DANH MỤC TÀI LIỆU
Nghiên cứu nguồn nhân lực tại Hà Nội và phân tích vai trò của nó trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển kinh tế ở thành phố Hà Nội
KHOA KINH T - QU N TRẾ Ả
B MÔN QU N TR Ả Ị
-------------
TI U LU NỂ Ậ
H C PH N: NGU N NHÂN L CỌ Ầ
Đ tài:
Vai trò c a ngu n nhân l c trong công nghi p hóa, hi n đ i ệ ạ
hóa phát tri n kinh t thành ph Hà N i. ế ở
1
L I M Đ U Ở Ầ
T i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X (tháng 4 năm 2006) khi kh ng ố ầ
đ nh đ ng l i ti p t c đ y m nh CNH-HĐH đ t n c theo đ nh h ng XHCNị ườ ế ướ ị ướ
Đ ng C ng s n Vi t Nam đã ch “m c tiêu tr c ti p” chúng ta c n ph n ự ế
đ u th c hi n trong 5 năm 2006 - 2010 “s m đ a n c ta ra kh i tình tr ng ư ướ
kém phát tri n, t o n n t ng đ đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành m t ể ế ướ ơ ả
n c công nghi p hóa theo h ng hi n đ i”. Đ th c hi n “m c tiêu tr c ti p”ướ ướ ể ự ế
này chúng ta ph i đ c m t l c l ng s n xu t đ t trình đ phát tri n cao ượ ộ ự ượ
m t c s v t ch t, kĩ thu t hi n đ i d a trên s phát tri n m nh m v i t c đ ơ ở
ngày càng tăng c a KH CN hi n đ i, ph i “tranh th c h i thu n l i do b i ủ ơ
c nh qu c t t o ra ti m năng, l i th c a n c ta đ rút ng n quá trình ế ạ ế ướ
CNH-HĐH đ t n c theo đ nh h ng XHCN g n v i phát tri n kinh t tri th c,ấ ướ ướ ế
coi kinh t tri th c là y u t quan tr ng c a n n kinh t và CNH-HĐH”.ế ế ố ế
Ngu n lao đ ng tài s n quý giá to l n c a qu c gia, v a m c tiêu, ớ ủ
ti n đ , v a đ ng l c đ th c hi n chi n l c phát tri n kinh t - h i, ể ự ế ượ ế
th c hi n CNH-HĐH đ t n c. Hà N i là n i t p trung c a các c quan đ u não ướ ơ ậ ơ
qu c gia các c quan qu n nhà n c y u t quan tr ng nh t, c b n nh t ơ ướ ế ơ ả
N i m t ngu n nhân l c d i dào, ch t l ng cao, đ kh năng th c ấ ượ
hi n CNH-HĐH. S phát tri n kinh t c a N i vai trò r t l n đ n s phát ế ủ ế
tri n chung c a c n c, góp ph n đ c bi t quan tr ng mang l i c h i t t v ả ướ ơ ộ
tăng tr ng kinh t và s giàu có c a đ t n c khi gia nh p vào sân ch i WTO. ưở ế ấ ướ ơ
Nh n th c đ c t m quan tr ng đó Nhóm 5 xin đ c ch n đ tài: ượ ầ ượ “Vai trò
c a ngu n nhân l c trong công nghi p hóa, hi n đ i hóa phát tri n kinh t ế ở
thành ph Hà N i”.ố ộ
2
N I DUNG
1. thuy t chung v v n đ ngu n nhân l c trong CNH-HĐH phátế ề ấ
tri n kinh t thành ph Hà N i ế ở
1.1. Khái ni m v ngu n nhân l cệ ề
1.1.1. Đ nh nghĩa ngu n nhân l c ồ ự
Tr c khi tìm hi u khái ni m ngu n nhân l c, chúng ta tìm hi u các kháiướ ệ ồ
ni m ngu n lao đ ng và l c l ng lao đ ng. ự ượ
Ngu n lao đ ng toàn b s ng i trong đ tu i lao đ ng, kh năng ộ ố ườ
tham gia lao đ ng. N c ta quy đ nh tu i lao đ ng t đ 15 tu i đ n đ 60 ướ ừ ủ ế
tu i đ i v i nam và đ 15 tu i đ n 55 tu i đ i v i n .ổ ố ớ ổ ế ố ớ ữ
L c l ng lao đ ng bao g m nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng đangự ượ ườ
tham gia lao đ ng nh ng ng i ch a tham gia lao đ ng nh ng nhu c u ườ ư ư
tham gia lao đông.
Nh v y ngu n lao đ ng bao g m l c l ng lao đ ng ngu n lao đ ngư ồ ộ ượ ồ ộ
d tr là nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng nh ng khôngự ữ ườ ư
nhu c u tham gia lao đ ng nhi u do khác nhau nh đi h c, b đ i, n i ư ộ ộ
tr …
Quay tr l i khái ni m ngu n nhân l c các lĩnh v c khoa h c khác nhauở ạ
th hi u ngu n nhân l c theo nh ng cách khác nhau nh ng chung nh t ngu nể ể ư
nhân l c đ c hi u t ng th nh ng y u t thu c v th ch t, tinh th n, đ o ượ ế ố ề ể
đ c, ph m ch t, trình đ tri th c, v th h i… t o nên năng l c c a con ị ế
ng i, c a c ng đ ng ng i th s d ng phát huy trong quá trình phát tri nườ ườ ể ử
kinh t xã h i c a đ t n c và trong nh ng ho t đ ng xã h i.ế ộ ủ ướ
3
1.1.2. Đ c đi m ngu n nhân l cặ ể
Theo giá trình kinh t lao đ ng, ngu n nhân l c bao g m toàn b dân c ế ộ ư
c th phát tri n bình th ng (không b khi m khuy t ho c b d t t b m sinh).ơ ườ ế ế ị ậ
Tuy nhiên cách hi u này đã lo i tr nh ng ng i th b m t m t s hi m ườ ể ị ế
khuy t, d t t nh ng v n có kh năng lao đ ng và đang lao đ ng đóng góp cho xãế ị ậ ư
h i.
Cũng theo Giáo trình kinh t lao đ ng, ngu n nhân l c v i t cách m tế ớ ư
y u t c a s phát tri n kinh t h i kh năng lao đ ng c a h i đ cế ố ủ ế ượ
hi u theo nghĩa h p h n bao g m nhóm dân c trong đ tu i lao đ ng kh ơ ư ộ ổ
năng lao đ ng. V i cách hi u này ngu n nhân l c t ng đ ng v i ngu n lao ự ươ ươ
đ ng. Khái ni m này b sót ngu n nhân l c b sung nh ng ng i ngoài tu i ự ổ ườ
lao đ ng th c t đang tham gia lao đ ng. Đây ngu n nhân l c quan tr ng làm ự ế
gi m tính căng th ng trong tính th i v . Nh v y, ngu n nhân l c v m t l ng ư ậ ượ
l n h n ngu n lao đ ng. Có th tóm l i, ngu n nhân l c t ng h p các nhânớ ơ
t ng th các y u t v th ch t và tinh th n đang và s đ c huy đ ng vào trong ế ố ề ể ượ
quá trình s n xu t trong m t th i gian không xa, bao g m nh ng ng i trong đ ộ ờ ườ
tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng và nh ng ng i trên đ tu i lao đ ng th c tổ ộ ườ ổ ộ ế
đang tham gia vào quá trình lao đ ng.
Ngu n lao đ ng th đô bao g m hai b ph n: b ph n dân c c a ộ ở ộ ậ ộ ậ ư
N i c u thành ngu n lao đ ng b ph n th hai l c l ng lao đ ng các đ aộ ấ ự ượ
ph ng khác gia nh p l c l ng lao đ ng c a Th đô do di chuy n c h c, sươ ượ ơ ọ
này có xu h ng ngày càng tăng.ướ
Các nhân t c b n chi ph i đ nh h ng quy t c đ tăng ngu nố ơ ướ
lao đ ng Th đô bao g m:ộ ở
4
Quy mô t c đ tăng dân s t nhiên: so v i các t nh t l chung ố ự ỷ ệ
c a c n c thì t c đ tăng dân s t nhiên N i th p h n xu h ng ướ ố ự ơ ướ
s ti p t c gi m, nh ng so v i th gi i v n m c cao. ế ư ế ẫ ở
Quy t c đ tăng dân s c h c l n do quá trình đô th hóa ngày ố ơ
càng tăng. Hi n nay m i năm N i ti p nh n hàng ch c ngàn ng i nh p c ộ ế ườ ư
vào thành ph , t p trung vào n i thành các vùng ph c n. Các đ i t ng này ụ ậ ượ
ch y u là sinh viên m i ra tr ng l i thành ph tìm vi c làm m t l c ế ườ ở ạ
l ng l n lao đ ng ph thông các t nh đ v N i theo mùa v , ngoài ra cònượ ổ ề
m t s l ng không nh nh ng ng i t di c đ n N i v i nh ng lý do ố ượ ườ ư ế
khác nhau.
Quá trình phát tri n c a Th đô c v kinh t , chính tr , văn hoá, h i, ả ề ế
s chuy n d ch c c u kinh t th đô theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá ơ ấ ế ướ
s d n đ n s v n đ ng c a ngu n lao đ ng theo h ng tăng nhanh c v s ế ướ ề ố
l ng và ch t l ng.ượ ấ ượ
1.2. Khái ni m CNH-HĐH
1.2.1. Đ nh nghĩa CNH-HĐH
K th a ch n l c nh ng tri th c văn minh c a nhân lo i, rút nh ngế ừ ọ ọ
kinh nghi m trong l ch s ti n hành CNH th c ti n CNH Vi t Nam trong ử ế
th i kỳ đ i m i, H i ngh Ban ch p hành Trung ng l n th 7 khóa VI Đ i ổ ớ ươ
h i Đ i bi u toàn qu c l n th VII Đ ng C ng s n Vi t Nam đã xác đ nh: CNH- ố ầ
HĐH quá trình chuy n đ i căn b n toàn di n các h a đ ng s n xu t kinh ọ ộ
doanh, d ch v qu n kinh t - h i t s d ng s c lao đ ng th công là ế ừ ử
chính sang s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng cùng v i công ngh ,ử ụ ế
ph ng ti n ph ng pháp tiên ti n, hi n đ i d a trên s phát tri n c a côngươ ươ ế ạ ự
nghi p ti n b khoa h c - công ngh , nh m t o ra năng su t lao đ ng h iệ ế ấ ộ
cao.
5
1.2.2. Đ c đi m CNH-HĐHặ ể
Do nh ng bi n đ i n n kinh t th gi i đi u ki n c th c a đ t ế ổ ề ế ế ớ ụ ể
n c, CNH n c ta nói chung N i nói riêng nh ng đ c đi m chướ ở ướ
y u sau đây: ế
CNH ph i g n li n v i HĐH.ả ắ
CNH nh m m c tiêu đ c l p dân t c và Ch nghĩa xã h i. ộ ậ
CNH-HĐH trong đi u ki n th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c. Nhà ị ườ ế ướ
n c v n gi vai trò h t s c quan tr ng trong quá trình công nghi p hóa, nh ngướ ế ứ ư
CNH không xu t phát t ch quan c a Nhà n c, đòi h i ph i v n d ng các ướ ả ậ
quy lu t khách quan mà tr c h t là các quy lu t th tr ng. ướ ế ị ườ
CNH-HĐH n n kinh t qu c dân trong b i c nh toàn c u hóa n n kinh ế ố ả
t , th m c a n n kinh t , phát tri n các quan h kinh t qu c t t t y uế ế ở ử ế ế ế ế
đ i v i đ t n c ta, m c a đ u t phát tri n th ng m i xu t nh p kh u.ố ớ ấ ướ ầ ư ươ
1.3. Vai trò c a ngu n nhân l c trong CNH-HĐH phát tri n kinh t ế ở
thành ph Hà N iố ộ
Chúng ta đ u bi t r ng, t cách thành viên WTO không ch mang l i c ế ằ ư ơ
h i t t v tăng tr ng kinh t s giàu có, còn t o ra nh ng thách th cộ ố ưở ế
không nh v kh năng thích ng, h i nh p và nh t là kh năng duy trì, nâng caoỏ ề
năng l c c nh tranh c a m t qu c gia trên th tr ng qu c t . ị ườ ế
Trong đi u ki n l c l ng s n xu t phát tri n không ng ng hi n nay, trình ự ượ
đ qu n trình đ khoa h c - công ngh ngày càng hi n đ i, th gi i đang ế ớ
chuy n sang n n “kinh t tri th c”, th c ch t là n n kinh t d a trên đ ng l c là ế ế ự
s sáng t o cái m i v tri th c sáng t o cái m i v khoa h c k thu t. Nh ớ ề ớ ề ư
v y, s giàu c a qu c gia trong th k XXI s đ c xây d ng ch y u trên ế ỷ ẽ ượ ủ ế
n n t ng văn minh v trí tu c a con ng i, khác v i tr c đây d a vào s ệ ủ ườ ướ
6
thông tin tài liệu
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (tháng 4 năm 2006) khi khẳng định đường lối tiếp tục đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước theo định hướng XHCN Đảng Cộng sản Việt Nam đã chỉ rõ “mục tiêu trực tiếp” mà chúng ta cần phấn đấu thực hiện trong 5 năm 2006 - 2010 là “sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng hiện đại”. Để thực hiện “mục tiêu trực tiếp” này chúng ta phải có được một lực lượng sản xuất đạt trình độ phát triển cao một cơ sở vật chất, kĩ thuật hiện đại dựa trên sự phát triển mạnh mẽ với tốc độ ngày càng tăng của KH và CN hiện đại, phải “tranh thủ cơ hội thuận lợi do bối cảnh quốc tế tạo ra và tiềm năng, lợi thế của nước ta để rút ngắn quá trình CNH-HĐH đất nước theo định hướng XHCN gắn với phát triển kinh tế tri thức, coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và CNH-HĐH”.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×