DANH MỤC TÀI LIỆU
Nghị định 108/2018/NĐ-CP
CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ủ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ
---------------
S : 108/2018/NĐ-CP Hà N i, ngày 23 tháng 8 năm 2018
NGH Đ NHỊ Ị
S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A NGH Đ NH S 78/2015/NĐ-CP NGÀY Ị Ị
14 THÁNG 9 NĂM 2015 C A CHÍNH PH V ĐĂNG KÝ DOANH NGHI P Ủ Ề
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; ậ ổ
Căn c Lu t doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;ứ ậ
Căn c Lu t đ u t ngày 26 tháng 11 năm 2014; ậ ầ ư
Căn c Lu t H tr doanh nghi p nh và v a ngày 12 tháng 6 năm 2017; ỗ ợ
Căn c Lu t qu n lý thu ngày 29 tháng 11 năm 2006;ứ ậ ế
Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s Đi u c a Lu t qu n lý thu ngày 20 tháng 11 ậ ử ộ ố ế
năm 2012;
Theo đ ngh c a B tr ng B K ho ch và Đ u t ; ộ ưở ộ ế ư
Chính ph ban hành Ngh đ nh s a đ i, b sung m t s Đi u c a Ngh đ nh s ị ị ị ị
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v đăng ký doanh nghi p. ủ ề
Đi u 1. S a đ i, b sung m t s Đi u c a Ngh đ nh s 78/2015/NĐ-CP ngày 14 ố ề ủ
tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v đăng ký doanh nghi p ủ ề
1. B sung Kho n 4 Đi u 4 nh sau: ả ề ư
“4. Doanh nghi p không b t bu c ph i đóng d u trong gi y đ ngh đăng ký doanh ấ ề
nghi p, thông báo thay đ i n i dung đăng ký doanh nghi p, ngh quy t, quy t đ nh, ổ ộ ế ế ị
biên b n h p trong h s đăng ký doanh nghi p”. ồ ơ
2. S a đ i Đi u 11 nhử ổ ư sau:
“Đi u 11. y quy n th c hi n th t c đăng ký doanh nghi p ề ự ệ ủ
1
Tr ng h p ng i có th m quy n ký văn b n đ ngh đăng ký doanh nghi p y quy nườ ườ ệ ủ
cho t ch c, cá nhân khác th c hi n th t c liên quan đ n đăng ký doanh nghi p, khi ủ ụ ế
th c hi n th t c, ng i đ c y quy n ph i n p b n sao h p l m t trong các gi y ủ ụ ườ ượ
t ch ng th c cá nhân quy đ nh t i Đi u 10 Ngh đ nh này, kèm theo: ị ị
1. B n sao h p l h p đ ng cung c p d ch v v i t ch c làm d ch v th c hi n th ị ụ ị ụ
t c liên quan đ n đăng ký doanh nghi p và gi y gi i thi u c a t ch c đó cho cá nhân ế ủ ổ
tr c ti p th c hi n th t c liên quan đ n đăng ký doanh nghi p; ho c ế ủ ụ ế
2. Văn b n y quy n cho cá nhân th c hi n th t c liên quan đ n đăng ký doanh ủ ụ ế
nghi p. Văn b n này không b t bu c ph i công ch ng, ch ng th c”. ắ ộ
3. S a đ i đi m d Kho n 1, bãi b Kho n 3 Đi u 16 nh sau:ử ổ ư
“d) H ng d n Phòng Đăng ký kinh doanh th c hi n vi c s hóa h s , chu n hóa d ướ ồ ơ
li u, c p nh t d li u đăng ký doanh nghi p t i đ a ph ng vào C s d li u qu c ậ ữ ệ ạ ị ươ ơ
gia v đăng ký doanh nghi p”.ề ệ
4. S a đ i Kho n 4 Đi u 23 nh sau:ử ổ ư
“4. B n sao h p l các gi y t sau đây: ợ ệ ấ ờ
a) M t trong các gi y t ch ng th c cá nhân quy đ nh t i Đi u 10 Ngh đ nh này c a ị ạ ề
ch s h u công ty đ i v i tr ng h p ch s h u công ty là cá nhân; ở ữ ườ ở ữ
b) Quy t đ nh thành l p ho c gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ho c gi y t ế ặ ấ ặ ấ
t ng đ ng khác c a ch s h u công ty đ i v i tr ng h p ch s h u công ty là ươ ươ ườ ợ
t ch c (tr tr ng h p ch s h u công ty là Nhà n c); ườ ủ ở ướ
c) Gi y ch ng nh n đăng ký đ u t đ i v i tr ng h p doanh nghi p đ c thành l p ư ố ườ ượ
b i nhà đ u t n c ngoài ho c t ch c kinh t có v n đ u t n c ngoài theo quy ầ ư ướ ế ầ ư ướ
đ nh t i Lu t đ u t và các văn b n h ng d n thi hành”. ậ ầ ư ướ
5. B sung Kho n 6 Đi u 25 nh sau: ả ề ư
“6. Doanh nghi p có th đăng ký chuy n đ i lo i hình doanh nghi p đ ng th i đăng ký ể ổ ệ ồ
thay đ i n i dung đăng ký doanh nghi p, thông báo thay đ i n i dung đăng ký doanh ổ ộ ổ ộ
nghi p khác, tr tr ng h p đăng ký thay đ ừ ườ i ng i đ i di n theo pháp lu t.ườ ạ
Trong tr ng h p này, h s đăng ký chuy n đ i lo i hình doanh nghi p th c hi n ườ ồ ơ
t ng ng theo quy đ nh t i Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3 và Kho n 4 Đi u này”.ươ ứ
6. B sung Đi u 25a sau Đi u 25 nh sau: ề ư
2
“Đi u 25a. Đăng ký thành l p doanh nghi p trên c s chuy n đ i t h kinh ơ ở
doanh
1. Vi c đăng ký thành l p doanh nghi p trên c s chuy n đ i t h kinh doanh th c ơ ở
hi n t i Phòng Đăng ký kinh doanh n i doanh nghi p d đ nh đ t tr s chính. ơ ụ ở
2. H s đăng ký thành l p doanh nghi p trên c s chuy n đ i t h kinh doanh bao ồ ơ ơ ở
g m b n chính Gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh, b n sao h p l Gi y ch ng ấ ứ ấ ứ
nh n đăng ký thu và các gi y t quy đ nh t i Đi u 21, Đi u 22 và Đi u 23 Ngh đ nh ế ị ị
này t ng ng v i t ng lo i hình doanh nghi p.ươ ớ ừ
3. Trong th i h n 02 ngày làm vi c k t ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh ể ừ
nghi p, Phòng Đăng ký kinh doanh g i b n sao Gi y ch ng nh n đăng ký doanh ử ả
nghi p và b n chính Gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh đ n c quan đăng ký ế ơ
kinh doanh c p huy n n i h kinh doanh đ t tr s đ th c hi n ch m d t ho t đ ng ơ ụ ở
h kinh doanh”.
7. S a đ i Kho n 3 Đi u 28 nh sau:ử ổ ư
“3. N u quá th i h n trên mà không đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p,ế ờ ạ ượ
gi y xác nh n v vi c thay đ i n i dung đăng ký doanh nghi p ho c không đ c thay ề ệ ổ ộ ượ
đ i n i dung đăng ký doanh nghi p trong C s d li u qu c gia v đăng ký doanh ơ ở
nghi p ho c không nh n đ c thông báo yêu c u s a đ i, b sung h s đăng ký ư ồ ơ
doanh nghi p thì ng i thành l p doanh nghi p ho c doanh nghi p có quy n khi u ườ ệ ặ ế
n i, t cáo theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo”.ạ ố ậ ề ế
8. S a đ i Kho n 2 Đi u 29 nh sau:ử ổ ư
“2. Doanh nghi p có th n p h s đăng ký doanh nghi p, nh n gi y ch ng nh n đăng ồ ơ
ký doanh nghi p, gi y xác nh n thay đ i n i dung đăng ký doanh nghi p tr c ti p t i ổ ộ ế ạ
Phòng Đăng ký kinh doanh ho c đăng ký đ n p h s , nh n k t qu qua đ ng b u ồ ơ ế ườ ư
đi n”.
9. S a đ i Kho n 2 Đi u 33 nh sau:ử ổ ư
“2. Thông báo l p đ a đi m kinh doanh:ậ ị
Đ a đi m kinh doanh c a doanh nghi p có th ngoài đ a ch đăng ký tr s chính. ể ở
Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày quy t đ nh l p đ a đi m kinh doanh, ể ừ ế
doanh nghi p g i thông báo l p đ a đi m kinh doanh đ n Phòng Đăng ký kinh doanh ệ ử ậ ị ế
n i đ t đ a đi m kinh doanh. N i dung thông báo g m:ơ ặ ị
a) Mã s doanh nghi p;ố ệ
3
b) Tên và đ a ch tr s chính c a doanh nghi p ho c tên và đ a ch chi nhánh (tr ng ị ỉ ị ỉ ườ
h p đ a đi m kinh doanh đ c đ t t i t nh, thành ph tr c thu c trung ng n i chi ượ ặ ạ ỉ ươ ơ
nhánh đ t tr s ); ụ ở
c) Tên, đ a ch đ a đi m kinh doanh; ỉ ị
d) Lĩnh v c ho t đ ng c a đ a đi m kinh doanh; ạ ộ
đ) H , tên, n i c trú, s Ch ng minh nhân dân ho c H chi u ho c ch ng th c cá ơ ư ế
nhân hp pháp khác quy đ nh t i Đi u 10 Ngh đ nh này c a ng i đ ng đ u đ a đi m ị ị ườ
kinh doanh;
e) H , tên, ch ký c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p đ i v i tr ng ườ ậ ủ ườ
h p đ a đi m kinh doanh tr c thu c doanh nghi p ho c h , tên, ch ký c a ng i ặ ọ ườ
đ ng đ u chi nhánh đ i v i tr ng h p đ a đi m kinh doanh tr c thu c chi nhánh”. ố ớ ườ
10. S a đ i Kho n 5, b sung Kho n 6 Đi u 34 nh sau:ử ổ ư
“5. Tr ng h p thông báo v vi c s d ng m u con d u c a doanh nghi p, chi nhánh, ườ ử ụ
văn phòng đ i di n đã đ c đăng t i trên C ng thông tin qu c gia v đăng ký doanh ạ ệ ượ
nghi p thì thông báo v vi c đăng t i thông tin v m u con d u c a doanh nghi p, chi ề ệ ề ẫ
nhánh, văn phòng đ i di n các l n tr c đó không còn hi u l c. ướ ệ ự
6. Tr ng h p th c hi n th t c thông báo m u d u qua m ng đi n t , doanh nghi p ườ ủ ụ
không ph i n p h s thông báo m u d u b ng b n gi y đ n Phòng Đăng ký kinh ộ ồ ơ ẫ ấ ằ ấ ế
doanh”.
11. S a đ i Kho n 3, b sung Kho n 4 Đi u 36 nh sau:ử ổ ư
“3. H s đăng ký doanh nghi p qua m ng đi n t ph i đ c xác th c b ng ch ký sồ ơ ượ
công c ng ho c Tài Kho n đăng ký kinh doanh c a m t trong các ch th sau đây: ủ ể
a) Cá nhân có th m quy n ký văn b n đ ngh đăng ký doanh nghi p theo quy đ nh; ả ề
b) Ng i đ c cá nhân quy đ nh t i đi m a Kho n 3 Đi u này y quy n th c hi n thườ ượ
t c liên quan đ n đăng ký doanh nghi p. Trong tr ng h p này, kèm theo h s đăng ế ườ ồ ơ
ký doanh nghi p qua m ng đi n t ph i có các gi y t , tài li u quy đ nh t i Đi u 11 ệ ử ấ ờ
Ngh đ nh này.ị ị
4. Th i h n đ doanh nghi p s a đ i, b sung h s đăng ký doanh nghi p qua m ng ồ ơ
đi n t là 60 ngày k t ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu c u s a ể ừ
đ i, b sung h s . Sau th i h n nêu trên, n ồ ơ ếu không nh n đ c h s s a đ i, b ượ ơ ử
sung c a doanh nghi p, Phòng Đăng ký kinh doanh s h y h s đăng ký doanh nghi p ồ ơ
theo quy trình trên H thệ ống thông tin qu c gia v đăng ký doanh nghi p”.ố ề
4
12. S a đ i Đi u 37 nh sau:ử ổ ư
“Đi u 37. Trình t , th t c đăng ký doanh nghi p qua m ng đi n t s d ng ủ ụ
ch s công c ngữ ố
1. Cá nhân quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 36 Ngh đ nh này kê khai thông tin, t i văn b n ị ị
đi n t , ký s vào h s đăng ký đi n t theo quy trình trên C ng thông tin qu c gia v ồ ơ
đăng ký doanh nghi p.
2. Sau khi hoàn thành vi c g i h s đăng ký, cá nhân quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 36 ồ ơ
Ngh đ nh này s nh n đ c Gi y biên nh n h s đăng ký doanh nghi p qua m ng ẽ ậ ượ ậ ồ ơ
đi n t .ệ ử
3. Tr ng h p h s đ Đi u ki n c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, ườ ồ ơ
Phòng Đăng ký kinh doanh g i thông tin sang c quan thu đ t đ ng t o mã s ơ ế ể ự
doanh nghi p. Sau khi nh n đ c mã s doanh nghi p t c quan thu , Phòng Đăng ký ư ừ ơ ế
kinh doanh c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p và thông báo cho doanh ấ ứ
nghi p v vi c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p. Tr ng h p h s ch a ườ ồ ơ ư
h p l , Phòng Đăng ký kinh doanh g i thông báo qua m ng đi n t cho doanh nghi p ợ ệ ệ ử
đ yêu c u s a đ i, b sung h s . ồ ơ
4. Quy trình đăng ký doanh nghi p qua m ng đi n t quy đ nh t i Đi u này cũng áp ệ ử
d ng đ i v i vi c đăng ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n, thông báo l p đ a ố ớ ạ ộ
đi m kinh doanh c a doanh nghi p”. ủ ệ
13. S a đ i Đi u 38 nh sau:ử ổ ư
“Đi u 38. Trình t , th t c đăng ký doanh nghi p s d ng Tài Kho n đăng ký ủ ụ
kinh doanh
1. Cá nhân quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 36 Ngh đ nh này kê khai thông tin t i C ng ị ị
thông tin qu c gia v đăng ký doanh nghi p đ đ c c p Tài Kho n đăng ký kinh ể ượ
doanh.
2. Cá nhân quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 36 Ngh đ nh này s d ng Tài Kho n đăng ký ị ị ử ụ
kinh doanh đ kê khai thông tin, t i văn b n đi n t và xác th c h s đăng ký doanh ồ ơ
nghi p qua m ng đi n t theo quy trình trên C ng thông tin qu c gia v đăng ký doanh ệ ử
nghi p.
3. Sau khi hoàn thành vi c g i h s đăng ký, cá nhân quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 36 ồ ơ
Ngh đ nh này s nh n đ c Gi y biên nh n h s đăng ký doanh nghi p qua m ng ẽ ậ ượ ậ ồ ơ
đi n t .ệ ử
5
4. Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhi m xem xét, g i thông báo qua m ng đi n t ệ ử
cho doanh nghi p đ yêu c u s a đ i, b sung h s trong tr ng h p h s ch a h p ử ổ ơ ườ ơ ư ợ
l . Khi h s đã đ Đi u ki n c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, Phòng ồ ơ
Đăng ký kinh doanh g i thông tin sang c quan thu đ t đ ng t o mã s doanh ơ ế ể ự
nghi p. Sau khi nh n đ c mã s doanh nghi p t c quan thu , Phòng Đăng ký kinh ượ ừ ơ ế
doanh thông báo qua m ng đi n t cho doanh nghi p v vi c c p Gi y ch ng nh n ệ ử ề ệ
đăng ký doanh nghi p.
5. Sau khi nh n đ c thông báo v vi c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, ượ ề ệ
cá nhân quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 36 Ngh đ nh này n p m t b h s đăng ký doanh ồ ơ
nghi p b ng b n gi y kèm theo Gi y biên nh n h s đăng ký doanh nghi p qua ồ ơ
m ng đi n t đ n Phòng Đăng ký kinh doanh. Cá nhân quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 36 ử ế
Ngh đ nh này có th n p tr c ti p h s đăng ký doanh nghi p b ng b n gi y và ự ế ồ ơ ệ ằ
Gi y biên nh n h s đăng ký doanh nghi p qua m ng đi n t t i Phòng Đăng ký kinh ơ ử ạ
doanh ho c n p qua đ ng b u đi n.ặ ộ ườ ư
6. Sau khi nh n đ c h s b ng b n gi y, Phòng Đăng ký kinh doanh đ i chi u đ u ượ ồ ơ ế
m c h s v i đ u m c h s doanh nghi p đã g i qua m ng đi n t và trao Gi ồ ơ ồ ơ y
ch ng nh n đăng ký doanh nghi p cho doanh nghi p n ệ ếu n i dung đ i chi u th ng ế ố
nh t.
Tr ng h p h s b ng b n gi y và h s doanh nghi p đườ ồ ơ ồ ơ ã g i qua m ng đi n t ệ ử
không th ng nh t, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo yêu c u doanh nghi p s a đ i, ệ ử
b sung h s . ồ ơ
N u quá th i h n 30 ngày, k t ngày g i thông báo v vi c c p Gi y ch ng nh n ế ể ừ
đăng ký doanh nghi p mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nh n đ c h s b ng ượ ồ ơ
b n gi y thì h s đăng ký đi n t c a doanh nghi p không còn hi u l c. ồ ơ
7. Ng i có th m quy n ký văn b n đ ngh đăng ký doanh nghi p ch u trách nhi m ườ ả ề
v tính đ y đ và chính xác c a b h s n p b ng b n gi y so v i b h s đ c ồ ơ ồ ơ ượ
g i qua m ng đi n t . Tr ng h p b h s n p b ng b n gi y không chính xác so ườ ộ ồ ơ ộ
v i b h s đ c g i qua m ng đi n t mà ng i n p h s không thông báo v i ộ ồ ơ ượ ườ ơ
Phòng Đăng ký kinh doanh t i th i đi m n p h s b ng b n gi y thì đ c coi là gi ồ ơ ượ
m o h s và s b x lý theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 63 Ngh đ nh này. ồ ơ
8. Quy trình đăng ký doanh nghi p qua m ng đi n t quy đ nh t i Đi u này cũng áp ệ ử
d ng đ i v i vi c đăng ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n, thông báo l p đ a ố ớ ạ ộ
đi m kinh doanh c a doanh nghi p.” ủ ệ
14. S a đ i, b sung Đi u 44 nh sau;ử ổ ư
“Đi u 44. Đăng ký thay đ i v n Đi u l , thay đ i t l v n góp ỷ ệ
6
thông tin tài liệu
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/2015/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×