DANH MỤC TÀI LIỆU
Mức phạt vi phạm Luật Kế toán năm 2018 mới nhất
M c ph t vi ph m Lu t K toán năm 2018 m i nh t ậ ế
A. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v Tài kho n k toánế – Đi u 9
1. Ph t ti n t 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
– H ch toán không theo đúng n i dung quy đ nh c a tài kho n k toánế
– S a đ i n i dung, ph ng pháp h ch toán c a tài kho n k toán do BTC ban hành ổ ộ ươ ế
ho c m thêm tài kho n k toán trong h th ng tài kho n k toán c p I đã l a ch n ả ế ả ế
mà không đ c BTC ch p nh nượ ấ ậ
2. Ph t ti n t 10.000.000 đ ng đ n 20.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
– Không áp d ng đúng h th ng tài kho n k toán quy đ nh cho ngành và lĩnh v c ho t ệ ố ế
đ ng c a đ n v . ơ ị
– Không th c hi n đúng h th ng tài kho n đã đ c BTC ch p thu n ệ ố ượ
B. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v ch ng t ề ứ k toánế – Đi u 7
– Ph t c nh cáo đ i v i hành vi ký ch ng t ố ớ k toánế không đúng v i quy đ nh v v trí ề ị
ch ký c a các ch c danh đ i v i t ng lo i ch ng t k toán ớ ừ ừ ế
– Ph t ti n t 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
+ L p ch ng t k toán không đ y đ các n i dung ch y u theo quy đ nh c a pháp ừ ế ủ ế
lu t v k toán. ề ế
+ T y xoá, s a ch a ch ng t k toán ử ữ ứ ế
– Ph t ti n t 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
+ L p ch ng t k toán không đ s liên theo quy đ nh c a m i lo i ch ng t k toán. ừ ế ủ ố ừ ế
+ Ký ch ng tứ ừ k toánế khi ch a ghi đ n i dung ch ng t thu c trách nhi m c a ng iư ứ ừ ộ ườ
ký.
+ Ký ch ng t k toán mà không có th m quy n ký ho c không đ c y quy n ký ừ ế ượ ủ
– Ph t ti n t 20.000.000 đ ng đ n 30.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
+ Gi m o, khai man ch ng t k toán. ừ ế
+ Tho thu n ho c ép bu c ng i khác gi m o, khai man ch ng t k toán ườ ừ ế
+ L p ch ng t ứ ừ k toánế có n i dung các liên không gi ng nhau trong tr ng h p ph i ườ ợ ả
l p ch ng t k toán có nhi u liên cho m t nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ừ ế ế
+ Không l p ch ng t k toán khi nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ừ ế ế
+ L p nhi u l n ch ng t k toán cho m t nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ừ ế ế
+ Hu b ho c c ý làm h h ng ch ng t k toán ư ừ ế
1
C. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v s ề ổ k toánế – Đi u 8.
1. C nh cáo ho c ph t ti n t 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng: ạ ề ừ ế
– L p sậ ổ k toánế không đ y đ các n i dung theo quy đ nh nh : không ghi tên đ n v ầ ủ ư ơ ị
k toán, tên s , ngày, tháng, năm l p s ; ngày, tháng, năm khoá s ; thi u ch ký c a ế ậ ổ ế
ng i l p s , k toán tr ng và ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k toán; ườ ậ ế ưở ườ ơ ế
không đánh s trang, không đóng d u giáp lai gi a các trang trên s k toán ổ ế
– Ghi s k toán không đ y đ n i dung ch y u theo quy đ nhổ ế ủ ế
– Vi ph m các quy đ nh v ghi s k toán nh ghi ch ng lên nhau, ghi cách dòng; ổ ế ư
không g ch chéo ph n trang s không ghi; không th c hi n vi c c ng s li u t ng ố ệ
c ng khi ghi h t trang s , không th c hi n vi c chuy n s li u t ng c ng trang s ế ố ệ
tr c sang đ u trang s k ti pướ ổ ế ế
– Không đóng thành quy n s riêng cho t ng kỳ k toán và th c hi n các th t c pháp ế ủ ụ
lý sau khi in s ra gi y trong tr ng h p th c hi n k toán trên máy vi tính ườ ệ ế
2. Ph t ti n t 3.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
– M s k toán không theo đúng nguyên t c chung c a m t trong các hình th c s kở ổ ế ổ ế
toán theo quy đ nh
– Ghi s k toánế không tuân th ph ng pháp quy đ nh c a chu n m c k toán và ươ ự ế
ch đ k toánế ộ ế
– Ghi s , khóa s k toán không k p th i theo quy đ nh ổ ế
– S a ch a sai sót trên s k toán không theo đúng ph ng pháp quy đ nh ổ ế ươ
3. Ph t ti n t 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ngạ ề ừ ế
– Không th c hi n vi c m s k toán vào đ u kỳ k toán năm ho c t ngày thành l p ở ổ ế ế
đ n vơ ị k toánế
– Không có ch ng t k toán ch ng minh các thông tin, s li u ghi trên s k toán ế ố ệ ế
ho c s li u trên s k toán không đúng v i ch ng t k toán ố ệ ế ế
– Thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm th c hi n không k ti p thông tin, s ố ệ ế ế ế
li u ghi trên s k toán năm tr c li n k ho c s k toán ghi không liên t c t khi m ổ ế ướ ổ ế
s đ n khi khoá sổ ế
– Không th c hi n vi c khoá s k toán trong các tr ng h p mà pháp lu t v k toán ổ ế ườ ề ế
quy đ nh ph i khoá s k toán ổ ế
– Không in s k toán ra gi y sau khi khoá s trên máy vi tính đ i v i các lo i s ph i ổ ế
in theo quy đ nh, ho c không có đ y đ ch ký và đóng d u theo quy đ nh sau khi in s ầ ủ ữ
2
4. Ph t ti n t 20.000.000 đ ng đ n 30.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
– M s k toán ngoài h th ng s k toán chính th c c a đ n vở ổ ế ổ ế ơ
– Gi m o sả ạ k toánế
– Th a thu n ho c ép bu c ng i khác gi m o s k toán ườ ổ ế
– C ý đ ngoài s k toán tài s n c a đ n v ho c tài s n có liên quan đ n đ n v ổ ế ơ ế ơ
– Hu b tr c h n ho c c ý làm h h ng s k toán ướ ư ổ ế
D. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán và ị ề ế
công khai báo cáo tài chính – Đi u 10.
1. Ph t ti n t 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
– Không l p BCTC ho c l p BCTC không đ y đ n i dung theo quy đ nh ủ ộ
– L p và trình bày BCTC không đúng ph ng pháp; không rõ ràng; không nh t quán ươ ấ
theo quy đ nh
– N p BCTC, báo cáo quy t toán cho c quan nhà n c có th m quy n ch m t 01 ế ơ ướ ậ ừ
tháng đ n 03 tháng theo th i h n quy đ nhế ờ ạ
– Công khai BCTC không đ y đ n i dung theo quy đ nh, g m: Quy t toán thu, chi ủ ộ ế
NSNN năm và các Kho n thu chi tài chính khác; tình hình tài s n, n ph i tr , v n ch ả ố
s h u, k t qu ho t đ ng kinh doanh, trích l p và s d ng các qu , thu nh p c a ở ữ ế ử ụ
ng i lao đ ngườ ộ
– Công khai BCTC ch m t 01 tháng đ n 03 tháng theo th i h n quy đ nh ế ờ ạ
2. Ph t ti n t 20.000.000 đ ng đ n 30.000.000 đ ngạ ề ừ ế
– N p BCTC, báo cáo quy t toán cho c quan nhà n c có th m quy n ch m quá 03 ế ơ ướ ề ậ
tháng theo th i h n quy đ nh;ờ ạ
– L p BCTC không đúng v i s li u trên s k toán và ch ng t ố ệ ế k toánế
– Gi m o BCTC, khai man s li u trên BCTC ố ệ
– Tho thu n ho c ép bu c ng i khác gi m o BCTC, khai man s li u trên BCTC ườ ố ệ
– C ý, tho thu n ho c ép bu c ng i khác cung c p, xác nh n thông tin, s li u k ườ ố ệ ế
toán sai s th tự ậ
– Th c hi n vi c công khaiự ệ ệ BCTC ch m quá 03 tháng theo th i h n quy đ nh ờ ạ
– Thông tin, s li u công khaiố ệ BCTC sai s th tự ậ
– N p báo cáo tài chính cho c quan nhà n c có th m quy n không đính kèm báo ơ ướ ẩ ề
cáo ki m toán đ i v i các tr ng h p mà pháp lu t quy đ nh ph i ki m toán ố ớ ườ
3
E. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v b o qu n, l u tr tài li u ư k toánế – Đi u
12.
1. C nh cáo ho c ph t ti n t 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng: ạ ề ừ ế
– Đ a tài li u k toán vào l u tr ch m quá 12 tháng so v i th i h n quy đ như ế ư ờ ạ
– L u tr tài li uư k toánế không đ y đ theo quy đ nhầ ủ
– B o qu n tài li u k toán không an toàn, đ h h ng, m t mát tài li u trong th i h n ế ể ư ỏ
l u trư ữ
2. Ph t ti n t 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
– S d ng tài li u k toán trong th i h n l u tr không đúng quy đ nhử ụ ế ư
– Không th c hi n vi c t ch c ki m kê, phân lo i, ph c h i tài li u k toánế b m t ị ấ
mát ho c b hu ho i.ặ ị
3. Ph t ti n t 10.000.000 đ ng đ n 20.000.000 đ ng:ạ ề ừ ế
– H y b tài li u k toánế khi ch a h t th i h n l u tr theo quy đ như ế ờ ạ ư
– Tiêu h y tài li u k toán không thành l p H i đ ng tiêu h y, không th c hi n đúng ế ộ ồ
ph ng pháp tiêu h y và không l p biên b n tiêu h y theo quy đ nh.ươ ả ủ
F. X ph t hành vi vi ph m quy đ nh v ki m kê tài s n – Đi u 13. ề ể
– C nh cáo ho c ph t ti n t 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng ạ ề ế
+ Không l p báo cáo t ng h p k t qu ki m kê theo quy đ nh; ế ả ể
+ Không xác đ nh nguyên nhân chênh l ch; không ph n nh s chênh l ch và k t qu ả ả ế
x lý s chênh l ch gi a s li u ki m kê th c t v i s li u s k toán vào s k toán. ố ệ ế ố ệ ế ế
– Ph t ti n t 3.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ngạ ề ế đ i v i hành vi không th c hi n ố ớ
ki m kê tài s n vào cu i kỳ k toán năm ho c không th c hi n ki m kê tài s n trong ể ả ế ể ả
các tr ng h p khác theo quy đ nh.ườ ợ
– Ph t ti n t 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ngạ ề ế đ i v i hành vi gi m o, khai man ố ớ
k t qu ki m kê tài s n.ế ả ể
1. Ph m t i tr n thu v i s ti n t m t trăm năm m i tri u đ ng đ n d i năm trăm ế ớ ố ề ươ ế ướ
tri u đ ng ho c tái ph m v t i này, thì b ph t ti n t m t l n đ n năm l n s ti n tr n ộ ầ ế ố ề
thu ho c ph t tù t sáu tháng đ n ba năm.ế ặ ế
2. Ph m t i tr n thu v i s ti n t năm trăm tri u đ ng tr lên ho c trong tr ng h p ế ớ ố ề ườ
đ c bi t nghiêm tr ng khác, thì b ph t tù t hai năm đ n b y năm. ị ạ ế ả
3. Ng i nào tr n thu v i s ti n t năm m i tri u đ ng đ n d i m t trăm năm ườ ế ươ ệ ế ướ ộ
m i tri u đ ngươ ho c đã b x ph t hành chính v hành vi tr n thu ho c đã b k t án ị ử ế ị ế
4
v t i này ho c v m t trong các t i quy đ nh t i các đi u 153, 154, 155, 156, 157, 158,ề ộ
159, 160, 164, 193, 194, 195, 196, 230, 232,233, 236 và 238 c a B lu t hình s ,
ch a đ c xoá án tích mà còn vi ph m, thì b ph t ti n t m t l n đ n năm l n s ti n ư ượ ộ ầ ế ố ề
tr n thu ho c ph t c i t o không giam gi đ n hai năm. ế ả ạ ế
4. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t m t l n đ n ba l n s ti n tr n thu .ườ ộ ầ ế ố ề ế
5
thông tin tài liệu
Mức phạt vi phạm Luật Kế toán năm 2018 mới nhất A. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về Tài khoản kế toán – Điều 9 1. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng: – Hạch toán không theo đúng nội dung quy định của tài khoản kế toán – Sửa đổi nội dung, phương pháp hạch toán của tài khoản kế toán do BTC ban hành hoặc mở thêm tài khoản kế toán trong hệ thống tài khoản kế toán cấp I đã lựa chọn mà không được BTC chấp nhận 2. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng: – Không áp dụng đúng hệ thống tài khoản kế toán quy định cho ngành và lĩnh vực hoạt động của đơn vị. – Không thực hiện đúng hệ thống tài khoản đã được BTC chấp thuận
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×