DANH MỤC TÀI LIỆU
Nghiên cứu cơ sở lí luận, những lợi thế và thách thức, xu hướng phát triển của NNL nông thôn để từ đó đề ra các biện pháp phát triển NNL nông thôn một cách hợp lý đáp ứng được yêu cầu của quá trình CNH - HĐH đất nước.
KHOA KINH T - QU N TRẾ Ả Ị
B MÔN QU N TR Ả Ị
............
TI U LU NỂ Ậ
H C PH N: NGU N NHÂN L CỌ Ầ
Đ tài:
Ngu n nhân l c nông thôn: L i th , thách ợ ế
th c và xu h ng phát tri nứ ướ
1
M C L CỤ Ụ
L I NÓI Đ U ........................................................................................................3
N I DUNG.............................................................................................................5
I. Nh ng lý lu n chung v ngu n nhân l c nông thôn (NNLNT) ề ồ ........................5
1. Khái ni m NNLNT.............................................................................................7
2. Quan ni m c a m t s t ch c qu c t m t s n c v phát tri n NNL ố ổ ế ướ
NT............................................................................................................................5
3. Đ c đi m c a NNLNTặ ể .......................................................................................9
4. Vai trò c a NNL NT trong quá trình phát tri n kinh t - xã h i ế ........................13
5. Các nhân t nh h ng đ n NNLNTổ ả ưở ế ................................................................15
II. L i th , thách th c c a NNLNT ế ứ ủ .......................................................................18
1. L i th c a NNLNT ế ủ ...........................................................................................18
2. Thách th c c a NNLNTứ ủ .....................................................................................20
III. Xu h ng và gi i pháp phát tri n c a NNLNTướ ể ủ ..............................................26
1. Xu h ng phát tri n c a NNLNTướ ể ủ ......................................................................26
2. Các gi i pháp phát tri n NNLNT .......................................................................29
K T LU N .............................................................................................................32
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................33
2
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trong quá trình CNH - HĐH đ t n c, ngu n nhân l c s c m nh c aấ ướ
qu c gia, nhân trung tâm, vai trò quy t đ nh đ i v i s tăng tr ng ế ớ ự ưở
phát tri n kinh t . Ngu n nhân l c con ng i v i ti m năng trí th c l i th ế ườ ớ ế
c nh tranh c a các công ty, ngành n n kinh t ; quy t đ nh s t n t i, thành ế ế ự ồ
công hay th t b i c a m t doanh nghi p. ạ ủ
Ngu n nhân l c nông thôn v i t cách b phân quan tr ng b c nh t c a ớ ư
LLSX h i nông thôn, quy t đ nh đ n m i quá trình phát tri n kinh t , h i ế ị ế ế
c a nông thông trong m i quan h chung c a đ t n c. Đ u t vào ngu n nhân ấ ướ ầ ư
l c nói chung ngu n nhân l c nông thôn đ c xác đ nh đ u t mang l i ượ ầ ư
hi u qu kinh t - h i cao nh t so v i các lo i đ u t khác. Vi t Nam v i ế ạ ầ ư
ngu n nhân l c d i dào ch y u t p trung khu v c nông thôn, do đó s phát ủ ế
tri n c a ngu n nhân l c nông thôn vai trò r t quan tr ng trong s phát tri nể ủ
chung c a đ t n c, đ c bi t trong quá trình công nghi p hoá - hi n đ i hoá ấ ướ
(CNH - HĐH) đ t n c CNH - HĐH nông nghi p, nông thôn.Tuy nhiên hi nấ ướ
nay thì ch t l ng ngu n nhân l c nông thôn v n còn th p, ch a phát huy h tấ ượ ư ế
đ c vai trò quan tr ng c a mình. Do đó vi c nh n đ nh n i dung, tính ch t,ượ ậ ị
đ c đi m, vai trò, s phát tri n, s d ng hi u qu ngu n nhân l c nông thôn ử ụ
v n đ t m quan tr ng trong giai đo n hi n nay đ đ a kinh t nông thôn ể ư ế
phát tri n m nh m v m i m t. T do đó em ch n đ tài ẽ ề Ngu n nhân
l c nông thôn: L i th , thách th c và xu h ng phát tri n ế ướ ” đ nghiên c u.ể ứ
Đ i t ng nghiên c u ượ : ngu n nhân l c (NNL) nông thôn Vi t Nam vồ ự ệ ề
khái ni m, đ c đi m, vai trò, các nhân t nh h ng, đ c bi t đi sâu vào các l i ặ ể ưở ặ ệ
th , tháchế th c xu h ng phát tri n cũng nh gi i pháp phát tri n NNL nông ướ ư ả
thôn.
3
M c đích nghiên c u : Nghiên c u c s lu n, nh ng l i th thách ơ ở ế
th c, xu h ng phát tri n c a NNL nông thôn đ t đó đ ra các bi n pháp phát ướ ể ừ
tri n NNL nông thôn m t cách h p lý đáp ng đ c yêu c u c a quá trình CNH - ượ ầ ủ
HĐH đ t n c.ấ ướ
Ph ng pháp nghiên c uươ : so sánh, th ng kê, t ng h p nh ng tài li u ổ ợ ữ
liên quan đ n NNL nông thôn.ế
N i dung chính c a đ tài ủ ề : g m 3 ph n chính:ồ ầ
Ph n I. Nh ng lý lu n chung v ngu n nhân l c nông thôn (NNLNT) ề ồ
Ph n II. L i th , thách th c c a NNLNT ế ứ ủ .
Ph n III. Xu h ng và gi i pháp phát tri n c a NNT.ướ ể ủ
4
N I DUNG
I. NH NG LU N CHUNG V NGU N NHÂN L C NÔNG Ề Ồ
THÔN (NNL NT)
1. Khái ni m NNLNT
"NNL NT m t b ph n c a ngu n nhân l c (NNL) qu c gia, bao g mộ ộ
toàn b nh ng ng i kh năng lao đ ng (lao đ ng đang làm vi c trong n nộ ữ ườ
kinh t qu c dân nh ng ng i kh năng tham gia lao đ ng nh ng ch aế ố ườ ư ư
tham gia lao đ ng) thu c khu v c nông thôn (khu v c đ a lý bao trùm toàn b dân ự ị
s nông thôn)"1. NNLNT không ch bao g m nh ng ng i tr c ti p tham gia lao ườ ự ế
đ ng s m xu t nông nghi p còn bao g m c nh ng ng i ph c v trong ườ ụ ụ
lĩnh v c nông nghi p (đ i ngũ cán b qu n lý chuyên ngành các c p, đ i ngũ cán ộ ả
b khoa h c công ngh nông nghi p, đ i ngũ cán b kinh doanh trong các doanh ệ ộ
nghi p nông nghi p…). Theo nghĩa h p NNLNT đ c gi i h n trong đ tu i lao ượ ớ ạ ộ ổ
đ ng, th c ch t ngu n lao đ ng s n sàng cung c p cho nhu c u ho t đ ng ạ ộ
kinh t .ế
Đ i v i các n c khác nhau cách ti p c n không gi ng nhau v ngu nố ớ ướ ế
lao đ ng. qu c gia coi ngu n lao đ ng toàn b ng i lao đ ng đ i d ng ườ ướ ạ
tích c c (đang tham gia lao đ ng) d ng ti m tàng (có kh năng lao đ ng ạ ề
nh ng ch a tham gia lao đ ng nh ng do khác nhau). M t s qu c gia nh tư ư ộ ố
nh ng qu c gia n n kinh t phát tri n quan ni m ngu n l c lao đ ng đ c ế ồ ự ượ
gi i h n trong s nh ng ng i đang tham gia lao đ ng nh ng ng i nhuớ ạ ườ ườ
c u vi c làm nh ng ch a tìm đ c vi c làm, không bao g m nh ng ng i ư ư ượ ệ ườ
kh năng làm vi c nh ng không nhu v u tìm vi c làm. Nh ng n c khác ệ ư ướ
nhau cũng s khác nhau v quy đ nh đ tu i lao đ ng căn c vào nhu c u c a ộ ổ
n n kinh t c a t ng giai đo n s c kh e ng i dân. Nhi u n c l y tu i t i ế ủ ườ ướ
11. PGS.TS. Nguy n Ti p: NNLNT ngo i thành trong quá trình đô th hóa trên đ a bàn thành ph ễ ệ
N i, Nxb. Lao đ ng - xã h i, tr.7. ộ ộ
5
thi u là 15 tu i, còn tu i t i đa v n còn có s khác nhau. Có n c quy đ nh là 60, ổ ố ướ
n c 65 th m chí n c 70. Đ c bi t Úc không quy đ nh v tu iướ ướ ệ ở
ngh h u nên không có gi i h n trên.ỉ ư
Vi t Nam hi n nay coi ngu n lao đ ng bao g m nh ng ng i đ 15 ườ ủ
tu i tr lên vi c làm (g m c nh ng ng i trên đ tu i lao đ ng theo quy ườ ộ ổ
đ nh c a B lu t Lao đ ng, nh ng th c t v n tham gia vào quá trình lao đ ng) ư ế ẫ
nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng nh ng ch a làm vi c do đang trong tình ườ ộ ổ ư ư
tr ng th p nghi p, đang đi h c, đang đ m đ ng n i tr trong gia đình, và k c ươ ể ả
không có nhu c u làm vi c trong th i đi m hi n t i. ệ ạ
NNL bao g m c s l ng ch t l ng c a dân s ng i lao đ ng ố ượ ượ ườ
đ c chu n b m t m c đ nh t đ nh, s n sàng đ c huy đ ng vào quá trìnhượ ị ở ượ
phát tri n kinh t - xã h i. ế ộ
V s l ng, NNLNT bao g m nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng (nam ố ượ ườ
t 15 đ n 60 n t 15 đ n 55 tu i) c nh ng ng i trên đ tu i lao đ ngừ ế ừ ế ườ
tham gia s n xu t làm vi c khu v c nông thôn trong các lĩnh v c: nông,ả ấ
lâm, ng nghi p, công nghi p - xây d ng, d ch v . Nh ng ng i trong đ tu iư ườ ộ ổ
lao đ ng nông thôn có kh năng làm vi c nh ng ch a làm vi c do đang trong tình ệ ư ư
tr ng th p nghi p, đang đi h c, đang đ m đ ng n i tr trong gia đình, không ươ ộ ợ
nhu c u làm vi c, ng i thu c nh tr ng khác (ngh h u tr c tu i theo quy ườ ỉ ư ướ
đ nh c a lu t lao đ ng…). Khái ni m v NNLNT này tính u vi t ệ ề ư ệ
kh ng ch đ c s l m d ng lao đ ng tr em (d i 15) theo quy c qu c t ế ượ ự ạ ướ ướ ế
m r ng đ c v i nhóm dân c ngoài đ tu i lao đ ng hi n đang tham giaở ộ ượ ư
ho t đ ng kinh t . Tuy nhiên trên th c t các n c đang phát tri n trong đó ế ế ở ướ
Vi t Nam n n kinh t còn kém phát tri n, đ i s ng ng i dân còn khó khăn đ c ế ờ ố ườ
bi t nông thôn thì lao đ ng tr em d i 15 tu i chi m m t t l khá l n. S ẻ ướ ế ệ ớ
l ng NNL đ c bi u hi n thông qua ch tiêu quy mô và t c d tăng dân s . Quyượ ượ ố ộ
mô và t c đ tăng dân s quy t đ nh đ n quy mô và t c đ tăng NNL. Quy mô và ế ị ế
t c đ tăng dân s càng cao thì d n đ n quy t c đ tăng c a NNL càngố ộ ế ố ộ
6
thông tin tài liệu
"NNL NT là một bộ phận của nguồn nhân lực (NNL) quốc gia, bao gồm toàn bộ những người có khả năng lao động (lao động đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân và những người có khả năng tham gia lao động nhưng chưa tham gia lao động) thuộc khu vực nông thôn (khu vực địa lý bao trùm toàn bộ dân số nông thôn)" . NNLNT không chỉ bao gồm những người trực tiếp tham gia lao động sảm xuất nông nghiệp mà còn bao gồm cả những người phục vụ trong lĩnh vực nông nghiệp (đội ngũ cán bộ quản lý chuyên ngành các cấp, đội ngũ cán bộ khoa học công nghệ nông nghiệp, đội ngũ cán bộ kinh doanh trong các doanh nghiệp nông nghiệp…). Theo nghĩa hẹp NNLNT được giới hạn trong độ tuổi lao động, thực chất là nguồn lao động sẵn sàng cung cấp cho nhu cầu hoạt động kinh tế.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×