1.3 Nguyên nhân
- Tr c h tướ ế , đôla hóa là hi n t ng ph bi n x y ra nhi u n c, đ cệ ượ ổ ế ả ở ề ướ ặ
bi t là các n c ch m phát tri n. M t nguyên nhân chính đ c nhi u ng iệ ở ướ ậ ể ộ ượ ề ườ
công nh n là do nhu c u phòng ch ng r i ro các lo i, trong đó có r i ro doậ ầ ố ủ ạ ủ
l m phát và b n t b m t giá so v i ngo i t , r i ro s p đ m t th ch ti nạ ả ệ ị ấ ớ ạ ệ ủ ụ ổ ộ ể ế ề
t , r i ro g n v i s y u kém c a các c quan ch c năng c a chính ph mà vìệ ủ ắ ớ ự ế ủ ơ ứ ủ ủ
đó, chính ph không th đ a ra nh ng cam k t v n đ nh và an toàn c a hủ ể ư ữ ế ề ổ ị ủ ệ
th ng và th ch kinh t . Đô la hóa th ng g p khi m t n n kinh t có t lố ể ế ế ườ ặ ộ ề ế ỷ ệ
l m phát cao, đ ng n i t b m t giá thì ng i dân ph i tìm các công c dạ ồ ộ ệ ị ấ ườ ả ụ ự
tr giá tr khác, trong đó có các đ ng ngo i t có uy tín. V i ch c năng banữ ị ồ ạ ệ ớ ứ
đ u làm ph ng ti n c t gi giá tr , d n d n đ ng ngo i t s c nh tranh v iầ ươ ệ ấ ữ ị ầ ầ ồ ạ ệ ẽ ạ ớ
đ ng n i t trong ch c năng làm ph ng ti n thanh toán hay làm th c đo giáồ ộ ệ ứ ươ ệ ướ
tr .ị
-Th haiứ, đô la hóa b t ngu n t c ch ti n t th gi i hi n đ i, trongắ ồ ừ ơ ế ề ệ ế ớ ệ ạ
đó ti n t c a m t s qu c gia phát tri n, đ c bi t là đô la M , đ c s d ngề ệ ủ ộ ố ố ể ặ ệ ỹ ượ ử ụ
trong giao l u qu c t làm vai trò c a "ti n t th gi i". Nói cách khác, đô laư ố ế ủ ề ệ ế ớ
M là m t lo i ti n m nh, đ c t do chuy n đ i đã đ c lỹ ộ ạ ề ạ ượ ự ể ổ ượ ưu hành kh p thắ ế
gi i và t đ u th k XX đã d n thay th vàng, th c hi n vai trò ti n t thớ ừ ầ ế ỷ ầ ế ự ệ ề ệ ế
gi i.ớ
Ngoài đ ng đô la M , còn có m t s đ ng ti n c a các qu c gia khácồ ỹ ộ ố ồ ề ủ ố
cũng đ c qu c t hóa nh : b ng Anh, mác Đ c, yên Nh t, Franc Th y S ,ượ ố ế ư ả ứ ậ ụ ỹ
euro c a EU... nh ng v th c a các đ ng ti n này trong giao l u qu c tủ ư ị ế ủ ồ ề ư ố ế
không l n; ch có đô la M là chi m t tr ng cao nh t (kho ng 70% kimớ ỉ ỹ ế ỷ ọ ấ ả
ng ch giao d ch th ng m i th gi i). Cho nên ng i ta th ng g i hi nạ ị ươ ạ ế ớ ườ ườ ọ ệ
t ng ngo i t hóa là "đô la hóa".ượ ạ ệ
Trong đi u ki n c a th gi i ngày nay, h u h t các n c đ u th c thiề ệ ủ ế ớ ầ ế ướ ề ự
c ch kinh t th tr ng m c a; quá trình qu c t hóa giao l u th ng m i,ơ ế ế ị ườ ở ử ố ế ư ươ ạ
đ u t và h p tác kinh t ngày càng tác đ ng tr c ti p vào n n kinh t và ti nầ ư ợ ế ộ ự ế ề ế ề
t c a m i n c, nên trong t ng n c xu t hi n nhu c u khách quan s d ngệ ủ ỗ ướ ừ ướ ấ ệ ầ ử ụ
đ n v ti n t th gi i đ th c hi n m t s ch c năng c a ti n t . Đô la hóaơ ị ề ệ ế ớ ể ự ệ ộ ố ứ ủ ề ệ
đây có khi là nhu c u, tr thành thói quen thông l các n c.ở ầ ở ệ ở ướ
-Th baứ, m t qu c gia có trình đ phát tri n n n kinh t , trình đ dân tríộ ố ộ ể ề ế ộ
và tâm lý ng i dân, trình đ phát tri n c a h th ng ngân hàng, chính sáchườ ộ ể ủ ệ ố
ti n t và c ch qu n lý ngo i h i, kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n qu cề ệ ơ ế ả ạ ố ả ể ổ ủ ồ ề ố
gia th p ấ thì qu c gia đó s có m c đ đô la hóa càng cao.ố ẽ ứ ộ
1.4 Tác đ ng c a Đô la hóaộ ủ
Tình tr ng "đô la hóa" n n kinh t có tác đ ng tích c c và tác đ ng tiêuạ ề ế ộ ự ộ
c c.ự
1.4.1. Nh ng tác đ ng tích c c:ữ ộ ự
- T o m t cái van gi m áp l c đ i v i n n kinh t trong nh ng th i kỳạ ộ ả ự ố ớ ề ế ữ ờ
l m phát cao, b m t cân đ i và các đi u ki n kinh t vĩ mô không n đ nh.ạ ị ấ ố ề ệ ế ổ ị