n m t máy ch trung tâm y quy n cho các giao d ch trên m ng.ầ ộ
Cold Storage – Bi n pháp b o m t l u tr cryptocurrency trong m t môi ậ ư
tr ng ngo i tuy n (offline environment). Đây có th là thi t b l u tr ườ ế ế ị ư
(USB) ho c ví gi y.ặ ấ
Consensus – S đ ng thu n. Vì m ng l i Blockchain mang tính phi t p ự ồ ướ
chung (decentralized) nên s đ ng thu n là y u t vô cùng quan tr ng.ự ồ ế
Cryptocurrency (Ti n mã hóa) ng d ng đ u tiên c a Blockchain. Ti nỨ ụ ầ
mã hóa đ c thi t k và l u tr trên m ng l i phi t p chung v i m i ượ ế ế ư ướ
token và các giao d ch đ c mã hóa.ị ượ
DAO – Vi t t t c a “Decentralized Autonomous Organization”. M t t ế ắ ộ ổ
ch c đ c xây d ng d a trên b quy t c và quy n t quy t có c u trúc mô ượ ự ự ự ế
hình phân c p c a Blokchain, lo i b nh ng th t c r m rà và t n kém ủ ụ ườ
chi phí v nhân l c.ề ự
Dapps – Vi t t t c a “Decentralized apps”. V c b n, đây là nh ng ế ề ơ
ch ng trình s d ng Blockchain đ t o ra các ng d ng ch y trên m ng ươ ể ạ
phân c p.
Decentralized – Mô hình phân tán phi t p chung, là mô hình mang ý t ng ậ ưở
chia ph n vi c ra và phân v cho nh ng b ph n nh x lý, ra quy t đ nh ỏ ử ế
c p b ph n. Quy n l c đ c chia đ u đ i l p hoàn toàn v i mô hình ở ấ ượ
Centralized.
Digital signature – Mã đ nh danh duy nh t đ c cung c p cho m t ng i ấ ượ ườ
dùng, m t token ho c m t giao d ch trong m ng l i Blockchain. ặ ộ ướ
Distributed Ledger – Công ngh s cái phân tán là m t m ng ngang hàng ệ ổ
P2P (peer-to-peer) s d ng các thu t toán đ ng thu n, đ đ m b o vi c ử ụ
sao l u qua các node đ c th c hi n.ư ượ ự ệ
Fork – S thay đ i c a m t m ng l i Blockchain, m i thay đ i ph i ổ ủ ướ
đ c s đ ng thu n c a ng i dùng. N u đ s ng i dùng ch p nh n ượ ườ ế ủ ố ườ
vi c nâng c p ho c thay đ i mã code, Fork s đ c tri n khai trên toàn h ẽ ượ
th ng. M t thay đ i mà v n h tr các phiên b n cũ c a m ng, đ c g i ỗ ợ ượ
là Soft Fork. M t thay đ i không t ng thích ng c l i, đ c g i là Hard ươ ượ ạ ượ
Fork. Đôi lúc, s chia r trong c ng đ ng liên quan đ n m t Hard Fork có ế ộ
th xu t hi n m t m ng l i Blockchain hoàn toàn m i, song song đ c ể ấ ướ ượ
t o ra. Ví d tr ng h p c a Bitcoin Cash và Ethereum Classic. ụ ườ
Full Node – Là m t node th c thi đ y đ các quy t c c a m t m ng l i ắ ủ ướ
Blockchain (ch y ph n m m đ y đ c a m t m ng l i Blockchain). ủ ủ ướ
Genesis block – Kh i (block) đ u tiên trên m ng Blockchain.ố ầ
Hash – M t thu t toán sinh ra các giá tr băm t ng ng v i m i kh i d ươ ố ữ
li u. Khi l u tr thông tin trên Blockchain, giá tr băm đóng vai trò là khóa ư ữ
cho vi c xác đ nh kh i (block) b ng cách chuy n đ i thành m t chu i các ể ổ
s và ch cái.ố ữ
ICO – Vi t t t c a “Initial Coin Offering”. Hình th c huy đ ng v n c a ế ắ
các nhà đ u t b ng các phát hành ra token t nhà phát tri n. ư ằ
Ledger – Nh t ký k thu t s c a t t c các giao d ch di n ra trên m ng ố ủ
l i Blockchain. B n sao s k toán đ c l u tr trên m ng và đ c c p ướ ổ ế ượ ư ượ
nh t liên t c đ phù h p v i nhau, vì v y các giao d ch có th đ c xác ể ượ
minh b i b t kỳ ai k t n i v i m ng.ở ấ ế ố ớ
Lightning Network – M t gi i pháp đ c thi t k đ tăng t c đ x ượ ế ế ể ộ ử
giao d ch trên m ng Blockchain. M ng Lightning t o ra m t m ng P2P đ ộ ạ
x lý các giao d ch, tr c khi đ c ghi l i trên s cái công c ng ị ướ ượ
Blockchain.
Liquidity – Thanh kho n. Có th nh n ra, cryptocurrency d dàng chuy n ể ậ
đ i thành ti n m t. Tính thanh kho n ph thu c vào nhi u y u t , bao ế ố
g m c cung và c u, th i gian x lí giao d ch.ồ ả
Mining – Hành đ ng s d ng s c m nh máy tính đ xác nh n kh i (block) ử ụ
trên m ng l i và đ c th ng b ng token. M i giao d ch đ c mã hóa ướ ượ ư ượ
b ng m t ph ng trình đòi h i s c m nh tính toán l n x lí. Th đào gi i ươ ỏ ứ
ph ng trình đ u tiên cho phép giao d ch di n ra và đ c th ng m t ươ ượ ưở
kho n phí nh .ả ỏ
Mining pool – M t h th ng ph n m m t p chung nhóm các th đào đ ộ ệ ố
th xác nh n kh i (block) và x lí giao d ch nhi u h n. L i nhu n s đ c ơ ẽ ượ
phân chia cho các thành viên trong nhóm.
Node – M t máy tính k t n i v i h th ng và gi m t b n sao l u c a s ế ố ớ ệ ộ ả ư
cái Blokchain.
Paper wallet – M t trong nh ng bi n pháp b o m t l u tr cryptocurrency ậ ư
trong môi tr ng ngo i tuy n (Cold storage). Ví gi y có th đ c in ra trênườ ế ể ượ
b t kỳ máy in nào, bao g m khóa công c ng và khóa riêng t duy nh t c a ư ấ ủ
ng i dùng, đ c mã hóa d i d ng mã QR. Ng i dùng mu n giao d ch ườ ượ ướ ạ ườ
c n ph i quét ví gi y.ầ ả
Peer-to-Peer (P2P) – Hành đ ng chia s thông tin tr c ti p gi a hai bên ự ế
trên m t m ng nh t đ nh mà không c n m t máy ch trung gian đ truy n ấ ị
d li u.ữ ệ
Private Key – Khóa b o m t riêng t là m t d ng mã hóa cryptocurrency. ư ộ ạ
M i ng i dùng trên m ng đ u có khóa b o m t riêng t , t ng đ ng ườ ư ươ ươ
nh m t kh u đ truy c p vào tài kho n.ư ậ
Đây là m t ví d cho Private Key: ộ ụ
3a1076bf45ab87712ad64ccb3b10217737f7faacbf2872e88fdd9a537d8fe266
Proof of Stake (PoS) – M t thu t toán v vi c ch ng minh c ph n, xác ề ệ
đ nh ng i dùng nào đ đi u ki n xác nh n kh i vào Blockchain, đ ki m ườ ủ ề ể ế
đ c m t kho n phí khai thác. Nh ng ng i có nhi u token h n s đ c ượ ườ ơ ẽ ượ
u tiên h n nh ng ng i có ít token.ư ơ ữ ư
Proof of Work (PoW) – M t thu t toán v vi c ch ng minh b ng công, ề ệ
xác đ nh ng i dùng nào đ đi u ki n xác nh n kh i vào Blockchain, đ ườ ủ ề
ki m đ c m t kho n phí khai thác gi ng v i PoS. Tuy nhiên v i PoW, ế ượ ộ
tính đ đi u ki n đ c xác đ nh qua s c m nh tính toán ch không ph i s ượ ả ố
l ng tài s n c a th m .ượ ợ ỏ
Public Key – Là m t đo n mã (hay đ a ch ) cho phép nh n cryptocurrency ộ ạ
t ng i g i. ườ ử
Đây là m t ví d cho Public Key: ộ ụ
0xC2D7CF95645D33006175B78989035C7c9061d3F9
SegWit – Vi t t t c a “Segregated Witness”, là m t b n c p nh t đ c đ ế ắ ượ
xu t cho ph n m m Bitcoin, Segwit ra đ i v i m c đích vá l i các v n đ ờ ớ
nghiêm tr ng và c i thi n m t s các ch c năng. Có th coi SegWit là m t ộ ố
tr ng h p Soft Fork.ườ ợ
Smart Contract – M t thu t toán s d ng công ngh Blockchain đ t ể ự
đ ng th c hi n m t h p đ ng. Các đi u kho n c a m t h p đ ng thông ộ ợ ộ ợ
minh đ c th c hi n khi các bên tham gia đáp ng t t c các yêu c u. H pượ ấ ả
đ ng thông minh đ c ph bi n b i m ng l i Ethereum. ượ ổ ế ướ
Token – Lo i ti n t đ i di n c a m t m ng Blockchain, mang l i giá tr ệ ạ
thông qua các giao d ch trên m ng l i. ạ ướ
Ví d : Token c a Bitcoin kí hi u là BTC, Token c a Cardano kí hi u là ụ ủ
ADA,…
Transaction Fee – Phí giao d ch. Vì các giao d ch trên m t m ng ộ ạ
Blockchain đòi h i s c m nh tính toán đáng k , các th m trên m ng l iỏ ứ ướ
c nh tranh cho quy n x lý giao d ch. Th m đ u tiên x lý s nh n phí ỏ ầ
giao d ch.
Wallet – Ví là m t ch ng trình tr c tuy n cho phép ng i dùng l u tr , ươ ế ườ ư ữ
chuy n và xem s d trong tài kho n. Các ví khác nhau s h tr các lo i ố ư ẽ ỗ
cryptocurrency khác nhau. M t s ví h tr nhi u lo i cryptocurrency trên ỗ ợ
m t n n t ng duy nh t.ộ ề ả
Whitepaper – M t b n báo cáo mô t chi ti t v d án ICO (Initial Coin ế ề ự
Offering) c a m t công ty hay m t nhóm nhà phát tri n s th c hi n, giúp ủ ộ ự ệ
thông tin tài liệu
Bài viết chia sẻ một số thuật ngữ cơ bản thường xuất hiện trong nền tảng công nghệ Blockchain
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×