DANH MỤC TÀI LIỆU
Một số vấn đề quan trọng ôn tập môn Toán thi đầu vào lớp 10
CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 9
VẤN ĐỀ I: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Câu 1: Rút gọn cỏc biểu thức sau:
a) A=
3 13 6
2 3 4 3 3
 
 
b) B=
x y y x x y
xy x y
với x > 0 ; y >0; x y
c ) C =
4 2 3
6 2
d ) D =
 
3 2 6 6 3 3 
Câu 2: Cho biểu thức :
2
2
21
2
1
.)
1
1
1
1
(x
x
xx
A
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Giải phương trình theo x khi A = -2 .
Câu 3: Cho biểu thức : A =
1 1 2
:2
a a a a a
a
a a a a
 
 
 
 
 
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .
Câu 4:
a) Rút gọn biểu thức:
A =
45 20
; B =
; C =
1 1 1
:1
1 1
x
x
x x
 
 
 
( với x
0; 1x 
)
b) Chứng minh rằng 0
C < 1
Câu 5: Cho biểu thức Q =
1
2
1
1
:
1
1a
aaaa
a
(a>0; a
1
)
a) Rút gọn Q.
b) Tính giá trị của Q khi a = 3 + 2
2
.
c) Tìm các giá trị của Q sao cho Q < 0.
Câu 6: Cho biểu thức P =
1 1 8 3 2
: 1
9 1
3 1 3 1 3 1
x x x
x
x x x
 
 
 
 
 
 
 
.
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị của x để P =
6
5
.
Câu 7: Cho biểu thức P =
2 3 3 2 2
:
9
3 3 3
x x x x
x
x x x
 
 
 
 
 
 
 
.
Trang 1
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tím các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
C\âu 8: Cho biểu thức P =
1 2 2 1 2
:1
1 1 1
x
x
x x x x x x
 
 
 
 
 
 
 
với x
0; 1x 
.
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
c) Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.
Câu 9: Cho biểu thức P =
2
2 2 2
:
1 2 1
2 1
x x
x x x
x x
 
 
 
 
 
 
 
với
0; 1x x 
.
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 0.
c) Tính giá trị của P khi x = 7 -
4 3
.
d) Tìm GTLN của P và giá trị tương ứng của x.
VẤN ĐỀ II: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Giải pt và hệ phương trình:
a)
x 1 x 1
1
2 4
 
 
b)
x 2y
x y 5
 
Câu 2: Giải các phương trình sau :
a)
1 3 2
2 6x x
 
 
b) x4 + 3x2 – 4 = 0 c)
2
2 3 1 0x x  
.
Câu 3: Giải pt và hệ phương trình sau:
a)
3
2 6
x y
x y
 
 
b)
3x + 2y = 5
15
x - y = 2
c)
2
2 5 2 4 2 0x x  
Cừu 4: Cho phương trình bậc hai :
23 5 0x x  
gọi hai nghiệm của phương
trình là x1 và x2 . Không giải phương trình , tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
2 2
1 2
1 1
x x
b)
2 2
1 2
x x
c)
3 3
1 2
1 1
x x
d)
1 2
x x
Câu 4: giải phương trình, hpt, bpt sau:
a) 6 - 3x ≥ -9 b)
2
3
x +1 = x - 5 c)2(x + 1) = 4 – x
d)
(2 x)(1 x) x 5  
e)
1 1 1
3 4 5
x y
x y
 
 
Câu 5: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = -5.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi
giá trị của m.
Trang 2
c) Tìm GTNN của biểu thức M =
1 2
x x
.
Câu 6: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2mx - m2 - 1 = 0. (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá
trị của m.
b) Hảy tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 của phương trình
không phụ thuộc vào m.
c) Tìm m thỏa mãn hệ thức
2
5
1
2
2
1x
x
x
x
.
Câu 7: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0. (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá
trị của m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1).
Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1x2.
Câu 8: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + 2m - 5 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu
gì?
c) Tìm GTLN của biểu thức A = 4x1x2 - x12 - x22.
Câu 9: Cho Phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 4x - m2 - 1 = 0 (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tính giá trị biểu thức A = x12 + x22 biết 2x1 + 3x2 = 13, (x1, x2 hai nghiệm
của phương trình (1)).
Câu 10: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - (m - 1)x - m2 + m - 2 = 0 (1)
a) Chứng minh phương trinh (1) luôn hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
b) Tim những giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x13 + x23 > 0.
Câu 11: Cho phương trình: x2 - mx + m - 1 = 0 (m là tham số).
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. Tính
nghiệm kép (nếu có) của phương trình.
b) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
c) Đặt A = x12 + x22 - 6x1x2.
1. Tìm m để A = 8.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Câu 12: Cho phương trình: x2 – 2(2m + 1)x + 2m – 4 = 0.
a) Giải phương trình khi m = 1 chứng tỏ tích hai nghiệm của phương trình
luôn nhỏ hơn 1.
b) Có giá trị nào của m để phương trình có nghiệm kép không?
c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, chứng minh rằng biểu thức:
M = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) là một hằng số.
Câu 13: Cho phương trình x2 - (m - 1)x - m2 + m - 2 = 0.
Trang 3
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn hai nghiệm trái
dấu.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x12 + x22, trong đó x1, x2 hai nghiệm của
phương trình.
c) Tìm m để x1 = 2x2.
VẤN ĐỀ III: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Câu 1:a) Vẽ đồ thị (P): y = -2x2 .
b) Lấy 3 điểm A, B, C trên (P), A hoành độ là –2, B tung độ
8, C hoành độ 1. Tính diện tích tam giác ABC.Em nhận xét về
cạnh AC của tam giác ABC
Câu 2:a) Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x2
b) Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(1; 4) và B(-2; 1)
Câu 3: Cho hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ các giao điểm A,B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính
c) Tính diện tích tam gicsc OAB
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
 
y k 1 x 4 
(k tham
số) và parabol (P):
2
y x
.
a) Khi
k 2
, hảy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
b) Chứng minh rằng với bất kỳ g trị nào của k t đường thẳng (d) luôn cắt parabol
(P) tại hai điểm pn biệt;
c) Gọi y1; y2 là tung đ các giao điểm của đường thẳng (d) parabol (P). m
k sao cho:
1 2 1 2
y y y y 
.
Câu 5: Cho hàm số : y =
2
2
1x
1) Nêu tập xác định, chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số.
2) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm ( 2 , -6 ) hệ số gúc a tiếp xúc
với đồ thị hàm số trên .
Câu 6: Cho hàm số :
4
2
x
y
và y = - x – 1
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ .
b) Viết phương trình các đường thẳng song song với đường thẳng y = - x 1
cắt đồ thị hàm số
4
2
x
y
tại điểm có tung độ là 4 .
Câu 7: Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = 3(2m + 3) – 2mx và Parapol (P) có
phương trình y = x2.
a) Định m để hàm số y = 3(2m + 3) – 2mx luôn luôn đồng biến.
b) Biện luận theo m số giao điểm của (d) và (P).
c) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ cùng dấu.
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A (–1; 2) và đường thẳng (d1): y = –2x +3
a) Vẽ (d1). Điểm A có thuộc (d1) không ? Tại sao ?
Trang 4
b) Lập phương trình đường thẳng (d2) đi qua điểm A song song với đường
(d1). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1) và (d2).
Câu 9: Cho các đường thẳng phương trình như sau: (d1): y = 3x + 1, (d2): y = 2x
– 1 và (d3): y = (3 – m)2. x + m – 5 (với m ≠ 3).
a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2).
b) Tìm các giá trị của m để các đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng quy.
c) Gọi B giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành, C giao điểm của đường thẳng
(d2) với trục hoành. Tính đoạn BC.
VẤN ĐỀ IV: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT VÀ HPT
Câu 1: Hai giá sách 450 cuốn. Nếu chuyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai 50
cuốn thì số sách giá thứ hai bằng
4
5
số sách giá thứ nhất.Tìm số sách lúc đầu
mỗi giá.
Câu 2: Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 15 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thỡ 1 xe
phải điều đi làm công việc khác, nên mỗi xe cũn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng
so với dự định. Hỏi thực tế bao nhiêu xe tham gia vận chuyển. (biết khối lượng
hàng mỗi xe chở như nhau)
Cừu 3: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 cái bể không nước trong 6 gi thì đầy bể.
Nếu để riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, sau đó đóng lại mở vòi thứ hai chảy
tiếp trong 3 giờ nữa thì được 2/5 bể. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong
bao lâu?
Câu 4: Một người đi xe máy khởi hành từ Hoài Ân đi Quy Nhơn. Sau đó 75 phút,
trên cùng tuyến đường đó một Ô khởi hành từ Quy Nhơn đi Hoài Ân với vận tốc
lớn hơn vận tốc của xe máy 20 km/giờ. Hai xe gặp nhau tại Phù Cát. nh vận tốc
của mỗi xe, giả thiết rằng Quy Nhơn cách Hoài Ân 100 km Quy Nhơn cách Phù
Cát 30 km.
Câu 5: Một Ôkhách và một Ôtải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến địa điểm
B đường dài 180 km do vận tốc của Ô khách lớn hơn Ô tải 10 km/h nên Ô
khách đến B trước Ô tải 36 phút. Tính vận tốc của mỗi Ô tô. Biết rằng trong quá
trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi Ô tô không đổi.
Câu 6: Một đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc thời gian đó dự
định. Nếu tăng vận tốc thêm 5km/h thỡ đến B sớm hơn thời gian dự định 20
phút. Nếu giảm vận tốc 5km/h thì đến B chậm hơn 24 phút so với thời gian dự
định. Tính độ dài quảng đường từ thành phố A đến thành phố B.
Câu 7: Một ca xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km ; cùng
lúc đó, cũng từ A về B một nứa trôi với vận tốc dòng nước 4 km/h. Khi đến B
ca quay lại ngay gặp nứa tại địa điểm C cách A 8 km. Tính vận tốc thực
của ca nô.
Câu 8: Khoảng cách giữa hai thành phố A B 180 km. Một Ô đi từ A đến B,
nghỉ 90 phút B, rồi lại từ B về A. Thời gian lúc đi đến lúc trở về A 10 giờ. Biết
vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của Ô tô.
Câu 9: Cho một thửa ruộng hình chữ nhật diện tích 100m2. Tính độ dài các cạnh
của thửa ruộng. Biết rằng nếu tăng chiều rộng của thửa ruộng lên 2m giảm chiều
dài của thửa ruộng đi 5m thì diện tích của thửa ruộng tăng thêm 5m2.
Trang 5
VẤN ĐỀ V: HINH HỌC
Cau 1: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O)vẽ cỏc tiếp tuyến AB, AC với (O)
(B, C là các tiếp điểm). Kẻ dây CD // AB, tia AD cắt (O) tại E (E khác D).
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
2) Chứng minh
ACB AOC
3) Chứng minh AB2 = AE.AD
4) Tia CE cắt AB tại I .Chứng minh IA = IB
Câu 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC. Điểm A thuộc nửa đường tròn
đó. Dưng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi F
là giao điểm của AE và nửa đường tròn (O). Gọi K là giao điểm của CFvà ED.
a. Chứng minh rằng 4 điểm E, B, F, K nằm trờn một đường tròn
b. Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ?
Câu 3: Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm C D thuộc đường tròn, B
trung điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ; trên tia đối của tia AB lấy điểm S,
nối S với C cắt (O) tại M; MD cắt AB tại K; MB cắt AC tại H.
a) Chứng minh = , từ đó => tứ giác AMHK nội tiếp.
b) Chứng minh : HK // CD.
c) Chứng minh : OK.OS = R2.
Câu 4: Cho tam giác ba góc nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. H trực tâm
của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A.
a) Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Gọi P Q lần lượt các điểm đối xứng của điểm D qua các đường thẳng AB
và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng.
c) Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
Câu5: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R C một điểm thuộc đường tròn
);( BCAC
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc với
đường tròn (O), gọi M điểm chính giữa của cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax tại Q, tia
AM cắt BC tại N.
a). Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân .
b). Khi MB = MQ, tính BC theo R.
Câu 6: Cho
ABC
cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB,(D không
trùng với A, B). Gọi (O) đường tròn ngoại tiếp
BCD
. Tiếp tuyến của (O) tại C
D cắt nhau ở K .
a) Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp.
b) Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?
c/. Xác định vị trớ điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành.
Câu: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB=2R. C trung điểm của đoạn AO,
đường thẳng Cx vuông góc với AB, Cx cắt nửa đường tròn (O) tại I. K một điểm
bất kỳ nằm trên đoạn CI (K khác C; K khác I), Tia Ax cắt nửa đường tròn đó cho tại
M. Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại M cắt Cx tại N, tia BM cắt Cx tại D.
a) Chứng minh bốn điểm A, C, M, D cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh tam giỏc MNK là tam giác cân.
c) Tính diện tích tam giác ABD khi K là trung điểm của đoạn thẳng CI.
Trang 6
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 14 trang, tóm tắt các vấn để quan trọng và các dạng bài tập tiêu biểu trong chương trình Toán lớp 9 nhằm củng cố kiến thức cho học sinh chuẩn bị thi vào lớp 10. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×