DANH MỤC TÀI LIỆU
Một số ý kiến hoàn thiện chính sách lãi suất theo định hướng lãi suất cơ bản
L I M Đ U Ở Ầ
Lãi su t m t trong nh ng v n đ h t s c ph c t p, v a ề ế
công c h t s c quan tr ng nh y c m trong vi c đi u hành chính sáchụ ế
ti n t ,v a giá c s d ng v n c a ho t đ ng tín d ng. v y, ả ử
tác đ ng to l n đ i v i vi c tăng hay gi m kh i l ng ti n l u thông, thu ố ượ ư
h p hay m r ng tín d ng t o thu n l i hay khó khăn cho ho t đ ng ngân ậ ợ ạ ộ
hàng.Vai trò c a lãi su t ngày càng tr nên quan tr ng trong giai đo n phátủ ấ
tri n n n kinh t th tr ng,đ c bi t trong giai đo n đ t n c ti n hành ế ị ườ ướ ế
công cu c công nghi p hoá - hi n đ i hoá. ệ ạ
Đ i v i Vi t Nam,lãi su t luôn luôn là m t trong nh ng m i quan tâm hàngố ớ
đ u c a các chuyên gia kinh t ,các nhà qu n lý kinh t và các t ng l p dânầ ủ ế ế
c .trên c s nh ng ki n th c đã h c và nh ng tài li u thu th p đ c cũngư ơ ở ế ượ
nh nh ng hi u bi t th c t cu mình,em ch n nghiên c u đè tài: ư ế ự ế "Lãi
su t tín d ng và s đi u hành lãi su t tín d ng c a Ngân hàng Nhà ự ề
n c Vi t Nam hi n nay”.ướ ở
Do hi u bi t còn h n h p,ch c r ng bài vi t c a em không tránh ế ế ủ
kh i nh ng khi m khuy t.ỏ ữ ế ế
Em r t mong đ c s góp ý phê bình c a th y cô.Em xin chân thành c m ượ ự
n. ơ
Trang 1
I.NH NG V N Đ CHUNG V LÃI SU T Ấ Ề
1.Ngu n g c và b n ch t c a l i t c ợ ứ
Nh ng ng i v n ti n t nhàn r i nh ng ch a nhu c u tiêu dùng ườ ề ệ ư ư
u t thì h th cho ng i khác vay s d ng s v n này.t t nhiên h ư ườ ử ụ ố ố
v n ng i s h u s v n này.Nh ng ng iđi vay sau khi ch p nh n ườ ở ữ ố ố ườ
m t c ch nào đó c a ng i cho vay đ t ra,thì h đ c vay v n. ng i đi ơ ế ườ ọ ợ ườ
vay toàn quy n s d ng s v n này trong th i gian đã tho thu n.tuy ử ụ ố ố
nhiên h không ph i ng i s h u s v n trên.Nh v y, trong quan h ườ ở ữ ố ố ư
tín d ng,quy n s h u quy n s d ng v n đã tách r i v i nhau.Do đó ở ữ
đ đ m b o an toàn v n c a mình,ng i cho vay ph i “ràng bu c” ng iể ả ườ ườ
đi vay b ng nh ng c ch tín d ng h t s c nghiêm ng t. ơ ế ế ứ
Ng i đi vay s d ng v n vào m c đích kinh doanh-s n su t,l iườ ấ ợ
nhu n đ c t o ra trong quá trình nàyt t y u đ c phân chia theo m t t ượ ế ượ ộ ỷ
l tho đánggi a ng ì đi vay và ng i cho vay,t ng ng v i ngu n v n ươ ườ ươ ứ ồ ố
b vào s n su t kinh doanh.Ph n l i nhu n dành cho ng i cho vay đ c ầ ợ ườ ượ
g i là l i t c. ợ ứ
Nh v y v b n ch t ,l i t c làm t ph n c a l i nhu n đ c t o ra trongư ậ ượ
quá trình s n su t mà ng i đi vay ph i nh ng l i cho ng i cho vay theo ườ ả ượ ạ ườ
t l v n đã đ c s d ng.ỷ ệ ượ
V s l ng l i t c đ c xem xét t hai phía ố ượ ượ
* V phía ng i đi vay ,l i t c s ti n ngoài phàn v n,mà ng i ườ ợ ứ ố ề ườ
đi vay ph i tr cho ng i cho vay sau m t th i gian s d ng ti n vay ườ ử ụ
* V phía ng i cho vay,l i t c kho n chênh l ch tăng thêm gi a ườ ợ ứ
s ti n thu v s ti n phát ra ban đ u,mà ng i s h u v n thu đ cố ề ố ề ườ ượ
sau m t th i gian cho vay nh t đ nh. ấ ị
N u v n đ c coi nh là m t lo i hàng hoá,có th mua bán trên thế ố ượ ư
tr ng v n,thì l i t c chính giá c đ chình thành trong quá trình muaườ ả ượ
bán v n trên th tr ng.giá c này cũng lên xu ng theo quan h cung c u ị ườ
c a v n,nh ng khác v i giá c c a các lo i hàng hoá thông th ng :ph n ư ả ủ ườ
Trang 2
ánh xoay xung quanh giá tr c a chúng.Giá c c a v n hoàn toàn khôngị ủ ả ủ
ph n ánh đ c giá tr c a v n.Nó ch b ng m t ph n r t nh so v i giá tr ượ ị ủ
c a v n.Chính vì th giá c c a v n đ c coi là m t lo i giá c đ c bi t ế ả ủ ượ
Trên th c t ,n u ch xem xétv s l ng,thì l i t c ch a ph n ánh ế ế ố ượ ư
đ chi u qu c a s v n cho vayphát ra.Vì v y,trong kinh doanh ti nượ ả ủ
t ,l i t c luôn luôn đ c so sánh v i s v n cho vay đ xác đ nh kh năngệ ơ ư
sinh l i c a t ng lo i v n cho vay trên th tr ng.ch tiêu đánh giá hi u ị ườ
qu này chính là lãi su t tín d ng. ấ ụ
2.Khái ni m v lãi su t tín d ngệ ề
M t trong nh ng đ c tr ng c a tín d ng sau m t th i gian nh t ặ ư ộ ờ
đ nh ng i s d ng ph i hoàn tr cho ng i chuy n nh ng m t l ng ườ ử ụ ườ ượ ượ
giá tr l n h n giá tr ban đ u. phàn giá tr l n h n chính là l i t c tínị ớ ơ ị ớ ơ
d ng.L i t c tín d ng chính ph n ng i đi vay ph i tr cho ng i cho ợ ứ ườ ườ
vay.L i t c tín d ng đ c coi nh m t hình thái n c a giá c v n ượ ư ả ố
vay,vì ph i tr cho giá tr s d ng c a v n vay(đó chính kh năng ị ử
đ u t sinh l i ho c đáp ng nhu c u tiêu dùng).L i t c tín d ng cũng ư ợ ứ
bi n đ ng theo quan h cung c u trên th tr ng v n nh giá c hàng hoáế ị ườ ư
thông th ng. Nh ng l i t c tín d ngch hình thái n c a giá cườ ư ợ ứ
v nvay theo m c đó hình thái giá c phi lý,vì ch ph i tr cho giá ả ả
tr s d ng mà không ph i là quy n s h u cũng không ph quy n s d ng ử ụ ở ữ ử ụ
vĩnh vi nmà ch trong m t th i gian nh t đ nh h n n a l i t c tín d ng ơ ợ ứ
cũng không ph i là bi u hi n b ng ti n c a giá tr v n vay nh giá c hàng ị ố ư
hoá thông th ng mà nó đ c l p t ng đ i hay nh h nnhi u so v i giá trườ ươ ỏ ơ
v n vay. L i t c tín d ng s tuy t đ i nên đ bi u hi n m t cách t ng ợ ứ
quát v l i t c tín d ng ng i ta s d ng ch tiêu t ng đ i lãi su t tínề ợ ườ ươ
d ng .
Lãi su t tín d ng t l %gi a s ti n ng i đi vay ph i tr cho ỷ ệ ườ
ng i cho vay (l i t c) trên t ng s ti n vay sau m t th i gian nh t đ nhườ ợ ứ ố ề
s d ng s ti n vay đó.Lãi su t tín d ng th đ c tính theo tháng ho cử ụ ể ượ
Trang 3
năm ( vi t năm th ng công b theo tháng còn h u h t các n c công bở ệ ườ ế ướ
theo năm)
Tuỳ theo t ng hình th c tín d ng ng i ta phân bi t lãi su t tín ứ ụ ườ
d ng thành các lo i khác nhau v i nh ng qui đ ng c th khác nhau. ụ ể
Lãi su t tín d ng th ng m i tính trên c s giá gi a vi c tr ti n ngay ươ ơ ở
v i vi c kéo dài th i gian tr ti n. ng i ta thông báo cho ng i mua bi t ả ề ườ ườ ế
th mua ch u ho c tr ti n ngay néu tr ti n ngay th gi m giá ả ề ả ề
2%.
Lãi su t tín d ng nhà n c chính là lãi su t các trái phi u,tín phi u theoấ ụ ướ ế ế
công b khi nhà n c phát hành trái phi u tín phi u.lãi su t này th c ướ ế ế ể ố
đ nh trong su t th i gian vay. ố ờ
d : lo i tín phi u th i h n 3 năm lãi su t 6% thì trong su t th i ế ờ ạ
h n 3 nămng i mua tín phi u đ c h ng lãi su t 6%/năm.lãi su t cũng có ườ ế ự ưở
th bi n đ i.ví d cũng lo i tín phi u 3 năm năm đàu công b hay ghi trênể ế ế
m t phi u còn năm th 2 năm th 3 s đièu ch nh theo tình hình c th c a ế ể ủ
nh ng năm đó (có th lên ho c xu ng theo th tr ng). ị ườ
Trong th c t lãi su t đ c quan ni m th ng nh t là :”Lãi su t tín d ngự ế ượ
t l ph n trăm so sánh gi a s l i t c thu đ c v i s ti n b ra choỷ ệ ố ợ ượ
vay trong m t th i kỳ nh t đ nh”. ấ ị
s l i t c thu đ c trong kỳố ợ ượ
= -------------------------------- 100 (%)
s ti n vay phát ra trong kỳố ề
Trong đó l i t c tín d ngs ti n ng i đi vay ph i tr choợ ứ ố ề ườ
ng i cho vayngoài ph n v n g c sau m t th i gian s d ng ti n vay,hayườ ử ụ
nói cách khácđó chính ph n giá tr tăng thêm so v i ph n v n g c ầ ố ố
ng i cho vay thu đ c sau m t th i gian nh t đ nh.ườ ượ ấ ị
Lãi su t tín d ng là m t ch tiêu đ c bi t đánh giá m c đ l i ộ ợ
t c coa hay th p khác nhau.ứ ấ
Trang 4
Lãi su t tín d ngấ ụ
3.Nguyên t c xác đ nh lãi su t ắ ị
Nh ng nguyên t c xác đ nh lãi su t hình thành theo c ch th tr ng: ơ ế ị ườ
3.1.Căn c vào quan h cung-c u ti n vay: ầ ề
- Cung ti n vay ch u tác đ ng c a các y u t : ế ố
+ M c thu nh p:s gia tăng thu nh p trong n n kinh t s làm tăng các ế ẽ
kho n ti n d th a ngoài chi tiêu d n đ n s tăng lênc a cung ti n vay ư ừ ế
qua đó kéo lãi su t h xu ng.ấ ạ
+ M c l m phát: s gia tăng l m phátm cho giá tr th c t c a các ế ủ
kho n ti n gi m xu ngm cho giá tr các kho n ti n thu v khi cho vayả ề ả ề
gi m,cung ti n gi m , đ y lãi su t tăng lên. ề ả
+ M c r i ro c a vi c cho vay: khi m c r i ro trong cho vay tăngứ ủ ứ ủ
lên,làm gi m b t vi c cho vay,cung v ti n vay gi m đ y lãi su t lên cao. ề ề
- Nh ng y u t tác đ ng đ n c u ti n vay: ế ố ế
+ M c l i t c d tính c a các c h i đ u t : Khi m c l i t c này ợ ứ ơ ư ợ ứ
tăng làm tăng nhu c u v v n đ u t ,c u ti n vay tăng đ y lãi lên su t lên ư ầ
cao.
+M c l m phát: S gia tăng l m phát làm gi m chi phí th c t c aứ ạ ự ế
vi c s d ng ti n vay,c u v ti n vay tăng đ y lãi su t lên cao. ử ụ
+M c b i chi ngân sách nhà n c: ngân sách nhà n c b i chi làmứ ộ ướ ướ ộ
tăng c u ti n vay d n đ n lãi su t tăng. ẫ ế
Khi cung ti n vay nh h n c u ti n vay thì lãi su t tăng ng c l i.Khi ỏ ơ ượ
cung ti n vay b ng c u ti n vay thì lãi su t n đ nh. ấ ổ
3.2.Căn c vào th i h n cho vay: ờ ạ
Lãi su t Lãi su t Lãi su t ấ ấ
tín d ng < tín d ng < tín d ng ụ ụ
ng n h n trung h n dài h nắ ạ
3.3.Căn c vào c ch lãi su t d ng: ơ ế ấ ươ
Trang 5
T l Lãi su t Lãi su t Tỷ ệ
su t
l m phát < huy đ ng < cho vay ạ ộ l i
nhu n bình quân v n bình quân bình quânậ ố
bình quân.
4.Các lo i lãi su t tín d ng: ấ ụ
Trên th tr ng v n các n c ,thông th ng có các lo i lãi su t sau đây: ườ ố ở ướ ườ
4.1. Lãi su t c b n: ơ ả lãi su t do NHT công b làm c s cho các Ư ơ ở
ngân hàng th ng m i và các t ch c n đ nh lãi su t kinh doanh.ươ ứ ấ
4.2. Lãi su t sàn và lãi su t tr n: lãi su t th p nh t và cao nh t trongấ ấ
m t khung lãi su t nào đó,mà NHT n đ nh cho các NHTM, ho c do các Ư ấ
NHTM qui đ nh trong h th ng c a nó,nh m th ng nh t các ho t đ ng ệ ố ạ ộ
trong n n kinh t qu c dân. ế ố
4.3. Lãi su t tái chi t kh u: ế lãi su t cho vay ng n h n mà NHT dành ắ ạ Ư
cho các NHTM,trong tr ng h p c p v n cho chúng thông qua nghi p vườ ợ ấ
tái chi t kh u th ng phi u gi y t giá.Lãi su t tái chi t kh u lãiế ấ ươ ế ế ấ
su t c a các NHTM đ t đó chúng n đ nh lãi su t chi t kh u lãi su t ẻ ừ ế
cho vay khác trong khung lãi su t đ c phép.ấ ượ
4.4.Lãi su t tái c p v n : Là lãi su t do NHT áp d ng khi tái c p v n. Ư ấ ố
4.5.Lãi su t danh nghĩa: lãi su t ng i cho vay đ cấ ườ ượ
h ng,không tính đ n s bi n đ ng c a giá tr ti n tưở ế ế ị ề
4.6.Lãi su t th c: lãi su t sau khi đã lo i tr s bi n đ ng c a giá tr ừ ự ế
ti n t ,nh l m phát ho c lên giá ti n t . ư ạ
4.7. Lãi su t trên th tr ng ti n t liên ngân hàng: ị ườ lãi su t mua bán
v n gi a các NHTM do NHT đi u hành và n đ nh. Ư ề
Các lo i lãi su t tín d ng đ c hình thành m t cách đa d ng trong n n ụ ượ
kinh t th tr ng.Đ i b ph n chúng đ u do NHT ki m soát kh ngế ị ườ ạ ộ Ư ể
ch .Xu h ng chung s ti n t i m t lãi su t ph thông đ n gi n.Hi nế ướ ẽ ế ơ
Trang 6
thông tin tài liệu
Cũng từ định nghĩa này cần phân biệt rõ lãi suất lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn hiện hành của NHNN. Thực tế lãi suất tái cấp vốn của NHNN cũn có ảnh hưởng toàn diện tới hệ thống lãi suất trong nền kinh tế thị trường và cũng do NHNN xác định. tuy nhiên, hoạt động tái cấp vốn lại không phải là hoạt động bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng - thực tế, nó được thực hiện một cách tự nguyện theo nhu cầu của mỗi TCTD. Nói cách khác, lãi suất tái cấp vốn(mặc dù là một mức lãi sất nhất định trong một thời gian nào đấy) không phải là mức lãi suất bắt buộc đói với các TCTD (nếu TCTD không có nhu cầu tái cấp vốn thì nó không trực tiếp liên quan tới lãi suất tái cấp vốn).cũng vì lý do này, luật NHNN đã tách bạch hai loại lãi suất trên cơ sở qui định:” NHNN xác định và công bố lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn”.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×